Bài tập về vai trò của thực tiễn

Lê Nhật MinhBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 10 BÀI 7:THỰC TIỄN & VAI TRÒ CỦA THỰC TIỄN ĐỐI VỚI NHẬN THỨCCâu 1: Ngun lí giáo dục “Học đi đơi với hành” thể hiện vai trò nào của thực tiễn?A. Tiêu chuẩn của chân líB. Mục đích của nhận thứcC. Cơ sở nhận thứcD. Động lực của nhận thứcCâu 2: Để kiểm tra một tri thức nào đó, là đúng đắn hay sai lầm, thì con người cần đem nhữngtri thức đó kiểm nghiệm qua:A. thói quenB. hành viC. thực tiễnD. tỉnh cảmCâu 3: Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về thực tiễn?A. Thực tiễn chỉ là những hoạt động khách quanB. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chấtC. Thực tiễn chỉ là những hoạt động lao độngD. Thực tiễn là toàn bộ hoạt động tinh thầnCâu 4: Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp gồmA. hai bước.B. hai giai đoạnC. hai con đường.D. hai khâu.Câu 5: Hình thức nào dưới đây được coi là cơ bản nhất của hoạt động thực tếA. Hoạt động sản xuất vật chấtB. Hoạt động chính trị - xã hộiC. Hoạt động tinh thầnD. Hoạt động thực nghiệm khoa họcCâu 6: Trong cuộc sống học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chính trị- xã hội, chúng ta cần phải coi trọngA. Nghiên cứu khoa họcB. Hoạt động sản xuấtC. Đào tạo nhân lựcD. Hoạt động thực tiễnCâu 7: Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễnvà nhận thức?A. Làm từ thiệnB. Làm kế hoạch nhỏC. Học tài liệu sách giáo khoaD. Tham quan du lịchCâu 8: Khi tiếp xúc với quả chanh, ta thấy một số đặc điểm của nó như màu, mùi, vị. Đó làgiai đoạn nhận thức nào dưới đây?A. Cảm tính.B. Lí tính.C. Gián tiếpD. Trực tiếp.Câu 9: Nhận thức lí tính được tạo nên do sự tiếp xúcA. với sự vật.B. trực tiếp với sự vật, hiện tượng.C. gần gũi với sự vật.D. gián tiếp với sự vật, hiện tượng.Câu 10: Trong hoạt động thực tiễn và nhận thức của con người, Triết học có vai trị làA. thế giới quan.B. phương pháp luận.C. khoa học của mọi khoa học.D. thế giới quan và phương pháp luận.Câu 11: Nhờ đi sâu phân tích, người ta tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, cơng thức hố họccủa muối. Đây là giai đoạn nào của nhận thức ?A. Cảm tính.B. Lí tính.C. Trực tiếp.D. Gián tiếp.Câu 12: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?A. Cụ thể và máy mócB. Chủ quan và máy mócC. Khái quát và trừu tượngD. Cụ thể và sinh động Câu 13: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động kháclà hoạt động nào dưới đây?A. Học tập nghiên cứuB. Vui chơi giải tríC. Sản xuất vật chấtD. Kinh doanh hàng hóaCâu 14: Đoạn văn sau đây của Bác Hồ: “Tiếc vì các kế hoạch đó đều chủ quan, khơng căn cứvào thực tế, cho nên một khi gặp sự thử thách như trận địch tấn cơng vừa rồi thì tán loạn hết...”muốn nhấn mạnh vai trò nào của thực tiễn?A. Mục đích của nhận thức.B. Cơ sở của nhận thức.C. Tiêu chuẩn của chân lí.D. Thực tiễn là động lực của nhận thứcCâu 15: Nhận thức lí tính có vai trò giúp con người:A. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách khái quát và trừu tượngB. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách cụ thể và sinh độngC. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách chủ quan, máy mócD. nhận thức sự vật, hiện tượng theo cảm tínhCâu 16: Thực tiễn là cơ sở, là động lực, là mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn đề kiểm tra:A. xã hội.B. kết quả của nhận thứcC. con ngườiD. kết quả cuộc sống.Câu 17: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúcA. trực tiếp với sự vật, hiện tượng.B. với sự vật.C. gián tiếp với sự vật.D. gần gũi với sự vật.Câu 18: Bố của A bị tàn tật đơi chân nên khó khăn trong việc đi lại. Qua nhiều lần tự nghiêncứu, A đã tự chế tạo ra chiếc xe lăn dành cho bố mình. Trong trường hợp này, A đã thực hiệnvai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.Câu 19: Q trình phản ánh sự vật, hiện tượng của - giới khách quan vào bộ óc con người, đểtạo nên những hiệu biết về chúng gọi là:A. thực tiễn.B. nhận thức.C. cuộc SốngD. thực tế.Câu 20: Nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của các cơ quan cảm giác với sự vật,hiện tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạnnhận thức nào dưới đây?A. Nhận thức biện chứngB. Nhận thức siêu hìnhC. Nhận thức cảm tínhD. Nhận thức lí tínhCâu 21: Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồmA. Hai giai đoạnB. Năm giai đoạnC. Ba giai đoạnD. Bốn giai đoạnCâu 22: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến vai trị của thực tiễn?A. Cần “học đi đơi với hành”B. Thực tiễn khơng có vai trị gì đối với nhận thứcC. Qua thực tiễn mới kiểm nghiệm được tri thức đúng hay saiD. Phải tham gia các hoạt động thực tiễn để nâng cao nhận thức lí luậnCâu 23: Con người thám hiểm vòng quanh trái đất chụp hình ảnh quả đất trên vệ tinh chứngminh quả đất hình cầu. Điều này thể hiện vai trị gì?A. Cơ sở của nhận thức.B. Tiêu chuẩn của chân lí.C. Mục đích của nhận thức.D. Động lực của nhận thức. Câu 24: Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất. điều này thể hiệnvai trò nào dưới đây của thực tiễnA. Tiêu chuẩn của chân líB. Cơ sở của nhận thứcC. Mục đích của nhận thứcD. Động lực của nhận thứcCâu 25: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của thực tiễn đối với nhận thức?A. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.B. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chấtA. Nghiên cứu giống lúa mớiB. Sáng tạo máy bóc hành tỏiC. Chế tạo rơ-bốt làm việc nhàD. Qun góp ủng hộ người nghèoCâu 27: Q trình hoạt động thực tiễn cũng đồng tời là quá trình phát triển và hoàn thiệnA. Phương thức sản xuấtB. Đời sống tinh thầnC. Đời sống vật chấtD. Phương thức kinh doanhCâu 28: Hoạt động thực tiễn rất phong phú và đa dạng, khái quát thành mấy hình thức cơ bản?A. Năm hình thứcB. Ba hình thứcC. Bốn hình thức.D. Sáu hình thức.Câu 29: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?A. Gieo gió gặt bãoB. Con hơn cha, nhà có phúcC. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưaD. Ăn cây nào rào cây ấyCâu 30: Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người,để tạo nên những hiểu biết về chúng, được gọi làA. Cảm giácB. Thấu hiểuC. Nhận thứcD. Tri thứcCâu 31: Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính nhữngA. Những tài liệu cụ thểB. Hình ảnh cảm tínhC. Hình ảnh cụ thểD. Tài liệu cảm tínhCâu 32: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?A. Cái ló khó cái khơnB. Con vua thì lại làm vuaC. Con hơn cha là nhà có phúcD. Kiến tha lâu cũng đầy tổCâu 33: Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trờiđiều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?A. Động lực của nhận thứcB. Mục đích của nhận thứcC. Tiêu chuẩn của chân líD. Cơ sở của nhận thứcCâu 34: Nội dung nào dưới đây khơng phải là vai trị của thực tiễn đối với nhận thức?A. Thực tiễn là động lực của nhận thứcB. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thứcC. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.D. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.Câu 35: Nhận thức bắt nguồn từ thực tiễn, diễn ra rất phức tạp, gồm hai giai đoạn: nhận thứccảm tính và nhận thức lí tính, đây là quan điểm của các nhà triết học:A. duy vật.B. duy vật biện chứng C. duy vật siêu hình. D. duy tâmCâu 36: Trong cuộc sông học tập, lao động sản xuất, thực nghiệm khoa học, hoạt động chínhtrị - xã hội, chúng ta cần phải coi trọngA. hoạt động sản xuất,B. hoạt động thực tiễn.C. nghiên cứu khoa họcD. đào tạo nhân lực.Câu 37: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn A. Gắn lí thuyết với thực hànhB. Đọc nhiều sáchC. Phát huy kinh nghiệm bản thânD. Đi thực tế nhiềuCâu 38: Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúcA. Gần gũi với các sự vật, hiện tượngB. Trực diện với các sự vật, hiện tượngC. Gián tiếp với các sự vật, hiện tượngD. Trực tiếp với các sự vật, hiện tượngCâu 39: Trường hợp nào dưới đây khơng phải là hoạt động chính trị - xã hộiA. trồng rau xanh cung ứng ra thị trườngB. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụtC. thăm viếng nghĩa trang liệt sĩD. ủng hộ trẻ em khuyết tậtCâu 40: Nhận thức cảm tính có vai trị giúp con ngườiA. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách khái quát và trừu tượng.B. nhận thức sự vật, hiện tượng theo cảm tính. .C. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách cụ thể và sinh động.D. nhận thức sự vật, hiện tượng một cách chủ quan, máy mócCâu 41: Nhận thức gồm hai giai đoạn nào dưới đây?A. Cảm tính và lí tínhB. Cảm giác và tri giácC. So sánh và phân tíchD. So sánh và tổng hợpCâu 42: Câu nào dưới đây khơng thể hiện vai trị của thực tiễn đối với nhận thức?A. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắngB. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nướcC. Cái rang cái tóc là vóc con ngườiD. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bãoCâu 43: Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà khơng liên hệ với thực tiễn là lí luận sng”. Câu nóicủa Bác có nghĩa thực tiễn làA. Tiêu chuẩn của chân líB. Động lực của nhận thứcC. Cơ sở của nhận thứcD. Mục đích của nhận thứcCâu 44: Nhận thức lí tính dựa trênA. khả năng suy luận, phán đoán.B. khả năng ghi nhớ, hồi tưởng, tưởng tượng.C. các đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượng.D. các tài liệu do nhận thức cảm tính đem lại.Câu 45: Nhà bác học Lương Định Của nghiên cứu tìm ra giống lúa mới có năng suất cao. Đâylà hình thức nào của hoạt động thực tiễn?A. Sản xuất vật chấtB. Nghiên cứu xã hộiC. Thực nghiệm khoa họcD. Chính trị - xã hộiCâu 46: Bác Hồ đã từng nói: “Khơng có gì q hơn độc lập tự do”. Câu nói trên thể hiện vaitrị nào của thực tiễn đối với nhận thức ?A. Mục đích của nhận thức.B. Cơ sở của nhận thức.C. Tiêu chuẩn của chân lí.D. Động lực của nhận thức.Câu 47: Thấy bố, mẹ mình vất vả khi bóc vỏ đậu bạn A đã nghiên cứu chế tạo thành cơng máybóc vỏ đậu công nghiệp. Trong trưởng hợp này, A đã thực hiện vai trò nào sau đây của thựctiễn đối với nhận thức:A. Thực tiễn là mục đích của nhận thứcB. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thứcC. Thực tiễn là động lực của nhận thức.D. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.Câu 48: Quá trình hoạt động thực tiên cũng đơng thời là q trình phát tri và hồn thiện các giác quan của con người thể hiện thực tiễn làA. mục đích của nhận thứcB. tiêu chuẩn của chân lí.C. cơ sở của nhận thức.D. động lực của nhận thức.Câu 49: Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thểhiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?A. Cơ sở của nhận thứcB. Động lực của nhận thứcC. Tiêu chuẩn của chân líD. Mục đích của nhận thứcCâu 50: Tồn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử xã hội của con người nhằmcải tạo tự nhiên và xã hội gọi là :A. thực tếB. thực tiễn.C. cuộc sống,D. nhận thức.Câu 51: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân líA. Cá khơng ăn muối cá ươnB. Con hơn cha là nhà có phúcC. Ăn vóc học hayD. Học thày khơng tày học bạnCâu 52: Nhà bác học Ga li lê đã khẳng định thuyết nhật tâm của Cơ-péc – ních là đúng và cịnbổ sung: “Mặt trời cịn tự quay quanh trục của nó" nhấn mạnh vai trò nào của thực tiễn?A. Động lực của nhận thức.B. Cơ sở của nhận thứcC. Tiêu chuẩn của chân líD. Mục đích của nhận thứcCâu 53: Nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óccon người, để tạo nên nhữngA. cảm nhận về chúng.B. suy ngĩ về chúngC. hiệu biệt về chúng.D. ý tưởng về chúng.Câu 54: “huyện là những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội nhằm:A. cải tạo tự nhiên và xã hội.B. cải tạo tự nhiên.C. tạo ra của cải vật chất.D. cải tạo đời sống xã hội.Câu 55: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dướiđây của sự vật, hiện tượng?A. Đặc điểm chủ yếuB. Đặc điểm cơ bảnC. Đặc điểm bên ngoàiD. Đặc điểm bên trongCâu 56: Thực tiễn là động lực của nhận thức vìA. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầmB. Luôn đặt ra những yêu cầu mớiC. Luôn cải tạo hiện thực khách quanD. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủCâu 57: Nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thể giới khách quan vào bộ óccon người, gồm hai giai đoạn nào dưới đây?A. So sánh và phân tíchB. Cảm tính và lí tính.C. So sánh và tổng hợp.D. Cảm giác và tri giác.Câu 58: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tínhA. Lịng vả cũng như lịng sung.B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúaC. Ăn xổi ở thìD. Muối mặn, chanh chuaCâu 59: Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi nó được vận dụng vào thực tiễn. Điều này thểhiện, thực tiễn làA. Động lực của nhận thứcB. Mục đích của nhận thứcC. Cơ sở của nhận thứcD. Tiêu chuẩn của chân lí Câu 60: Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính nhữngA. tài liệu cảm tính.B. tài liệu cụ thể.C. tài liệu đúng đắn. D. hình ảnh cảm tính.Câu 61: Để đánh giá một người theo quan điểm của Triết học, nên xem xét ở góc độ nào dướiđây?A. Ấn tượng ban đầu ntnB. Gặp gỡ nhiều lần.C. Quan sát một vài lần việc họ làmD. Thông qua các mối quan hệCâu 62: Thực tiễn là những hoạt động:A. chân tay của con ngườiB. thực tế của xã hội.C. vật chất có mục đích.D. tinh thần có mục đíchCâu 63: Nội dung nào dưới đây khơng thuộc hoạt động thực tiễn?A. Hoạt động sản xuất của cải vật chấtB. Hoạt động thực nghiệm khoa họcC. Hoạt động chính trị xã hộiD. Trái Đất quay quanh mặt trờiCâu 64: Thực tiễn luôn luôn vận động, đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức là thể hiện vaitròA. thực tiễn là tiêu chuẩn của chân líC. thực tiễn là động lực của nhận thứcB. thực tiễn là mục đích của nhận thức.D. thực tiễn là cơ sở của nhận thức.Câu 65: Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này thểhiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?A. Mục đích của nhận thứcB. cơ sở của nhận thứcC. Động lực của nhận thứcD. tiêu chuẩn của chân líCâu 66: Nhận thức cảm tính đem lại cho con người hiểu biết về:A. đặc điểm bên trong của sự vật, hiện tượngB. quy luật vận động phát triển của sự vật, hiện tượngC. Đặc điểm bên ngoài của sự vật, hiện tượngD. Bản chất, quy luật của sự vật, hiện tượngCâu 67: Ăng-ghen khẳng định: “Khi xã hội có nhu cầu về kĩ thuật thì thúc đây khoa học pháttriển hơn 10 trường đại học”, cho thấy thực tiễn có vai trị làA. cơ sở của nhận thức.B. tiêu chuẩn của chân lí.C. mục đích của nhận thức.D. động lực của nhận thức.ĐÁP ÁN12345678910CCBBADCADD11121314151617181920BDCAABADBC21222324252627282930ABCBADABDC31323334353637383940DDDCBBADAC41424344454647484950ABDDADBCAB51525354555657585960ABCACBBBBA61626364656667DCDCBCC -----------------------------------------------

Video liên quan

Chủ Đề