Bài tập Tiếng Việt lớp 5 Chính tả - Tuần 12

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Chính tả – Tuần 12: SBT Tiếng Việt lớp 5 – Trang 79, 80. Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau; Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?…

1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau 

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ ……… ………
xổ ……… ………
su ……… sứ ………
xu ……… xứ ………

b] M : bát cơm / chú bác

bát ……… mắt ………
bác ……… mắc ………
tất ……… mứt ………
tấc ……… mức ………

2: a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

………….
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi ………….

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]………

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], …………

b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau

1

an – at:…….

ang – ac : ……

2

ôn – ôt:……..

ông – ôc :…….

3

un – ut: ……..

ung – uc :……..

M : [1] man mát / khang khác

1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau 

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ

sổ mũi, vắt sổ, sổ sách

sơ sinh, sơ sài, sơ lược

xổ

xổ số, xổ lồng

xơ múi, xơ mít, xơ xác

su

củ su su, su hào

sứ

bát sứ, sứ giả, đồ sứ

xu

đồng xu, xu nịnh

xứ

xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b] M : bát cơm / chú bác

bát

chén bát, bát ngát

mắt

đôi mắt, mắt lưới, mắt nai

bác

chú bác, bác học

mắc

mắc nạn, mắc nợ, mắc áo

tất

đôi tất, tất yếu, tất cả

mứt

hộp mứt, mứt dừa, mứt tết

tấc

tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời

mức

mức độ, vượt vức, định mức

2: a] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

Đều chỉ tên các con vật
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng

Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng X

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

b] Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau

1

an – at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt.

ang – ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.

2

ôn – ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt.

ông – ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.

3

un – ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút.

ung – uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

  • Chủ đề:
  • Chính tả - Tuần 12
  • Vbt Tiếng Việt Lớp 5 Tập 1

Với các bài Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Tuần 12 hay nhất hay nhất, chi tiết, đầy đủ các phần Chính tả, Luyện từ và câu, Tập làm văn sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các em học sinh làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 5 hơn.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 79, 80 - Chính tả

Bài 1: Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau :

Trả lời:

a] M : bát sứ / xứ sở

sổ sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ xổ số, xổ lồng
sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ múi, xơ mít, xơ xác
su củ su su, su hào
xu đồng xu, xu nịnh
sứ bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ xứ sở, tứ xứ, biệt xứ

b] M : bát cơm / chú bác

bát chén bát, bát ngát
bác chú bác, bác học
mắt đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc mắc nạn, mắc nợ, mắc áo
tất đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức mức độ, vượt vức, định mức

Bài 2a: ] Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau ?

Trả lời:

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

⇒ Đều chỉ tên các con vật

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

⇒ Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

Các tiếng Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng x
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc [đòn xóc, xóc đồng xu]

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả [xả thân], xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

Bài 2b:Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau :

Trả lời:

an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác.
ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc.
un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục.

M: [1] man mát / khang khác.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 trang 81, 82 - Luyện từ và câu

Bài 1: Đọc đoạn văn trong Tiếng Việt 5, tập một, trang 115 và thực hiện yêu cầu ở dưới:

Trả lời:

a] Phân biệt nghĩa các cụm từ: Khu dân cư : khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. Khu sản xuất : khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. Khu bảo tồn thiên nhiên : khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài. b] Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :

Bài 2: Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :

Trả lời:

Bài 3:

Trả lời:

A B
a] bảo đảm 1] làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được hoặc có đủ những gì cần thiết
b] bảo hiểm 2] cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
c] bảo tàng 3] giữ lại, không để mất đi
d] bảo quản 4] đỡ đầu và giúp đỡ
e] bảo toàn 5] giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
g] bảo tồn 6] giữ cho nguyên vẹn, không để suu suyển, mất mát
h] bảo trợ 7] chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho luôn được nguyên vẹn
i] bảo vệ 8] giữ gìn đề phòng ngừa tai nạn
Đáp án:
a-1 b-8 c-2 d-5
e-6 g-3 h-4 i-7

..............................

..............................

..............................

Video liên quan

Chủ Đề