100 pcs là gì

PCS là từ viết tắt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như kinh doanh, sản xuất, kỹ thuật,...Cùng tìm hiểu và phân biệt các ý nghĩa khác nhau của PCS qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

PCS là thuật ngữ viết tắt dùng trong nhiều ngành nghề và có ý nghĩa khác nhau:

Trong tiếng Anh, PCS là viết tắt của từ Personal Communication Service, được hiểu là dịch vụ truyền thông cá nhân. 

Trong ngành công nghiệp in, PCS là viết tắt của từ Print Contrast Signal, nghĩa là tín hiệu tương phản in.

Trong ngành công nghệ thông tin, nó được sử dụng với ý nghĩa hệ thống thông tin cá nhân không được cấp phép [unlicensed pcs]

Trong công nghiệp sản xuất, pcs là chất dùng để gọi sợi thủy tinh thạch anh bọc chất dẻo [plastic-clad silica fibre].

PCS còn là từ viết tắt của Power Conversion System [hệ thống chuyển đổi năng lượng], hay Primary Coolant System [hệ thống làm mát].

Ngoài những ý nghĩa trên, PCS còn có một số ý nghĩa khác ít phổ biến hơn như:

  • Bài hợp đồng hỗ trợ

  • Bản tóm tắt điều kiện tuyên truyền

  • Bài viết trại và trạm

  • Bờ biển Thái Bình Dương thép

  • Chiến lược kiểm soát ô nhiễm

  • Chuyên nghiệp, dịch vụ khách hàng

  • Chăm sóc chính trang web

  • Chỉnh điều khiển tàu

  • Chương trình truy cập cửa hàng

  • Chương trình an toàn hóa chất

  • Cho phép hệ thống tuân thủ

2. PCS là gì? Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, PCS được hiểu là đơn vị tính cho các sản phẩm được xuất ra, hiểu là “cái”. PCS là viết tắt của “Pieces” [Cái, chiếc]. Đây là đơn vị tính được quốc tế công nhận.

Ví dụ:

4 pcs = 4 chiếc/4 cái/4 thùng, tùy theo loại hàng hóa mà công ty đó giao nhận mà pcs sẽ là đơn vị thể hiện của loại hàng đó.

Trong xuất nhập khẩu, chúng ta vẫn thường thấy các ký hiệu xuất hiện trong quá trình vận chuyển như “PCS/ ctn”, hay “Qty Pcs”. Vậy những kí hiệu này có ý nghĩa gì? 

pcs/ctn được hiểu là số lượng của sản phẩm nào đó trong một thùng carton. Ctn là ký hiệu của thùng carton. Ví dụ khi chúng ta nhìn thấy một thùng bát có kí hiệu 20pcs/ctn, chúng ta sẽ hiểu là có 20 cái bát trong thùng carton đó.

Qty pcs là tổng đơn hàng tính theo số lượng, thường được in trên các đơn hàng trong và ngoài nước. Ví dụ như Qty Pcs 100 ta sẽ hiểu tổng đơn hàng là 100 cái.

Một số kí hiệu khác được sử dụng trong hoạt động sản xuất, kinh doanh rất thông dụng và phổ biến như:

  • PCS/kg: mức sản lượng có trong 1 kg hàng hóa

  • PCS/m: sản lượng hàng hóa được tạo ra trong thời gian một tháng

  • PCS/h: Sản lượng được sản xuất ra trong một giờ đồng hồ.

PCS trong ngành xuất nhập khẩu còn được hiểu là một loại thuế và phụ phí được thu tại cảng, được tính cho tàu, hoặc các loại hàng hóa khi tàu cập bến. Khi đó PCS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Port Congestion Surcharge”

3. PCS là gì? Trong lĩnh vực kỹ thuật

Trong lĩnh vực kỹ thuật, PCS được hiểu là dịch vụ truyền thông cá nhân [Personal Communication Service], hay còn được hiểu là các kỹ thuật truyền tin không dây như âm thanh, thoại, hình ảnh,....PCS hỗ trợ người dùng truyền phát tín hiệu trên các thiết bị không dây. Nó cho phép người dùng có thể liên lạc ở bất kì đâu.

PCS đang là dịch vụ truyền thông cá nhân được nhiều người ưa chuộng bởi chất lượng âm thanh hoàn hảo, hình ảnh sắc nét, đường truyền tốt, có tính bảo mật cao và tiết kiệm được chi phí và thời gian. 

Như vậy, PCS là từ viết tắt được sử dụng với nhiều nét nghĩa khác nhau. Hy vọng bài viết trên đây của Vieclam123.vn đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích để bạn có thể hiểu PCS là gì.

>> Xem thêm tin:

PCS là gì? PCS là một từ viết tắt được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực đời sống, PCS trong truyền thông, PCS trong vận chuyển xuất nhập khẩu, đơn vị PCS trên bao bì… Vậy PCS trong những lĩnh vực trên cụ thể có ý nghĩa là gì? Mình sẽ có câu trả lời cho các bạn ngay sau đây, các bạn sẽ rất bất ngờ về độ phủ của nghĩa PCS đó.

PCS là gì? Ý nghĩa của PCS trong kỹ thuật truyền thông?

PCS là một từ thông dụng trong các lĩnh vực, từ vận chuyển cho tới truyền thông, PCS đều được sử dụng một các phổ biến. Với mỗi lĩnh vực, nghề nghiệp người ta nhận diện PCS mang một ý nghĩa nhất định. PCS là gì?

  • Trong lĩnh vực truyền thông thông tin, PCS là dịch vụ liên lạc cá nhân.
  • Trong đời sống hàng ngày, PCS là đơn vị đếm.
  • Trong kỹ thuật, PCS là kỹ thuật truyền tin không dây.
  • Trong xuất nhập khẩu, PCS là một loại phí.

PCS là viết tắt của cụm từ Personal Communication Service có nghĩa là dịch vụ truyền thông cá nhân. Dịch vụ truyền thông cá nhân là một thuật ngữ chung cho các công nghệ điện thoại di động kỹ thuật số được sử dụng cho liên lạc di động không dây cá nhân. Đây là một loại dịch vụ di động không dây với phạm vi phủ sóng nâng cao và cung cấp dịch vụ ở cấp độ cá nhân hơn. Nó thường đề cập đến thông tin liên lạc di động hiện đại tăng cường khả năng của mạng di động thông thường và mạng điện thoại cố định.

Giống như di động, PCS dành cho người dùng di động và yêu cầu một số ăng-ten để bao phủ một vùng phủ sóng. Khi người dùng di chuyển xung quanh, tín hiệu thiết bị của người dùng được ăng-ten gần nhất thu và sau đó được chuyển tiếp đến trạm gốc kết nối với mạng có dây. Bản thân chiếc PCS này nhỏ hơn một chút so với điện thoại di động.

Thiết bị PCS.

Pacific Championship Series [PCS] là giải đấu Liên Minh Huyền Thoại cấp cao nhất của khu vực Thái Bình Dương, được hợp nhất từ 2 giải thuộc 2 khu vực: Đài Loan/ Hồng Kông/ Macao – League of Legends Master Series [LMS] & Đông Nam Á [trừ Việt Nam] – League of Legends SEA Tour [LST] vào ngày 19 tháng 12 năm 2019. PCS hiện tại có 10 đội: 4 từ Đài Loan, 2 từ Hồng Kông và 4 từ Đông Nam Á.

PCS ghi đầy đủ là pieces, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “cái”. Nếu thường xuyên chuyển hàng quốc tế chúng ta sẽ thấy đơn vị PCS có trên các đơn hàng. PCS có thể hiểu đơn giản đó là cái, mẩu, viên,chiếc, bức, tấm… nhằm để chỉ số lượng các vật dụng, hàng hóa. Chúng ta sử dụng PCS tùy theo trường hợp nhưng hầu hết chúng ta có thể dùng chung PCS cho cách gọi “cái”.

Hộp khẩu trang có 50 PCS – 50 cái khẩu trang.

PCS là đơn vị tính của những hàng hóa có nguồn gốc từ châu Âu, Mỹ vậy nên bạn hãy nắm thông tin này để tiện khi mua hàng hóa nhé. Cách ghi PCS với nghĩa này thường được ghi theo sau một con số cụ thể. 

Bên cạnh đó, khi nói đến các bộ phận như vít và đai ốc, PCS thường có nghĩa nói về kích thước của vít hoặc đai ốc.

Trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng PCS với số ít là “pc” nhưng nên thận trọng vì sẽ dễ gây nhầm lẫn với “personal computer”. 

– Ví dụ trên bao bì sản phẩm ghi 50PCS thì có nghĩa là bên trong đó có 50 cái.

– Một gói kẹp có 100PCS nghĩa là có 100 cái kẹo, viên kẹo.

– Một thùng đựng 2000PCS chiếc ly có nghĩa bên trong thùng chứa 2000 cái ly.

PCS trong kỹ thuật chính là Personal Communication Service. PCS cho phép tất cả mọi người dùng yêu cầu và nhận thông tin liên lạc khi ở hay đi khỏi nhà của họ. Nó có khả năng liên lạc không dây đến nhà riêng, các tòa nhà văn phòng hay các khu vực cố định khác. 

PCS trong truyền thông hiện nay đang được rất nhiều người dùng ưa chuộng nhờ chất lượng âm thanh hoàn hảo, hình ảnh sắc nét và được truyền đi rất tốt. Nhờ các tính năng hỗ trợ và mở rộng với độ bảo mật cao giúp tối đa hóa chi phí và thời gian, PCS là tiện ích hơn khi so với các thiết bị truyền thông khác.

Hiện nay khi PCS ngày càng lớn mạnh, các thiết bị di động luôn đòi hỏi sự hoàn thiện và chỉnh chu hơn. Để đáp ứng được những đòi hỏi của khách hàng, nhiều năm quá PCS vẫn đã và đang phát triển để ngày càng hoàn thiện hơn.

Như đã nói ở trên, PCS là kỹ thuật truyền thông tin không dây. Nó đem lại sự hài lòng cho người sử dụng và nhận được những đánh giá cáo từ phía người tiêu dùng với những ưu điểm như chức năng mở rộng của nó an toàn, chi phí tối ưu, âm thanh có chất lượng rõ ràng, đặc biệt PCS có một ưu điểm đáng chú ý là giúp tiết kiệm điện năng gấp nhiều lần so với các thiết bị khác.

Trong thời kỳ công nghệ đang phát triển, đặc biển là xu hướng 4.0 đã đưa giá trị của PCS lên một tầm cao mới. Khi càng ngày càng nhiều các dịch vụ kỹ thuật số, dịch vụ điện thoại dẫn đến nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng khắt khe hơn, PCS ngày càng đi theo con đường phát triển, cải thiện để đáp ứng tất cả những gì người tiêu dùng mong muốn.

Tính PCS trong kỹ thuật in ấn.

Trong ngành công nghiệp, kỹ thuật in ấn thì PCS được viết tắt của cụm từ Print Contrast Signal có nghĩa là Tín hiệu tương phản in [PCS] là phép đo độ tương phản [sự khác biệt về độ sáng] giữa các thanh và khoảng trống của mã vạch. Giá trị PCS tối thiểu là cần thiết để quét mã vạch.

Yêu cầu PCS tối thiểu để quét mã vạch bằng MK1100 hoặc MK2000 là 25%.

Công thức tính PCS là:

PCS = [RL – RD] / RL.

Trong đó:

  • RL là hệ số phản xạ của nền 
  • RD là hệ số phản xạ hoặc các thanh tối.

Ở những bài trước mình đã đề cập đến những loại phí trong xuất nhập khẩu như phí FOB, CIF… Hôm nay, mình có tên một loại phí mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu luôn đó là phí PCS. 

PCS là viết tắt của cụm từ Port Congestion Surcharge, có nghĩa là phụ phí tắc nghẽn cảng. Phụ phí này áp dụng khi cảng xếp hoặc dỡ xảy ra ùn tắc, có thể làm tàu bị chậm trễ, dẫn tới phát sinh chi phí liên quan cho chủ tàu [vì giá trị về mặt thời gian của cả con tàu là khá lớn]. 

PCS là phụ phí tắc nghẽn cảng.

Pcs/ctn cũng là ký hiệu của đơn vị hàng hóa được sử dụng trong vận chuyển. PCS có nghĩa là “pieces” [cái]; ctn có nghĩa là “carton”. Ký hiệu này sẽ cho biết có bao nhiêu hàng hóa được chứa trong thùng carton. Nếu bạn nhìn thấy ký hiệu 30 pcs/ctn, tức là có 30 sản phẩm được chứa trong thùng cát tông đó.

Qty PCS là từ viết tắt thường được sử dụng trong các đơn hàng, có nghĩa là số lượng đơn hàng tổng cộng. Chẳng hạn như khi qty PCS là 100, có nghĩa là tổng số lượng sản phẩm của đơn hàng là 100 cái.

Qty PCS là từ dùng nhiều trong kế toán, kinh doanh.

PCS ngoài việc được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kinh doanh, sản xuất và lĩnh vực kỹ thuật thì thuật ngữ này còn được sử dụng với một số ý nghĩa khác có sự đa dạng như:

  • Trong ngành công nghiệp in, PCS mang ý nghĩa là tín hiệu tương phản in, là viết tắt của từ Print Contrast Signal.
  • PCS dùng trong chăm sóc phòng ngừa hỗ trợ, chương trình an toàn hóa chất, chiến lược kiểm soát ô nhiễm, hội chứng chấn động… 
  • PCS: Power Conversion System [Hệ thống chuyển đổi năng lượng].
  • Sử dụng trong hệ thống thông tin cá nhân không được cấp phép – unlicensed PCS. 
  • PCS là sợi thủy tinh thạch anh bọc chất dẻo – plastic-clad silica fibre. 
  • PCS: Primary Coolant System [Hệ thống làm mát].

Bên cạnh đó PCS còn có nghĩa là: 

+ Chăm sóc phòng ngừa và hỗ trợ.

+ Chương trình truy cập cửa hàng.

+ Chương trình an toàn hóa chất.

+ Chiến lược kiểm soát ô nhiễm.

+ Chuyên nghiệp, dịch vụ khách hàng.

+ Chuyên nghiệp máy tính giải pháp Inc.

+ Cho phép hệ thống tuân thủ.

+ Bài hợp đồng hỗ trợ.

+ Bản tóm tắt điều kiện tuyên truyền.

+ Bài viết trại và trạm.

+ Bờ biển Thái Bình Dương thép.

+ Chỉnh điều khiển tàu.

+ Chăm sóc chính trang Web.

Việc sử dụng PCS khi sang nghĩa tiếng Việt bạn nên chú ý. Vì nếu người nước ngoài chỉ dùng đơn vị PCS thì tiếng Việt mình lại dùng những từ khác tương đồng đề thể hiện nó. Ví dụ PCS in trên một hộp kẹo thì có nghĩa PCS là “cái”, PCS in trên thùng trái cây thì PCS là “quả, trái”. Như vậy tùy thuộc vào sản phẩm được đính kèm mà chúng ta sử dụng PCS với nghĩa phù hợp. 

PCS khi lựa chọn hàng hóa hoặc khi bạn đang tham gia vào hoạt động sản xuất – kinh doanh. Bạn sẽ bắt gặp những cụm từ hay cách dùng PCS như sau:

+ PCS/kg: điều này có nghĩa là mức sản lượng có trong 1 kg hàng hóa.

+ PCS/m: đó là sản lượng được tạo ra trong thời gian một tháng

+ PCS/h: ám chỉ mức sản lượng được sản xuất ra trong vòng một tiếng đồng hồ.

PCS là từ viết tắt của nhiều cụm từ do đó bạn nên hiểu được những nghĩa PCS chuyên dùng trong các lĩnh vực trên để đọc hiểu thông tin cũng như thuận lợi cho quá trình truyền tải thông tin. Tổng quan lại PCS là dịch vụ truyền thông cá nhân, PCS là đơn vị số lượng, PCS là tín hiệu tương phản in trong kỹ thuật in ấn… Những thông tin trên đã giúp bạn hiểu được tổng quát khái niệm PCS là gì rồi, cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của La Factoria Web nhé. 

Video liên quan

Chủ Đề