Vacuum the carpet là gì

Hoover /ˈhuː.vər/: máy hút bụi.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: He was busy hoovering the bedroom carpet when I got home.

Anh ấy đang bận trải thảm phòng ngủ khi tôi về nhà.

Hoover is a trademark for cleaning and other equipment.

Ngoài ra hoover là một nhãn hiệu để làm sạch và các thiết bị khác.

Ex: This is the first vacuum cleaner, the 1905 Skinner Vacuum, from the Hoover Company.

Đây là máy hút bụi đầu tiên, mẫu máy Skinner năm 1905 do Công ty Hoover sản xuất.

Hoover sth up.

To remove dust, dirt from a carpet or floor with a Hoover.

Loại bỏ bụi bẩn từ tấm thảm hay sàn nhà với máy hút bụi.

Ex: I work in a Hoover repair shop.

Tôi làm việc ở cửa hiệu sửa chữa máy hút bụi.

Ex: To hoover up all the dust.

Làm sạch tất cả bụi bẩn bằng máy hút bụi.

Get or collect something in large quantities.

Lấy hoặc thu thập vật gì với số lượng lớn.

Ex: The US and Canada usually hoover up all the gold and silver medals.

Nước Mỹ và Canada thường hay sưu tầm huy chương vàng và huy chương bạc.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết hoover sth up là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề