90 IELTS bằng bao nhiêu TOEIC?
TOEIC được sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức, trường học và doanh nghiệp trên toàn thế giới để đánh giá trình độ tiếng Anh của nhân viên, ứng viên và sinh viên. Bài viết sẽ cung cấp cho thí sinh những thông tin cơ bản về cách tính điểm TOEIC mới nhất. Show
Published onNgày 05 tháng 8, 2022 Table of contents ZIM Academy Tác giả FollowThang điểm TOEIC là gì?Thang điểm TOEIC là cách đánh giá kết quả thi của thí sinh được tính trong khoảng 0 - 990 điểm. Điểm tổng (Overall) là điểm của các kỹ năng thí sinh tham gia dự thi, thông thường là điểm TOEIC 2 kỹ năng Reading và Listening hoặc TOEIC 4 kỹ năng Reading, Listening, Writing và Speaking. Cách tính điểm TOEIC dựa trên số lượng câu trả lời mà thí sinh làm đúng, những câu trả lời sai sẽ không được tính điểm và không bị trừ điểm. Thang điểm TOEIC cập nhật mới nhấtThí sinh cần lưu ý rằng các mức điểm TOEIC dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo vì tuỳ vào nội dung độ khó của đề thi, giám khảo sẽ điều chỉnh thang điểm cho phù hợp. Bảng tính điểm TOEIC ReadingSố đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng 0 5 25 120 50 245 75 370 1 5 26 125 51 250 76 375 2 5 27 130 52 255 77 380 3 10 28 135 53 260 78 385 4 15 29 140 54 265 79 390 5 20 30 145 55 270 80 395 6 25 31 150 56 275 81 400 7 30 32 155 57 280 82 405 8 35 33 160 58 285 83 410 9 40 34 165 59 290 84 415 10 45 35 170 60 295 85 420 11 50 36 175 61 300 86 425 12 55 37 180 62 305 87 430 13 60 38 185 63 310 88 435 14 65 39 190 64 315 89 440 15 70 40 195 65 320 90 445 16 75 41 200 66 325 91 450 17 80 42 205 67 330 92 455 18 85 43 210 68 335 93 460 19 90 44 215 69 340 94 465 20 95 45 220 70 345 95 470 21 100 46 225 71 350 96 475 22 105 47 230 72 355 97 480 23 110 48 235 73 360 98 485 24 115 49 240 74 365 99 490 100 495 Bảng tính điểm TOEIC ListeningSố đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng Số đáp án đúng Điểm tương ứng 0 5 25 135 50 260 75 385 1 15 26 140 51 265 76 395 2 20 27 145 52 270 77 400 3 25 28 150 53 275 78 405 4 30 29 155 54 280 79 410 5 35 30 160 55 285 80 415 6 40 31 165 56 290 81 420 7 45 32 170 57 295 82 425 8 50 33 175 58 300 83 430 9 55 34 180 59 305 84 435 10 60 35 185 60 310 85 440 11 65 36 190 61 315 86 445 12 70 37 195 62 320 87 450 13 75 38 200 63 325 88 455 14 80 39 205 64 330 89 460 15 85 40 210 65 335 90 465 16 90 41 215 66 340 91 470 17 95 42 220 67 345 92 475 18 100 43 225 68 350 93 480 19 105 44 230 69 355 94 485 20 110 45 235 70 360 95 490 21 115 46 240 71 365 96 495 22 120 47 245 72 370 97 495 23 125 48 250 73 375 98 495 24 130 49 255 74 380 99 495 100 495 Cách tính điểm thi TOEIC SpeakingCâu hỏi Điểm số tương ứng Câu 1-10 0 - 3 điểm/câu Câu 11 0 - 5 điểm Cách tính điểm TOEIC WritingCâu hỏi Điểm số tương ứng Câu hỏi 1 - 5 0 - 3 điểm/ câu Câu hỏi 6 - 7 0 - 4 điểm/câu Câu 8 0 - 5 điểm Sau khi cộng tất cả điểm số của từng câu hỏi trên sẽ ra điểm số cho từng phần thi. Thí sinh nên lưu ý rằng điểm số ở mỗi câu có thể thay đổi tuỳ theo nội dung của đề bài, phần chênh lệch này có thể không nhỏ nên trong quá trình luyện tập, thí sinh có thể sử dụng cách quy đổi điểm trên. Sau kết quả cuối cùng là kết quả từng kĩ năng từ 0-200 điểm. Bảng điểm TOEICBảng điểm TOEIC 2 kỹ năng hay còn gọi là phiếu điểm TOEIC sẽ thể hiện điểm số từng kỹ năng Listening và Reading kèm theo tổng điểm 2 phần thi này. Bên cạnh đó, bảng điểm có phần nhận xét về khả năng đọc hiểu và nghe hiểu của thí sinh, nhờ vào đó thí sinh sẽ biết được điểm mạnh, yếu của bản thân và cách khắc phục chúng. Phiếu điểm sẽ dựa vào bài làm của từng thí sinh để phân tích, đánh giá khả năng nghe và đọc dựa trên những tiêu chí khác nhau. Từ đây, thí sinh có thể hiểu rõ điểm mạnh, yếu của mình và khắc phục để đạt band điểm cao hơn. Để hiểu thêm về những đánh giá đối với thanh điểm khác nhau, thí sinh có thể tham khảo TOEIC Band Descriptors: https://www.ets.org/s/toeic/pdf/listening-reading-score-descriptors.pdf Nếu thí sinh tham dự kỳ thi TOIEC 4 kỹ năng, bên cạnh bảng điểm TOEIC 2 kỹ năng như trên, thí sinh sẽ được nhận một bảng điểm TOEIC bao gồm kỹ năng Speaking và Writing của mình. Trong bảng điểm của 2 kỹ năng TOEIC Speaking và Writing, thí sinh cũng nhận được những đánh giá liên quan đến trình độ của bản thân mình được đánh giá theo các tiêu chí khác nhau. Ý nghĩa điểm thi TOEIC100-300: Trình độ tiếng Anh cơ bản, không thể giao tiếp tiếng Anh 300-450: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh ở mức độ trung bình. Đây là yêu cầu phổ biến của các trường nghề hay cử nhân Cao đẳng (hệ đào tạo 3 năm). 450-650: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh khá. Đây là yêu cầu phổ biến của cử nhân các trường Đại học, người đi làm trong các doanh nghiệp nước ngoài. 650-850: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh tốt. Đây là yêu cầu đối với nhân viên cấp quản lý điều hành hoặc giám đốc. 850-900: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh rất tốt. Sử dụng tiếng Anh thành thạo như người bản ngữ. Cách quy đổi thang điểm TOEIC so với IELTS và TOEFLBảng quy đổi điểm TOEICĐọc thêm nội dung chi tiết tại bài viết: TOEIC, TOEFL, IELTS nên học cái nào? Sự khác biệt của các chứng chỉ Cấu trúc bài thi TOEICBài thi TOEIC 2 kỹ năngTrong bài thi TOEIC, đề thi sẽ đưa ra 4 đáp án: A, B, C, D (riêng từ câu 11-40 chỉ có 3 đáp án là A,B, C). Thí sinh cần tô màu vào đáp án mình lựa chọn trong phiếu làm bài thi, chỉ tô màu một đáp án duy nhất. Một bài thi TOEIC 2 kỹ năng thông thường sẽ bao gồm: TOEIC Listening (Kỹ năng nghe)Nội dung bài thi TOEIC Listening: Bao gồm 100 câu hỏi được chia làm 4 phần, đánh số từ Part 1 đến Part 4. Câu hỏi sẽ xuất hiện trong nội dung nghe, không có trong đề thi.
Các accent xuất hiện trong bài thi: Anh - Anh, Anh - Mỹ, Anh - Úc, Anh - Canada TOEIC Reading (Kỹ năng đọc)Nội dung bài thi TOEIC Reading: Bao gồm 100 câu được chia làm 3 phần, đánh số từ Part 5 đến Part 7.
Như vậy, đối với bài thi TOEIC 2 kỹ năng, thí sinh sẽ phải làm bài trong 120 phút (2 tiếng) với tổng số câu hỏi là 200 câu. Điểm của thí sinh sẽ giao động từ 5-990 điểm. Bài thi TOEIC 4 kỹ năngBài thi này sẽ kiểm tra cả 4 kỹ năng của thí sinh: Listening, Reading, Writing, Speaking.
TOEIC Speaking (Kỹ năng nói)
Cụ thể nội dung câu hỏi và tiêu chí đánh giá của từng phần: Câu hỏi Kỹ năng Tiêu chí đánh giá Câu 1 và 2 Yêu cầu: Đọc đoạn văn trên màn hình thành tiếng Thời gian chuẩn bị: 45 giây/câu Thời gian trả lời: 45 giây/câu
Câu 3 và 4 Yêu cầu: Miêu tả chi tiết nhất có thể hình ảnh trên màn hình Thời gian chuẩn bị: 45 giây/câu Thời gian trả lời: 30 giây/ câu
Câu 5,6,7 Yêu cầu: Trả lời các câu hỏi hiển thị trên màn hình Thời gian chuẩn bị: 3 giây/ câu Thời gian trả lời:
Câu 8,9,10 Yêu cầu: Trả lời câu hỏi dựa trên những thông tin đưa ra trong đề bài Thời gian chuẩn bị: 3 giây/câu Thời gian trả lời:
8 tiêu chí trên Câu 11 Yêu cầu: trình bày, thể hiện quan điểm với một vấn đề cụ thể Thời gian chuẩn bị: 30 giây Thời gian trả lời: 60 giây 8 tiêu chí trên TOEIC Writing (Kỹ năng viết)
Câu hỏi Kỹ năng Tiêu chí đánh giá Câu 1-5 Yêu cầu: Viết câu miêu tả hình ảnh được cung cấp. Đề bài sẽ cung cấp sẵn 2 từ hoặc một cụm từ, thí sinh phải sử dụng những từ này trong bài làm của mình.
Câu 6 và 7 Phản hồi email Thời gian đọc đề và làm bài: 10 phút/ câu
Câu 8 Viết bài luận trình bày quan điểm về một vấn đề được đưa ra trong đề bài. Số lượng từ tối thiếu thí sinh cần phải viết: 300 từ
Trên đây là một số thông tin chung về . Hy vọng bài viết đã giúp thí sinh đang luyện thi TOEIC hiểu rõ hơn về kỳ thi này. Đặc biệt hơn nữa, đây là chứng chỉ giúp thí sinh có cơ hội nghề nghiệp mở rộng tại các tập đoàn, công ty lớn tại Việt Nam. Bạn muốn học thêm về nội dung này? Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi TOEIC 400 tương đương IELTS bao nhiêu?Bảng điểm tương đương TOEIC và IELTS:. TOEIC 900 tương đương IELTS bao nhiêu?Theo thang điểm đánh giá năng lực trên thì 900 TOEIC bằng bao nhiêu IELTS? Có thể thấy trình độ TOEIC từ 785 - 900 tương đương với IELTS khoảng từ 7.5 đến 9.0 điểm. Đây là trình độ được đánh giá có khả năng tiếng Anh như người bản xứ.
960 TOEIC tương đương IELTS bao nhiêu?Điểm TOEIC từ 405 - 600 tương đương 4.0 hoặc 4.5 - 5.0 điểm IELTS. Điểm TOEIC từ 605 - 780 tương đương 5.5 - 6.0 hoặc 6.5 - 7.0 điểm IELTS. Điểm TOEIC từ 785 - 990 tương đương 7.5 - 9.0 điểm IELTS.
TOEFL 500 tương đương TOEIC bao nhiêu?Vì vậy, điểm TOEFL 500 tương đương với điểm TOEIC 600. Tuy nhiên, yêu cầu bài thi của mỗi chứng chỉ là khác nhau, đặc biệt TOEFL chỉ kiểm tra hai kỹ năng: viết-nói.
|