Viện dưỡng lão tiếng Nhật là gì

Tháng Năm 18, 2021

Nhật Bản là quốc gia có nhu cầu cao về tuyển dụng nhân lực ngành điều dưỡng. Để trở thành điều dưỡng viên tại Nhật bạn cần đạt trình độ tiếng Nhật nhất định. Đặc biệt là các từ vựng chuyên ngành. Dưới đây là 50 từ vựng trong ngành điều dưỡng mà bạn cần biết:

  1. 介護(かいご): Điều dưỡng
  2. 医者(いしゃ): Bác sĩ
  3. 看護者(かんごしゃ): Y tá
  4. 患者(かんじゃ): Bệnh nhân
  5. 入院(にゅういん): Nhập viện
  6. 退院(たいいん): Xuất viện
  7. 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế
  8. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
  9. 病名(びょうめい): Tên bệnh
  10. 治療(ちりょう): Trị liệu
  11. 内科(ないか): Nội khoa
  12. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
  13. お薬(おくすり): Quầy thuốc [trong bệnh viện]
  14. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
  15. 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
  16. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
  17. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
  18. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
  19. 食前(しょくぜん): Trước khi ăn
  20. 食後(しょくご): Sau khi ăn
  21. 食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
  22. 就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ
  23. 血圧計 [ けつあつけい ] : Máy đo huyết áp
  24. 車椅子 [ くるまいす ]: Xe lăn
  25. 介護用品 [ かいごようひん ] : Những đồ dùng phục vụ cho chăm sóc người già
  26. 歩行器 [ ほこうき ]: Khung đi bộ dành cho người khuyết tật và người cao tuổi
  27. 尿器 [ にょうき ] : Bô tiểu
  28. 杖(一点・三点・四点)[つえ] : Gậy [một chân, 3 chân, 4 chân]
  29. 紙オムツ  [ かみオムツ ] : Tã giấy
  30. 円座 [ えんざ ] : Đệm ngồi hình tròn
  31. 便器 [ べんき ] : Bô vệ sinh
  32. ポータブルトイレ: Bồn vệ sinh di động
  33. 蒸しタオル  [ むしタオル ] : Khăn ẩm nóng
  34. 除菌クリーナー  [ じょきんクリーナー] : Chất khử trùng
  35. 血圧計  [ けつあつけい ] : Máy đo huyết áp
  36. 体温計 [ たいおんけい ] : Nhiệt kế
  37. 体重計 [ たいじゅうけい ] : Cân
  38. 包帯 [ ほうたい ] : Băng [Để băng bó vết thương]
  39. 綿棒 [ めんぼう ] : Tăm bông
  40. 耳かき [ みみかき ] : Cái lấy ráy tai
  41. 洋服 [ ようふく ] : Quần áo
  42. 手袋 [ てぶくろ ] : Găng tay
  43. 枕 [ まくら ] : Gối nằm
  44. 布団 [ ふとん ] : Bộ chăn đệm
  45. 床頭台 [ しょうとうだい ] : Tủ nhỏ bên cạnh giường nằm
  46. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
  47. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
  48. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
  49. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
  50. 高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao
  51. 脊椎骨[棘 [せきついこつきょく] : Gai đốt sống
  52. 過敏性皮膚[かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
  53. ねんざ : Bong gân
  54.  骨折(こっせつ): Gãy xương
  55.  気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản
  56. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
  57. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
  58.  関節(かんせつ): Khớp
  59. アレルギー : Dị ứng
  60. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Ở bài viết trước Makoto đã đề cập tới các bạn rằng “Lương CAO khi đi XKLĐ điều dưỡng nếu bạn giỏi tiếng Nhật”. Do đó ở bài viết này Makoto sẽ tổng hợp giúp các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng để các bạn tiện ôn tập và ghi nhớ dễ hơn nhé!

Nhật Bản đang cần tuyển lượng lớn điều dưỡng viên sang Nhật làm viêc tại các bệnh viện, viện điều dưỡng, trung tâm chăm sóc sức khỏe,… Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật đối với các ứng viên này cũng khá cao. Bên cạnh đó việc học tiếng Nhật trước khi đi xuất khẩu lao động điều dưỡng tại Nhật Bản là một trong những điều kiện bắt buộc đối với bất kỳ một ứng viên điều dưỡng nào.

Trong nội dung bài viết này, Makoto sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng, hi vọng đây sẽ là công cụ hữu ích để các bạn không còn gặp trở ngại trong công việc cũng như chinh phục mục tiêu thi lấy chứng chỉ điều dưỡng quốc gia Nhật Bản.

Nhu cầu tuyển nguồn lao động điều dưỡng từ nước ngoài tại Nhật Bản tăng cao

Những năm gần đây, cùng với sự già hóa dân số, tỷ lệ người già cần chăm sóc sức khỏe ngày càng lớn tại nhiều quốc gia đã và đang phát triển, đặc biệt là tại Nhật Bản. Số lượng y tá và điều dưỡng tại quốc gia này đang quá tải người bệnh, không đáp ứng đủ lực lượng điều dưỡng viên, cho nên nhu cầu tuyển điều dưỡng là rất cao.

Theo ước tính, Nhật Bản sẽ thiếu trầm trọng điều dưỡng viên trong 10 năm tới, cụ thể dân số Nhật Bản với mức độ già hóa như hiện nay sẽ cần đến 400.000 đến 600.000 điều dưỡng và hộ lý. Điều này lý giải cho việc tuyển dụng điều dưỡng luôn ở mức cao tại Nhật. Vì thế mà cơ hội để làm việc tại đây luôn tốt và không lo bị thất nghiệp.

Mức lương của một điều dưỡng ở Nhật rơi vào mức 32.000.000 – 36.000.000 vnđ/ tháng cùng chế độ làm việc cũng như phúc lợi xã hội tốt.

Những điều trên là lý do khiến cho việc đi xuất khẩu lao động ngành điều dưỡng chính là sự lựa chọn vô cùng thông minh cho các bạn trẻ hiện nay. Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật của các điều dưỡng viên này khá cao vì vậy bạn hãy bổ sung ngay những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề này tại bài viết này nhé.

Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:

> Học xong lớp 12 có nên đi du học Nhật Bản không?

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về bệnh

高血圧(こうけつあつ):  Huyết áp cao

糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

食中毒  : Ngộ độc thực phẩm

風邪(かぜ): Cảm cúm

骨折(こっせつ): Gãy xương

ねんざ : Bong gân

伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

喘息(ぜんそく):  Hen suyễn

咳(せき) : Ho

アレルギー : Dị ứng

気管支炎(きかんしえん):  Viêm phế quản

肺炎(はいえん) : Viêm phổi

へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan

がん : Ung thư

大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng

盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

肺臓(はいぞう): Phổi

結核(けっかく): Ho lao

心臓(しんぞう): Tim

肝臓(かんぞう): Gan

B型肝炎(かんえん): Viêm gan B

脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

関節(かんせつ): Khớp

脊椎骨[棘 [せきついこつきょく] : Gai đốt sống

結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật

盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

目もらい(めもらい): Đau mắt hột

過敏性皮膚[かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ

Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:

Trượt tốt nghiệp THPT 2021 nên làm gì? Đâu là sự lựa chọn tốt nhất?

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về thuốc

薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh

粉薬(こなぐすり): Dạng bột

錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

カブセル : Dạng con nhộng

液体(えきたい): Thuốc dạng nước

シロップ : Dạng Si rô

塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ

ワクシン : Vacxin

薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

食前(しょくぜん): Trước khi ăn

食後(しょくご): Sau khi ăn

就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ

Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:

> Lý do nhiều sinh viên Việt sang Nhật học nghề điều dưỡng là gì?

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về khám bệnh

問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

病名(びょうめい): Tên bệnh

診察(しんさつ) : Khám bệnh

検査(けんさ): Kiểm tra

治療(ちりょう): Trị liệu

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

入院(にゅういん): Nhập viện

退院(たいいん): Xuất viện

救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

めまい : Hoa mắt chóng mặt

痺れる(しびれる): Tê [chân tay]

頭痛(ずつう) : Đau đầu

腰痛(ようつう): Đau lưng

腹痛(ふくつう): Đau bụng

吐き気(はきけ): Buồn nôn

微熱(びねつ) : Hơi sốt

Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:

> Những dạng đề thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia Nhật Bản hay gặp nhất

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về bệnh viện

総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa

病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện

内科(ないか): Nội khoa

外科(げか): Ngoại khoa

小児科(しょうにか): Khoa nhi

耳鼻科(じびか): Khoa tai mũi họng

産婦人科(さんふじんか): Khoa sản

眼科(がんか): Khoa mắt

歯科(しか): Khoa răng

消化器科(しょうかきか): Khoa tiêu hóa

呼吸器科(こきゅうきか): Khoa hô hấp

お薬(おくすり): Quầy thuốc [trong bệnh viện]

薬局(やっきょく): Hiệu thuốc

先生(せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ

歯医者さん(はいしゃさん): Nha sĩ

患者(かんじゃ): Bệnh nhân

介護(かいご): Điều dưỡng

看護者(かんごしゃ): Y tá

受付(うけつけ): Lễ tân

健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế

手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

入院(にゅういん): Nhập viện

退院(たいいん): Xuất viện

院内(いんない): Trong viện

外来(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về cơ thể

頭 (あたま : Đầu

首 (くび : Cổ

頸部 (けいぶ :  Cổ

へそ :Rốn

上腕 (じょうわん: Nửa cánh tay trên

髪の毛 (かみのけ: Tóc

頭髪 (とうはつ: Tóc

おでこ: trán

額 (ひたい: Trán

眉毛 (まゆげ: Lông mày

目 (め: Mắt

鼻 (はな): Mũi

口 (くち): Miệng

ほっぺ: Má

ほほ: Má

顎 (あご): Cằm

喉 (のど): Họng

肩 (かた): Vai

胸 (むね): Ngực

おっぱい: Ngực

脇 (わき): Nách

お腹 (おなか): Bụng

はら :Bụng

肘 (ひじ): Cùi chỏ

前腕 (ぜんわん): Cẳng tay

手首 (てくび): Cổ tay

手 (て): Tay

陰部 (いんぶ): Bộ phận sinh dục

鼠径部 (そけいぶ): Bẹn

もも :Đùi

膝 (ひざ): Đầu gối

足首 (あしくび): Cổ chân

足(あし): Chân

全身 (ぜんしん): Toàn thân

身体 (しんたい): Cơ thể

上半身 (じょうはんしん): Nửa thân trên

下半身 (かはんしん): Nửa thân dưới

四肢 (しし): Tứ chi, 2 chân và 2 tay

後頭部 (こうとうぶ): Phần sau đầu

背中 (せなか): Lưng

背部 (はいぶ): Lưng

腰 (こし): Hông, thắt lưng

尻 (しり): Mông

肛門 (こうもん): Hậu môn

ふくらはぎ :Bắp chân

まぶた :Mí mắt

口腔 (こうくう): Khoang miệng

唇 (くちびる): Môi

歯茎 (はぐき): Nướu, lợi

舌 (した): Lưỡi

べろ :Lưỡi

手の平 (てのひら): Lòng bàn tay

指先 (ゆびさき): Đầu ngón tay

爪 (つめ):  Móng

親指 (おやゆび): Ngón cái

人差し指 (ひとさしゆび): Ngón trỏ

中指 (なかゆび): Ngón giữa

薬指 (くすりゆび): Ngón áp út

小指 (こゆび): Ngón út

手の甲 (てのこう): Mu bàn tay

手背 (しゅはい):  Mu bàn tay

足の甲 (あしのこう): Mu bàn chân

足背 (そくはい): Mu bàn chân

くるぶし: Mắt cá chân

つま先: Đầu ngón chân

足の指 (あしのゆび): Ngón chân

足指 (そくし): Ngón chân

踵 (かかと): Gót chân

足の裏 (あしのうら): Lòng bàn chân

足底 (そくてい): Lòng bàn chân

喉頭 (こうとう): Họng

気管 (きかん): Khí quản

肺 (はい): Phổi

心臓 (しんぞう): Tim

肝臓 (かんぞう): Gan

胃 (い): Dạ dày

食道 (しょくどう): Thực quản

盲腸 (もうちょう): Ruột thừa

“Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt. Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt cả”. Do đó việc nắm vững từ vựng là việc rất quan trọng.

Nếu bạn đang không biết làm thế nào để nhớ và học từ vựng tiếng Nhật được hiệu quả thì hãy xem ngay tip “Học đâu nhớ đó với 7 mẹo học từ vựng tiếng Nhật này!” nhé.

Trên đây là toàn bộ thông tin về bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, mọi thắc mắc về bài viết ứng viên vui lòng liên hệ tới Makoto để được tư vấn thêm.

Hotline: 0962301238

Fanpage: Du học – XKLĐ Makoto Hà Nội

Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:

> Những ngành nào đang hot khi đi du học nghề Nhật Bản 2021

Video liên quan

Chủ Đề