5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

Một trong những điều quan trọng để tạo điều kiện cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn trở thành dễ dàng đó là từ vựng. Thế nhưng học từ vựng sao cho thật hiệu quả và tối ưu thời kì thì lại là một rào cản lớn đối với người học. Ngày hôm nay, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ cung ứng tới bạn những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p nhằm giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng để có thể ứng dụng cũng như cải thiện trình độ giao tiếp của bản thân nhé!

Show

Xem thêm: Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ o

  1. professionalism: sự nhiều năm kinh nghiệm
  2. personification: tư cách hóa
  3. psychotherapist: nhà trị liệu tâm lý
  4. pharmacotherapy: liệu pháp dược
  5. photojournalism: phóng viên ảnh
  6. parliamentarian: nghị viên, nghị viện, thuộc về nghị viên
  7. preregistration: đăng ký trước
  8. preservationist: người bản tồn
  9. preprofessional: nhiều năm kinh nghiệm
  10. physicochemical: hóa lý
  11. plenipotentiary: toàn quyền, được toàn quyền
  12. parthenogenesis: sinh sản
  13. psychoacoustics: thuốc thần kinh
  14. popularizations: phổ thông
  15. precipitinogens: chất kết tủa
  16. prepresidential: tiền bảo kê

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 14 chữ cái

  1. pharmaceutical: dược phẩm
  2. predisposition: thiên hướng, thiên hướng về
  3. photosynthesis: quang hợp, sự quang hợp
  4. postmenopausal: tiền mãn kinh
  5. polymerization: sự trùng hợp
  6. proprioception: sự khởi đầu
  7. predestination: sự tiền định
  8. photosensitive: cảm quang
  9. prepublication: sự xuất bản
  10. periodontology: sinh vật học
  11. photochemistry: quang hóa học
  12. parapsychology: tâm lý học
  13. prosthodontics: răng giả
  14. prohibitionist: người cấm đoán
  15. paralinguistic: thuộc về tiếng nói
  16. preadolescence: thời kỳ thiếu niên
  17. phytochemistry: hóa thực vật
  18. petrochemistry: hóa dầu
  19. parallelepiped: song song
  20. phytopathology: ngành thực vật học
  21. preconsciously: chuẩn xác
  22. preconditioned: điều chỉnh trước

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 13 chữ cái

  1. participation: sự tham gia
  2. psychological: tâm lý
  3. parliamentary: nghị viện
  4. preoccupation: bận tâm
  5. proportionate: tương xứng
  6. pronunciation: cách phát âm
  7. precipitation: lượng mưa
  8. perpendicular: vuông góc
  9. participatory: có sự tham gia
  10. physiotherapy: vật lý trị liệu
  11. preponderance: ưu thế
  12. precautionary: phòng ngừa
  13. pronouncement: lời tuyên bố
  14. postoperative: hậu phẫu
  15. paraphernalia: đồ vật
  16. protectionism: chủ nghĩa bảo hộ
  17. probabilistic: xác suất

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 12 chữ cái

  1. particularly: đặc trưng, cặn kẽ
  2. professional: nhiều năm kinh nghiệm
  3. presentation: bài thuyết trình
  4. prescription: đơn thuốc
  5. presidential: tổng thống
  6. productivity: năng suất
  7. practitioner: người hành nghề
  8. photographic: chụp ảnh
  9. psychologist: nhà tâm lý học
  10. postgraduate: sau đại học
  11. presbyterian: người già
  12. proportional: hợp lý, tỉ lệ thuận
  13. psychiatrist: lang y tâm lý
  14. policyholder: chủ hợp đồng
  15. preferential: ưu đãi
  16. preventative: ngăn ngừa
  17. preparedness: sự sẵn sàng
  18. polarization: sự phân cực
  19. pathological: bệnh lý
  20. peacekeeping: giữ giàng hòa bình
  21. perseverance: kiên trì
  22. philanthropy: từ thiện
  23. proclamation: tuyên ngôn
  24. permeability: thấm
  25. pediatrician: lang y nhi khoa
  26. pharmacology: dược lý học
  27. paramilitary: bán quân sự
  28. pathbreaking: sự phá vỡ
  29. patriarchate: gia trưởng
  30. pacification: sự bình định
  31. proscription: lời tố cáo, sự cấm đoán
  32. premalignant: tiền ác tính

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 11 chữ cái

  1. performance: hiệu suất
  2. partnership: sự hợp tác
  3. possibility: khả năng, tình trạng
  4. perspective: góc nhìn tư nhân
  5. participate: tham gia
  6. publication: sự xuất bản, sự thông báo
  7. preparation: sự sẵn sàng
  8. programming: lập trình
  9. proprietary: độc quyền
  10. preliminary: sơ bộ
  11. prospective: có triển vọng
  12. personality: nhân vật, tư cách
  13. progressive: cấp tiến
  14. proposition: mệnh đề, điều dự kiến
  15. prestigious: uy tín
  16. probability: xác suất
  17. practically: thực tiễn
  18. prosecution: truy tố, sự theo đuổi
  19. participant: người tham gia
  20. predecessor: người tiền nhiệm
  21. progression: sự tiến triển
  22. problematic: có vấn đề, mơ hồ
  23. provisional: tạm thời

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 10 chữ cái

  1. production: sản xuất
  2. particular: cụ thể
  3. population: dân số
  4. philosophy: triết học
  5. percentage: tỉ lệ phần trăm
  6. protection: sự bảo vệ
  7. proportion: tỉ lệ
  8. profitable: có lãi
  9. permission: sự cho phép, sự chấp thuận
  10. profession: nghề nghiệp
  11. personally: tư nhân
  12. prevention: phòng ngừa, sự ngăn cản
  13. productive: năng suất
  14. parliament: nghị viện
  15. perception: nhận thức, sự lý giải
  16. preference: thị hiếu
  17. phenomenon: hiện tượng
  18. possession: chiếm hữu, thuộc địa
  19. photograph: ảnh chụp, chụp hình
  20. persistent: kiên trì

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 9 chữ cái

  1. president: chủ tịch, giám đốc
  2. potential: tiềm năng, tiềm lực
  3. provision: điều khoản, cung ứng, cấp dưỡng
  4. principal: hiệu trưởng, quan trọng, chủ yếu
  5. practical: thực dụng chủ nghĩa, tiện lợi
  6. principle: nguyên tắc
  7. professor: giáo sư
  8. portfolio: danh mục đầu tư
  9. procedure: thủ tục, phương thức
  10. permanent: dài hạn, xoành xoạch, thường xuyên
  11. promotion: thăng chức, cải tiến
  12. prominent: nổi trội
  13. perfectly: xuất sắc, ko thiếu sót
  14. programme: chương trình
  15. publisher: nhà xuất bản, người phát hành
  16. precisely: tỉ mỉ
  17. pollution: sự ô nhiễm
  18. promising: hứa hứa hẹn, đầy kỳ vọng
  19. packaging: bao bì
  20. plaintiff: nguyên đơn
  21. passenger: hành khách
  22. precision: độ chuẩn xác, tính rõ ràng
  23. publicity: công khai

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 8 chữ cái

  1. possible: khả thi, có thể làm được
  2. position: chức vụ, thái độ
  3. property: bất động sản
  4. provided: cung ứng, thuộc về cung ứng
  5. personal: riêng tư, tư nhân
  6. practice: mưu mô, thực hành
  7. probably: có nhẽ
  8. previous: trước, vội vã, gấp gáp
  9. pursuant: hoàn toàn
  10. powerful: năng lượng
  11. presence: sự hiện diện, sự có mặt
  12. positive: tích cực, kiên quyết
  13. purchase: sắm bán
  14. pressure: sức ép
  15. progress: tăng trưởng
  16. physical: vật lý, thuộc về vật chất
  17. platform: nền tảng
  18. proposal: yêu cầu
  19. priority: sự ưu tiên
  20. producer: người sản xuất
  21. printing: in ấn
  22. pleasure: làm vừa lòng, vui lòng
  23. prospect: tiềm năng

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 7 chữ cái

  1. provide: cung ứng
  2. process: quá trình, thứ tự
  3. private: riêng tư
  4. project: dự án
  5. problem: vấn đề
  6. product: thành phầm
  7. present: đến nay, hiện nay
  8. perhaps: có nhẽ, ko chừng
  9. program: chương trình
  10. primary: sơ cấp
  11. popular: phổ thông
  12. purpose: mục tiêu
  13. percent: phần trăm
  14. partner: đồng ngiệp, bạn đồng hành
  15. picture: bức tranh, bức ảnh
  16. patient: nhẫn nại
  17. payment: sự trả tiền

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 6 chữ cái

  1. people: mọi người
  2. public: tập thể
  3. period: thời đoạn
  4. person: người
  5. policy: chính sách
  6. police: cảnh sát
  7. profit: lợi nhuận
  8. proper: thích hợp
  9. prison: nhà tù
  10. plenty: sự ngập tràn
  11. picked: hái, nhặt
  12. proven: chứng minh
  13. pursue: đuổi theo, theo đuổi
  14. partly: từng phần, từng đoạn
  15. prince: hoàng tử
  16. patent: bằng sáng chế
  17. prefer: thích hơn

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 5 chữ cái

  1. place: vị trí
  2. power: quyền lực
  3. party: bữa tiệc
  4. phone: điện thoại
  5. paper: tờ giấy
  6. plant: cây cối
  7. prime: tội phạm
  8. prior: trước, nguyên thủy, trước hết
  9. prove: chứng minh
  10. phase: biểu tượng, thời đoạn
  11. piece: cái, giá
  12. proud: tự hào, kiêu ngạo
  13. peace: thái hoà, sự yên bình
  14. panel: bảng điều khiển
  15. prize: giải thưởng
  16. plate: đĩa, tấm ổ khóa
  17. proof: chứng cứ
  18. pilot: phi công

5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

Tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 4 chữ cái

  1. poor: nghèo
  2. pass: vượt qua
  3. peak: đỉnh cao, suy yếu
  4. pink: màu hồng
  5. push: xúc tiến

Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

xem thêm thông tin chi tiết về Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p căn bản nhất

Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất

Hình Ảnh về: Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất

Video về: Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất

Wiki về Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất

Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất -

Một trong những điều quan trọng để tạo điều kiện cho việc giao tiếp tiếng Anh của bạn trở thành dễ dàng đó là từ vựng. Thế nhưng học từ vựng sao cho thật hiệu quả và tối ưu thời kì thì lại là một rào cản lớn đối với người học. Ngày hôm nay, Trường THPT Trần Hưng Đạo sẽ cung ứng tới bạn những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p nhằm giúp bạn làm phong phú hơn vốn từ vựng để có thể ứng dụng cũng như cải thiện trình độ giao tiếp của bản thân nhé!

Xem thêm: Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ o

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 15 chữ cái

  1. professionalism: sự nhiều năm kinh nghiệm
  2. personification: tư cách hóa
  3. psychotherapist: nhà trị liệu tâm lý
  4. pharmacotherapy: liệu pháp dược
  5. photojournalism: phóng viên ảnh
  6. parliamentarian: nghị viên, nghị viện, thuộc về nghị viên
  7. preregistration: đăng ký trước
  8. preservationist: người bản tồn
  9. preprofessional: nhiều năm kinh nghiệm
  10. physicochemical: hóa lý
  11. plenipotentiary: toàn quyền, được toàn quyền
  12. parthenogenesis: sinh sản
  13. psychoacoustics: thuốc thần kinh
  14. popularizations: phổ thông
  15. precipitinogens: chất kết tủa
  16. prepresidential: tiền bảo kê

5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 14 chữ cái

  1. pharmaceutical: dược phẩm
  2. predisposition: thiên hướng, thiên hướng về
  3. photosynthesis: quang hợp, sự quang hợp
  4. postmenopausal: tiền mãn kinh
  5. polymerization: sự trùng hợp
  6. proprioception: sự khởi đầu
  7. predestination: sự tiền định
  8. photosensitive: cảm quang
  9. prepublication: sự xuất bản
  10. periodontology: sinh vật học
  11. photochemistry: quang hóa học
  12. parapsychology: tâm lý học
  13. prosthodontics: răng giả
  14. prohibitionist: người cấm đoán
  15. paralinguistic: thuộc về tiếng nói
  16. preadolescence: thời kỳ thiếu niên
  17. phytochemistry: hóa thực vật
  18. petrochemistry: hóa dầu
  19. parallelepiped: song song
  20. phytopathology: ngành thực vật học
  21. preconsciously: chuẩn xác
  22. preconditioned: điều chỉnh trước

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 13 chữ cái

  1. participation: sự tham gia
  2. psychological: tâm lý
  3. parliamentary: nghị viện
  4. preoccupation: bận tâm
  5. proportionate: tương xứng
  6. pronunciation: cách phát âm
  7. precipitation: lượng mưa
  8. perpendicular: vuông góc
  9. participatory: có sự tham gia
  10. physiotherapy: vật lý trị liệu
  11. preponderance: ưu thế
  12. precautionary: phòng ngừa
  13. pronouncement: lời tuyên bố
  14. postoperative: hậu phẫu
  15. paraphernalia: đồ vật
  16. protectionism: chủ nghĩa bảo hộ
  17. probabilistic: xác suất

Những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 12 chữ cái

  1. particularly: đặc trưng, cặn kẽ
  2. professional: nhiều năm kinh nghiệm
  3. presentation: bài thuyết trình
  4. prescription: đơn thuốc
  5. presidential: tổng thống
  6. productivity: năng suất
  7. practitioner: người hành nghề
  8. photographic: chụp ảnh
  9. psychologist: nhà tâm lý học
  10. postgraduate: sau đại học
  11. presbyterian: người già
  12. proportional: hợp lý, tỉ lệ thuận
  13. psychiatrist: lang y tâm lý
  14. policyholder: chủ hợp đồng
  15. preferential: ưu đãi
  16. preventative: ngăn ngừa
  17. preparedness: sự sẵn sàng
  18. polarization: sự phân cực
  19. pathological: bệnh lý
  20. peacekeeping: giữ giàng hòa bình
  21. perseverance: kiên trì
  22. philanthropy: từ thiện
  23. proclamation: tuyên ngôn
  24. permeability: thấm
  25. pediatrician: lang y nhi khoa
  26. pharmacology: dược lý học
  27. paramilitary: bán quân sự
  28. pathbreaking: sự phá vỡ
  29. patriarchate: gia trưởng
  30. pacification: sự bình định
  31. proscription: lời tố cáo, sự cấm đoán
  32. premalignant: tiền ác tính

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 11 chữ cái

  1. performance: hiệu suất
  2. partnership: sự hợp tác
  3. possibility: khả năng, tình trạng
  4. perspective: góc nhìn tư nhân
  5. participate: tham gia
  6. publication: sự xuất bản, sự thông báo
  7. preparation: sự sẵn sàng
  8. programming: lập trình
  9. proprietary: độc quyền
  10. preliminary: sơ bộ
  11. prospective: có triển vọng
  12. personality: nhân vật, tư cách
  13. progressive: cấp tiến
  14. proposition: mệnh đề, điều dự kiến
  15. prestigious: uy tín
  16. probability: xác suất
  17. practically: thực tiễn
  18. prosecution: truy tố, sự theo đuổi
  19. participant: người tham gia
  20. predecessor: người tiền nhiệm
  21. progression: sự tiến triển
  22. problematic: có vấn đề, mơ hồ
  23. provisional: tạm thời

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 10 chữ cái

  1. production: sản xuất
  2. particular: cụ thể
  3. population: dân số
  4. philosophy: triết học
  5. percentage: tỉ lệ phần trăm
  6. protection: sự bảo vệ
  7. proportion: tỉ lệ
  8. profitable: có lãi
  9. permission: sự cho phép, sự chấp thuận
  10. profession: nghề nghiệp
  11. personally: tư nhân
  12. prevention: phòng ngừa, sự ngăn cản
  13. productive: năng suất
  14. parliament: nghị viện
  15. perception: nhận thức, sự lý giải
  16. preference: thị hiếu
  17. phenomenon: hiện tượng
  18. possession: chiếm hữu, thuộc địa
  19. photograph: ảnh chụp, chụp hình
  20. persistent: kiên trì

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 9 chữ cái

  1. president: chủ tịch, giám đốc
  2. potential: tiềm năng, tiềm lực
  3. provision: điều khoản, cung ứng, cấp dưỡng
  4. principal: hiệu trưởng, quan trọng, chủ yếu
  5. practical: thực dụng chủ nghĩa, tiện lợi
  6. principle: nguyên tắc
  7. professor: giáo sư
  8. portfolio: danh mục đầu tư
  9. procedure: thủ tục, phương thức
  10. permanent: dài hạn, xoành xoạch, thường xuyên
  11. promotion: thăng chức, cải tiến
  12. prominent: nổi trội
  13. perfectly: xuất sắc, ko thiếu sót
  14. programme: chương trình
  15. publisher: nhà xuất bản, người phát hành
  16. precisely: tỉ mỉ
  17. pollution: sự ô nhiễm
  18. promising: hứa hứa hẹn, đầy kỳ vọng
  19. packaging: bao bì
  20. plaintiff: nguyên đơn
  21. passenger: hành khách
  22. precision: độ chuẩn xác, tính rõ ràng
  23. publicity: công khai

Từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 8 chữ cái

  1. possible: khả thi, có thể làm được
  2. position: chức vụ, thái độ
  3. property: bất động sản
  4. provided: cung ứng, thuộc về cung ứng
  5. personal: riêng tư, tư nhân
  6. practice: mưu mô, thực hành
  7. probably: có nhẽ
  8. previous: trước, vội vã, gấp gáp
  9. pursuant: hoàn toàn
  10. powerful: năng lượng
  11. presence: sự hiện diện, sự có mặt
  12. positive: tích cực, kiên quyết
  13. purchase: sắm bán
  14. pressure: sức ép
  15. progress: tăng trưởng
  16. physical: vật lý, thuộc về vật chất
  17. platform: nền tảng
  18. proposal: yêu cầu
  19. priority: sự ưu tiên
  20. producer: người sản xuất
  21. printing: in ấn
  22. pleasure: làm vừa lòng, vui lòng
  23. prospect: tiềm năng

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 7 chữ cái

  1. provide: cung ứng
  2. process: quá trình, thứ tự
  3. private: riêng tư
  4. project: dự án
  5. problem: vấn đề
  6. product: thành phầm
  7. present: đến nay, hiện nay
  8. perhaps: có nhẽ, ko chừng
  9. program: chương trình
  10. primary: sơ cấp
  11. popular: phổ thông
  12. purpose: mục tiêu
  13. percent: phần trăm
  14. partner: đồng ngiệp, bạn đồng hành
  15. picture: bức tranh, bức ảnh
  16. patient: nhẫn nại
  17. payment: sự trả tiền

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 6 chữ cái

  1. people: mọi người
  2. public: tập thể
  3. period: thời đoạn
  4. person: người
  5. policy: chính sách
  6. police: cảnh sát
  7. profit: lợi nhuận
  8. proper: thích hợp
  9. prison: nhà tù
  10. plenty: sự ngập tràn
  11. picked: hái, nhặt
  12. proven: chứng minh
  13. pursue: đuổi theo, theo đuổi
  14. partly: từng phần, từng đoạn
  15. prince: hoàng tử
  16. patent: bằng sáng chế
  17. prefer: thích hơn

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 5 chữ cái

  1. place: vị trí
  2. power: quyền lực
  3. party: bữa tiệc
  4. phone: điện thoại
  5. paper: tờ giấy
  6. plant: cây cối
  7. prime: tội phạm
  8. prior: trước, nguyên thủy, trước hết
  9. prove: chứng minh
  10. phase: biểu tượng, thời đoạn
  11. piece: cái, giá
  12. proud: tự hào, kiêu ngạo
  13. peace: thái hoà, sự yên bình
  14. panel: bảng điều khiển
  15. prize: giải thưởng
  16. plate: đĩa, tấm ổ khóa
  17. proof: chứng cứ
  18. pilot: phi công

5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

Tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p

Các từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p có 4 chữ cái

  1. poor: nghèo
  2. pass: vượt qua
  3. peak: đỉnh cao, suy yếu
  4. pink: màu hồng
  5. push: xúc tiến

Trường THPT Trần Hưng Đạo chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

[rule_{ruleNumber}]

Bạn thấy bài viết Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu  ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp những từ tiếng Anh khởi đầu bằng chữ p cơ bản nhất bên dưới để Trường THPT Trần Hưng Đạo có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website của Trường Trường THPT Trần Hưng Đạo

Phân mục: Tiếng Anh
#Tổng #hợp #những #từ #tiếng #Anh #bắt #đầu #bằng #chữ #căn #bản #nhất

Bỏ qua nội dung

5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Nhân viên nhà báo game thủ

Ngày 14 tháng 6 năm 2022

Wordde

Chúng tôi có một danh sách các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p để giúp bạn tìm ra Worddle bí ẩn trong ngày hôm nay.

5 từ bắt đầu bằng chữ p năm 2022

Wordle là một trò chơi giải đố dựa trên web đang nhanh chóng trở nên phổ biến. Tuy nhiên, việc tìm ra từ bí ẩn trong ngày không phải lúc nào cũng là một nhiệm vụ đơn giản. Bạn chắc chắn sẽ vấp ngã trên một số manh mối khiến bạn tự hỏi những gì cần đoán tiếp theo. Nếu bạn hết ý tưởng và cần một số trợ giúp hoặc đề xuất từ, chúng tôi đã bảo vệ bạn. Dưới đây chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái tương thích Wordle bắt đầu bằng p để giúp bạn.

Các từ bắt đầu bằng p

Dưới đây là một danh sách tương thích với các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng chữ cái P. P. Danh sách có vẻ toàn diện, nhưng bạn có thể thu hẹp nó bằng cách loại bỏ các từ có chứa các chữ cái không chính xác. Sau khi loại bỏ bất kỳ từ nào với các chữ cái sai, bạn sẽ bị bỏ lại với một danh sách dễ quản lý hơn nhiều để làm việc và đưa ra một phỏng đoán có học thức.

5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p danh sách

  • lúa
  • Pagan
  • sơn
  • nhạt hơn
  • bại liệt
  • Bảng điều khiển
  • hoảng loạn
  • Pansy
  • Giáo hoàng
  • giấy
  • parer
  • Parka
  • Parry
  • phân tích cú pháp
  • bữa tiệc
  • mỳ ống
  • dán
  • Pasty
  • Sân hiên
  • Patsy
  • Patty
  • tạm ngừng
  • Người được trả tiền
  • người trả tiền
  • hòa bình
  • quả đào
  • Ngọc trai
  • Pecan
  • bàn đạp
  • hình phạt
  • pence
  • Penne
  • đồng xu
  • cá rô
  • nguy hiểm
  • vui tươi
  • phiền hà
  • sốt lá húng
  • cánh hoa
  • nhỏ
  • giai đoạn
  • điện thoại
  • giả mạo
  • ảnh
  • đàn piano
  • kén chọn, khó tính
  • mảnh
  • lòng đạo đức
  • heo con
  • Phi công
  • nhón
  • Thông
  • Pinky
  • pinto
  • Piper
  • pique
  • sân bóng đá
  • pithy
  • trục
  • pixel
  • pixie
  • pizza
  • nơi
  • kẻ sọc
  • đơn giản
  • tết
  • chiếc máy bay
  • Plank
  • thực vật
  • đĩa ăn
  • quảng trường
  • biện hộ
  • nếp nhăn
  • nhét
  • SMIER
  • nhổ lông
  • plumb
  • lông chim
  • đầy đặn
  • Plunk
  • sang trọng
  • Poesy
  • điểm
  • sự đĩnh đạc
  • bài xì phé
  • cực
  • Polka
  • polyp
  • Tooch
  • Poppy
  • hiên nhà
  • Poser
  • tư thế
  • tư thế
  • túi
  • pao
  • bĩu môi
  • sức mạnh
  • trò đùa
  • tôm
  • preen
  • nhấn
  • giá bán
  • đâm
  • lòng tự trọng
  • PRIED
  • nguyên tố
  • Primo
  • in
  • trước
  • Prism
  • riêng
  • phần thưởng
  • thăm dò
  • dễ bị
  • đâm
  • bằng chứng
  • văn xuôi
  • hãnh diện
  • chứng tỏ
  • Prowl
  • Ủy quyền
  • Prude
  • cắt tỉa
  • Thi thiên
  • công khai
  • pudgy
  • phồng lên
  • Pulpy
  • xung
  • đấm
  • nhộng
  • Học sinh
  • cún yêu
  • xay nhuyễn
  • tinh khiết hơn
  • thanh trừng
  • cái ví
  • tự đề cao
  • Putty
  • pygmy

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng & nbsp; p. Bạn có thể có được một số ý tưởng từ những từ này sẽ giúp bạn tìm ra từ ngày hôm nay nếu bạn bị mắc kẹt. Để có thêm trợ giúp với bất kỳ khía cạnh nào khác của trò chơi này, bạn chỉ cần truy cập & nbsp của chúng tôi; phần Wordle & nbsp; để biết thêm danh sách từ, manh mối và hướng dẫn của chúng tôi.

Quay lại điều hướng

5 Từ chữ với P thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng P. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words starting with P.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

pzazz35pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu1935pozzy28pizza26jumpy23jimpy22zappy22zippy22jumps21kopje21zuppa21capiz20pujah20zippo20julep19jupon19mixup19ponzu19punji19qophs19quipu19

© 2022 Bản quyền: Word.tips

Từ bắt đầu bằng chữ P là gì?

Dưới đây là 50 danh từ bắt đầu với P:..
Padlock..
Paint..
Painter..
Paperback..
Paste..
Peace..

5 chữ cái kết thúc bằng p là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng P..
abamp..
atrip..
balop..
bebop..
bicep..
bleep..
blimp..
bloop..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng p và kết thúc bằng se?

Năm từ chữ bắt đầu bằng 'P' và kết thúc bằng danh sách các chữ cái 'se'..
paise..
parse..
passe..
pause..
pease..
peise..
perse..
peyse..

100 từ bắt đầu bằng p là gì?

Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:..
Hòa bình.Ai đó phản đối bạo lực như một phương tiện giải quyết tranh chấp.....
giảm nhẹ.Đau đớn hoặc đau khổ bằng cách làm cho nó dễ chịu hơn.....
có thể sờ thấy.có thể được cảm nhận bằng cách kiểm tra xúc giác.....
Phân bào.Biện pháp giả thuyết cho tất cả các bệnh hoặc bệnh.....
dịch bệnh.....
Pandemonium.....
mô hình.....
paradox..

Bức thư nào có thể đến sau khi P?

Bảng chữ cái tiếng Anh.