Bạn trên dịch nghĩa đen đúng, nhưng ở đây "so high" mang ý nghĩa khác.
Đó là tựa đề của cuốn phim [USA 2001] nói về đám trẻ [da mầu] muốn có cuộc sống thác loạn qua hút sách, chúng rủ nhau tìm cách nghiên cứu cách thức trồng cây thuốc phiện... Trong quá trình trồng cấy bị gặp trở ngại là không biết cách rút mủ của cây để làm bạch phiến nên đã tìm cách ghi danh vào 1 trường đại học để học hỏi tìm tòi trực tiếp trong phòng thí nghiệm của đại học.v.v...
Thêm vào từ điển của tôi tính từ cao to have a high opinion of đánh giá cao
cao giá, đắt
lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
high crime
trọng tội, tội lớn
High Court
toà án tối cao
higher mathematics
toán cao cấp
the higher classes
tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
the higher middle class
tiểu tư sản lớp trên
cao quý, cao thượng, cao cả
high thoughts
tư tưởng cao cả
mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
high fever
sốt dữ dội, sốt cao
sang trọng, xa hoa
high living
lối sống sang trọng xa hoa
high feeding
sự ăn uống sang trọng
kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
high and mighty
vô cùng kiêu ngạo
vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
in high spirits
vui vẻ phấn khới, phấn chấn
high spirit
tinh thần dũng cảm
cực đoan
a high Tory
đảng viên Bảo thủ cực đoan [ở Anh]
hơi có mùi [thối], hơi ôi
high game
thịt thú săn để đã có hơi có mùi
đúng giữa; đến lúc
high summer
đúng giữa mùa hạ
it's high time to go
đã đến lúc phải đi, không thì muộn
[từ Mỹ,nghĩa Mỹ] [+ on] ngà ngà say
[nghĩa bóng] xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh [người]
phó từ
cao, ở mức độ cao
to soar high in the sky
bay vút lên cao trong bầu trời
to sing high
hát cao giọng
prices run high
giá cả lên cao
lớn
to plwy high
[đánh bài] đánh lớn; đánh những quân bài cao
mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
the wind blows high
gió thổi mạnh
words run high
lời lẽ trở nên giận dữ
sang trọng, xa hoa
to live high
sống sang trọng xa hoa
danh từ
độ cao; điểm cao
quân bài cao nhất [đánh ra hay rút được]
nơi cao, trời cao
on high
ở trên cao, ở trên trời
Cụm từ/thành ngữ
to mount [be on, get on, ride] the high horse
[xem] horse
high and dry
bị mắc cạn [tàu thuỷ]
on the high ropes
[xem] rope
with a high hand
[xem] hand
Từ gần giống
She has very high ——- for her new job, although she has only been there for a week. [A] expected [B] expecting [C] expectedly
[D] expectations
Em chào Thầy, trong câu này sau has là danh từ hoặc là V3/ed. Theo em biết high vừa là tính từ cũng là trạng từ. Vậy dựa vào đâu để mình biết [very high] là cụm tính từ để chọn [D], hay [very high] là cụm trạng từ để chọn [A]. Em dịch thấy cái nào nghe cũng hợp – Cô ấy có kì vọng rất cao về việc làm mới của cô ấy,… – Cô ấy đã kì vọng rất cao về việc làm mới của cô ấy,…
Thầy giúp em ạ!
High ở đây không thể là trạng từ được vì nhiều lí do.
1. Nếu high mà là trạng từ thì phải nằm sau động từ, không nằm trước động từ. Giống như trường hợp của quick thầy có nói ở đây: toeicmoingay.com/cach-dung-quick-va-quickly/. Ví dụ:
2. High mà là trạng từ thì chỉ dùng để nói về vị trí [ở độ cao, điểm số cao…] hay là nói về giá cả, chi phí, số lượng… Ví dụ:
Không thể dùng high khi muốn nói “kỳ vọng cao”. Phải dùng highly.
3. High không thể là trạng từ trong câu này vì chỗ đó không thể chọn động từ expected. Động từ expect không thể dùng với for ở phía sau. Động từ expect phải dùng với that hoặc cụm danh từ. Ví dụ:
Do đó high ở đây chắc chắn là tính từ và đáp án phải là [D] expectations
○ This dog can’t jump high.
= Con chó này không thể nhảy cao được.
○ This plane can fly very high.
= Máy bay này có thể bay rất cao.
○ She scored very high.
= Cô ấy đạt điểm rất cao.
○ Don’t set the prices too high.
= Đừng định giá quá cao.
○ She has expected that her job will be fine.
= Cô ấy đã trông đợi rằng công việc mới của cô ấy sẽ ổn.
○ She has expected good benefits from her new job.= Cô ấy đã trông đợi những lợi ích tốt từ công việc mới của mình.
to a very high mountain
to a very high degree
a very high level
a very high quality
a very high price
a very high percentage