Chúng tôi luôn bên bạn tiếng Anh

vững tin Cha luôn bên cạnh ta.

Our God ever will be near.

jw2019

Sẽ luôn luôn bên cạnh.

OpenSubtitles2018.v3

con bé luôn bên cạnh ta.

After I turned, I took her under my wing.

OpenSubtitles2018.v3

Đức Chúa Trời luôn bên cạnh chúng ta.

jw2019

Và đó là lý do ông phải luôn bên cạnh ta.

Which is why you must remain by my side.

OpenSubtitles2018.v3

Ông đã luôn bên cạnh cô ấy

You stayed with her the whole time

opensubtitles2

Gia đình luôn bên cạnh khích lệ mình.

My family is always there to encourage me.

jw2019

Khi tàu cặp bến Nauvoo, người phụ nữ này luôn bên cạnh Priscilla.

When they docked at the wharf in Nauvoo, she was by Priscilla’s side.

LDS

Chúng ta vẫn luôn bên cạnh nhau.

We've always been together.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy giữ súng luôn bên cạnh mình.

Keep the gun with you always.

OpenSubtitles2018.v3

Đức Giê-hô-va luôn bên cạnh chúng ta

Jehovah Is Always There for Us

jw2019

Họ đều nói sẽ luôn bên cạnh cô cho tới khi họ có gia đình riêng.

They all say they're gonna be there, until they start their real family.

OpenSubtitles2018.v3

Ngài luôn bên cạnh giúp đỡ dù chúng ta ở trong hoàn cảnh nào”.

Jehovah is always there to help us, regardless of our circumstances.”

jw2019

Muội luôn bên cạnh huynh

I was always by your side

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta sẽ luôn bên cạnh nhau.

We'll always be together.

OpenSubtitles2018.v3

Bố luôn bên cạnh cho con những lời khuyên.

Dad, you've always been there to give me advice.

OpenSubtitles2018.v3

Dù chúng ta ở hai nơi, thì anh vẫn luôn bên cạnh em mà.

Even if we're in different places, you'll still be with me.

OpenSubtitles2018.v3

Ước mong luôn bên cạnh với anh em không rời.

Oh, may we always meet with God’s people!

jw2019

Brent và tớ muốn cậu biết rằng chúng tớ luôn bên cạnh cậu.

Brent and I want you to know that we are here for you.

OpenSubtitles2018.v3

Một điều nàng có thể an tâm Là chúng ta sẽ luôn bên cạnh

One thing you can surely say Is we will stand beside

OpenSubtitles2018.v3

Hãy giải thích rằng bạn sẽ luôn bên cạnh để ủng hộ bất cứ quyết định nào nhằm cai thuốc.

Explain that you will be there to support any decision to quit.

jw2019

EP: Họ nói họ cần một người có thể luôn bên cạnh họ, hỗ trợ họ về kinh tế, chăm con.

EP: They said they wanted somebody with whom they have companionship, economic support, children.

ted2019

Nếu chúng ta trung thành với Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ luôn bên cạnh để giúp chúng ta giữ sự kiên định.

If we are faithful to Jehovah, he will always be there to help us maintain our stability.

jw2019

Và mình nhận thấy rằng lý do mọi việc luôn ổn thoả... là bởi các cậu luôn luôn bên cạnh giúp đỡ mình.

And I realized that the reason things always work out is because you guys have always been there to back me up.

OpenSubtitles2018.v3

Cuộc sống bao giờ cũng có những thăng trầm, và trong những tình huống bạn bè/ người thân chúng ta cần đến 1 lời động viên, an ủi, bạn đã biết cách diễn đạt chưa?

MẪU CÂU AN ỦI, ĐỘNG VIÊN TIẾNG ANH

  1. Don’t worry!– Đừng lo!
    2. Don’t panic!– Đừng hoảng hốt!
    3. Cheer up! – Vui vẻ lên!
    4. It happens! – Chuyện đó rất khó tránh khỏi.
    5. Tough luck. – Chỉ là không may thôi.
    6. Bless you! – Cầu Chúa phù hộ cho bạn!
    7. Let it be! – Kệ nó đi!
    8. There is no need to worry at all. – Không có gì phải lo cả.
    9. Don’t lose heart. Try again! – Đừng nản, cố gắng lên nhé!
    10. Come on! I know you can make it. – Cố lên! Tôi biết bạn có thể làm được mà.
    11. I believe you can. – Tôi tin bạn có thể làm được.
    12. Don’t worry about it. You’re an able man. – Đừng lo, bạn rất có khả năng.
    13. Do your best, and you‘ll get it. – Cố lên, bạn sẽ làm tốt.
    14. Don’t cry. Everything will be OK. – Đừng khóc, rồi mọi chuyện sẽ ổn.
    15. You’ve done the best. I’m proud of you! – Bạn đã làm hết sức mình rồi. Tôi rất tự hào về bạn!
    16. Keep trying and you’ll make it! – Tiếp tục cố gắng đi, bạn sẽ thành công!
    17. I’m sure there’s nothing wrong about it. – Tôi chắc chắn chuyện này không sao.
    18. I understand the way you feel. – Tôi hiểu nỗi lòng của bạn.
    19. I really sympathize with you. – Tôi rất thông cảm với bạn.
    20. I know how upset you must be. – Tôi biết bạn sẽ đau khổ lắm.
    21. I know how you must feel. – Tôi cũng hiểu được cảm giác của bạn.
    22. This must be a difficult time for you. – Lúc này chắc sẽ là thời điểm khó khăn nhất đối với bạn.
    23. You have our deepest sympathy. – Chúng tôi xin chia buồn sâu sắc với bạn.
    24. You were just unlucky. – Chỉ là bạn không gặp may thôi.
    25. I’m sure you’ll do well. – Tôi tin bạn sẽ làm tốt.
    26. I have no doubt that things will go well for you. – Tôi tin rằng mọi chuyện của bạn sẽ ổn thôi.
    27. I know that you will do the right thing. -Tôi biết bạn sẽ đưa ra sự lựa chọn đúng đắn.
    28. I’m so sorry to hear that. – Tôi rất tiếc khi nghe tin.
    29. How terrible for him/her! – Thật tội nghiệp cậu ấy/cô ấy!
    30. I feel sorry for him/her! – Tôi thấy thương cho cậu ấy/cô ấy!
    31. What a dreadful thing to happen! – Điều đó thật tồi tệ!
    32. Oh no. That’s too bad! – Ôi không. Thật không may!
    33. Just relax! – Bình tĩnh nào!
    34. It will be all right. – Sẽ ổn cả thôi mà.
    35. Try to look on the bright side. – Hãy lạc quan lên.
    36. Everything will turn out okay. – Mọi thứ sẽ ổn thôi.
    37. I strongly believe that every thing will be go right. – Tôi tin chắc rằng mọi thứ sẽ ổn.
    38. I understand your situation. – Tôi hiểu hoàn cảnh của bạn.
    39. Don’t cry, everything will be gone by. – Đừng khóc, mọi thứ rồi sẽ qua.
    40. I am always be with you. – Tớ sẽ luôn ở bên cạnh cậu.

Video liên quan

Chủ Đề