Xe gia đình có thùng đằng sau là xe gì năm 2024

Xe bán tải hiện là dòng xe được nhiều khách hàng ưa chuộng chọn lựa bởi vì sở hữu khả năng vừa chở hàng hóa tốt, vừa chở người an toàn với các tiện ích hữu dụng như hầu hết các mẫu xe ô tô đa dụng khác.

Xe bán tải hay còn được gọi là Pickup là mẫu xe tải nhỏ được cải tiến giữa dòng xe SUV với xe tải nhỏ, sử dụng cho cả việc chở khách và chở hàng hóa với thiết kế bao gồm một cabin kín 5 chỗ ngồi và một thùng hàng phía sau. Trong đó, cấu tạo khung sườn của xe khá giống các mẫu xe SUV cỡ lớn với động cơ mạnh mẽ, có khả năng vượt địa hình tốt, đặc biệt, sức kéo và khả năng chịu tải vượt trội hơn xe đa dụng rất nhiều.

Những chiếc xe bán tải này đều được trang bị đầy đủ các tiện nghi về nội thất, ngoại thất như những mẫu xe 4 chỗ hay 7 chỗ ngồi đa dụng khác như: ghế ngồi, túi khí an toàn, hệ thống âm thanh, màn hình điều khiển, phím bấm vô lăng…

Tại thị trường Việt Nam hiện có 7 dòng xe bán tải, Công ty CP Plastic Thái Lan sẽ tổng hợp các thông số Kích thước thùng xe bán tải để phục vụ quý khách hàng lựa chọn các loại nắp thùng xe bán tải cho hợp lý.

Xe gia đình có thùng đằng sau là xe gì năm 2024

Xe bán tải Ford Ranger đã gắn nắp thùng thấp mở 90 độ

Có nên mua xe bán tải hay không?

Câu trả lời là còn tùy thuộc vào vào mục đích sử dụng của bạn.

Nếu bạn mua xe để phục vụ cho việc vận chuyển đồ đạc, làm ăn kinh doanh bán tải là một lựa chọn cực kỳ lời, một con trâu cày đúng nghĩa với động cơ bền bỉ.

Tuy nhiên, đừng vì vậy mà nghĩ rằng xe bán tải không đẹp.

Hiện nay, các dòng xe bán tải mới ra càng ngày càng có thiết kế ngoại thất bắt mắt hơn. Hơn thế nữa, phong trào độ xe bán tải phát triển rầm rộ, khiến những chiếc xe bán tải cực kỳ hầm hố, sang trọng, đắt tiền, có thể sử dụng đi chơi, đi dã ngoại, chinh phục địa hình, điều mà các dòng xe khác không thể làm được.

Tại sao cần nắm rõ Kích thước thùng xe bán tải?

Xe bán tải tại Việt Nam hiện nay có 7 dòng xe: xe bán tải Ford, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Nissan Navara, Isuzu D-Max, Chevrolet Colorado, Mazda BT-50

Ngoại trừ Ford và Mazda BT-50 có chung một kết cấu khung gầm, còn lại tất cả các dòng xe đều có một thông số tiêu chuẩn riêng.

Việc nắm được thông số kích thước thùng xe bán tải giúp phục vụ nhiều mục đích.

  • Đo đạc dung tích hàng hóa tối đa có thể chở
  • Phục vụ các nhà sản xuất nắp thùng Việt Nam
  • Phục vụ chủ xe bán tải trong việc lắp thêm đồ chơi, phụ kiện như nắp thùng, giá nóc, lều trại đi dã ngoại trên xe.

Bảng thông số kích thước thùng xe bán tải

Dưới đây là bảng thông số Kích thước thùng xe bán tải của 7 loại xe bán tải thông dụng nhất hiện nay. Kính mời bạn đọc tham khảo!

Kích thước thùng xe bán tải Ford Ranger, Ford Ranger Wildtrak.

Thông số Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 Wiltrak 2.0L AT 4×2 XLT 2.2L 4×4 MT XLS 2.2L 4×2 AT XLS 2.2L 4×2 MT XL 2.2L 4×4 MT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5362 x 1860 x 1815 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 Chiều dài cơ sở(mm) 3220 Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350 Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn 3200 Dung tích thùng nhiên liệu 80L Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn 2215 2067 2051 1948 1929 2003 Khối lượng hàng chuyên chở (kg) 660 808 824 927 946 872 Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1450×1560/1150×1530 1500×1560/ 1150 x 510 Loại cabin Cabin kép

Xe gia đình có thùng đằng sau là xe gì năm 2024

Xe gia đình có thùng đằng sau là xe gì năm 2024

Xe bán tải Ford Ranger đã lắp nắp thùng

Kích thước thùng xe bán tải Raptor

Dài x rộng x cao (mm) 5398 x 2180 x 1873 Chiều dài cơ sở (mm) 3220 Vệt bánh xe trước/sau mm 1710 Khoảng sáng gầm xe (mm) 283 Kích thước thùng xe (mm) Đang cập nhật… Khối lượng hàng chuyên chở kg Đang cập nhật… Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn kg Đang cập nhật… Số chỗ ngồi 5 Góc tới (độ) 32,5 Góc thoát (độ) 24 Góc vượt dốc (độ) 24 Tiêu chuẩn khí thải 4 Euro

Xe gia đình có thùng đằng sau là xe gì năm 2024
Xe bán tải Raptor đã gắn nắp thùng

Kích thước thùng xe bán tải Toyota Hilux

Toyota Hilux 2.4 E 4×2 AT Hilux 2.4G 4×4 MT Hilux 2.8 G 4×4 AT D x R x C 5330 x 1855 x 1815 5330 x 1855 x 1815 5330 x 1855 x 1815 Chiều dài cơ sở 3085 3085 3085 Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1525 x 1540 x 480 1525 x 1540 x 480 1525 x 1540 x 480 Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) 1540 / 1550 1540 / 1550 1540 / 1550 Khoảng sáng gầm xe 310 310 310 Góc thoát (Trước/ sau) 31/26 31/26 31/26 Bán kính vòng quay tối thiểu 6.2 6.2 6,2 Trọng lượng không tải 1870 – 1930 2055 – 2090 2095-2100 Trọng lượng toàn tải 2810 2910 2910

Kích thước thùng xe bán tải Mazda BT-50

Thông số kích thước 2.2L MT 2.2L AT 3.2L AT Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5365 x 1850 x 1815 5365 x 1850 x 1821 Chiều dài cơ sở (mm) 3220 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,2 Khoảng sáng gầm xe (mm) 237 Trọng lượng không tải (kg) 2076 1978 2120 Trọng lượng toàn tải (kg) 1920 1940 Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) 1549 x 1560 x 513

Kích thước thùng xe bán tải Mitsubishi Triton

Thông số 4×2 MT 4×2 AT MIVEC 4×4 MT MIVEC 4×2 AT MIVEC Premium 4×4 AT MIVEC Premium Kích thước – Trọng lượng Kích thước D x R x C (mm) 5.305 x 1.815 x 1.775 5.305 x 1.815 x 1.780 5.305 x 1.815 x 1.795 Kích thước thùng xe D x R x C (mm) 1.520 x 1.470 x 475 Khoảng cách hai cầu xe (mm) 3.000 Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5.900 Khoảng sáng gầm xe (mm) 200 205 220 Khối lượng không tải (kg) 1.725 1.740 1.915 1.810 1.925 Số chỗ ngồi 5

Kích thước thùng xe bán tải Nissan Navara

Thông số Navara 2.5 AT 4WD (VL) Navara 2.5 MT 4WD (SL) Navara 2.5 MT 2WD (E) Navara 2.5 AT 2WD (EL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (VL) Navara 2.5 AT 4WD PREMIUM (EL) Kích thước – Trọng lượng Chiều dài tổng thể (mm) 5255 Chiều rộng tổng thể (mm) 1850 Chiều cao tổng thể 1840 1810 1780 1795 1840 1795 Chiều dài cơ sở (mm) 3150 Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1570/1570 1550/1550 1570/1570 Chiều dài tổng thể thùng xe (mm) 1503 1475 1503 1475 Chiều rộng tổng thể thùng xe (mm) 1560 1485 1560 1485 Chiều cao tổng thể thùng xe (mm) 230 215 225 230 225 Trọng lượng không tải (kg) 1970 1922 1798 1870 1970 1870 Trọng lượng toàn tải (kg) 2910

Kích thước thùng xe bán tải Chevrolet Colorado

Thông số Colorado 2.5L 4×2 MT LT Colorado 2.5L 4×4 MT LT Colorado 2.5L 4×2 AT LT Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ Colorado High Country Kích thước Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5408 x 1874 x 1852 Chiều dài cơ sở (mm) 3,096 Khoảng sáng gầm xe (mm) 221 207 221 217 216 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 1570 / 1570 Khối lượng bản thân (kg) 1,914 2,007 1,902 2,056 2,060 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 764 653 723 684 680 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 2,985 2,950 3,085 2,060 Kích thước thùng xe DxR (mm) 1484 x 1534

Nhìn chung, dòng xe bán tải sẽ phù hợp với những đối tượng khách hàng thích chinh phục những cung đường địa hình, đèo dốc hoặc các khách hàng vừa có nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa mong muốn sở hữu xe đa dụng để chở người.

Kích thước hàng hóa, tải trọng xe bán tải được phép chở

Theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, xe bán tải (pickup) được coi là xe tải, vì vậy giới hạn chiều cao và chiều dài xếp hàng hóa của xe được quy định tại Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/6/2015 của Bộ Giao thông vận tải, cụ thể:

“Điều 18. Chiều cao xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ:

1. Đối với xe tải thùng hở có mui, chiều cao xếp hàng hóa cho phép là chiều cao giới hạn trong phạm vi thùng xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với xe tải thùng hở không mui, hàng hóa xếp trên xe vượt quá chiều cao của thùng xe (theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) phải được chằng buộc, kê, chèn chắc chắn đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ. Chiều cao xếp hàng hóa cho phép không vượt quá chiều cao quy định dưới đây, tính từ điểm cao nhất của mặt đường xe chạy trở lên:

  1. Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 5 tấn trở lên (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 4,2 mét;
  1. Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 3,5 mét;
  1. Xe có khối lượng hàng hóa chuyên chở dưới 2,5 tấn (ghi trong Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe): chiều cao xếp hàng hóa không quá 2,8 mét.

… Điều 19. Chiều rộng và chiều dài xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi lưu thông trên đường bộ

… 2. Chiều dài xếp hàng hóa cho phép trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ không được lớn hơn 1,1 lần chiều dài toàn bộ xe theo thiết kế của nhà sản xuất hoặc theo thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và không lớn hơn 20,0 mét. Khi chở hàng hóa có chiều dài lớn hơn chiều dài của thùng xe phải có báo hiệu theo quy định và phải được chằng buộc chắc chắn, bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông trên đường bộ”.

Khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về các mẫu nắp thùng cho dòng xe bán tải xin hãy liên hệ: 0977889978 – Ms.Quỳnh (Toàn quốc)