Giáo an Hình học 8 theo định hướng phát triển năng lực

Giáo án Hình Học 8 trọn bộ

Giáo án Hình Học 8 cả năm được tổng hợp và biên soạn lại từ nhiều bộ giáo án hay trên cả nước với mục tiêu cung cấp cho các thầy cô tài liệu tham khảo chất lượng đồng thời giúp học sinh nắm được các định nghĩa cũng như các dạng bài khác nhau trong hình học 8.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

  • Giáo án dạy thêm Toán 8
  • Trọn bộ giáo án môn Đại số lớp 8 học kì 2
  • Trọn bộ giáo án môn Hình học lớp 8 học kì 2

CHƯƠNG I: TỨ GIÁC

BÀI: TỨ GIÁC

A. Mục dích yêu cầu

1. Kiến thức: - HS nêu lên được các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm: Hai đỉnh kề nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 3600.

2. Năng lực: HS tính được số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ được tứ giác khi biết số đo 4 cạnh & 1 đường chéo.

3. Phẩm chất: Học sinh hưởng ứng phong trào học tập

Rèn tư duy suy luận ra được 4 góc ngoài của tứ giác là 3600

B. Thiết bị và học liệu:

1. Giáo viên: com pa, thước, 2 tranh vẽ hình 1 [sgk] Hình 5 [sgk] bảng phụ

2. Học sinh: Thước, com pa, bảng nhóm

C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức lớp

2. Nội dung

Hoạt động của thầy - trò

Nội dung

1. Mở đầu

Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…

- Giới thiệu tổng quát kiến thức lớp 8, chương I, bài mới

2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…

- Treo hình 1,2 [sgk]: Mỗi hình trên đều gồm 4 đoạn thẳng AB, BA, CD, DA. Hình nào có hai đoạn thẳng cùng thuộc một đường thẳng?

- Các hình 1a,b,c đều được gọi là tứ giác, hình 2 không được gọi là tứ giác. Vậy theo em, thế nào là tứ giác ?

- GV chốt lại [định nghĩa như SGK] và ghi bảng

- GV giải thích rừ nội dung định nghĩa bốn đoạn thẳng liên tiếp, khép kín, không cùng trên một đường thẳng

- Giới thiệu các yếu tố, cách gọi tên tứ giác.

- Thực hiện ?1: đặt mép thước kẻ lên mỗi cạnh của tứ giác ở hình a, b, c rồi trả lời ?1

- GV chốt lại vấn đề và nêu định nghĩa tứ giác lồi

- GV nêu và giải thích chú ý [sgk]

- Treo bảng phụ hình 3, yêu cầu HS chia nhóm làm ?2

- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung

- Đại diện nhóm trình bày

1.Định nghĩa:

Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ 2 đoạn thẳng nào còng không cùng nằm trên 1 đường thẳng

Tứ giác ABCD [hay ADCB, BCDA, …]

- Các đỉnh: A, B, C, D

- Các cạnh: AB, BC, CD, DA.

* Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác

?2

2. Tổng các góc của một tứ giác

- Vẽ tứ giác ABCD: Không tính [đo] số đo mỗi góc, hãy tính xem tổng số đo bốn góc của tứ giác bằng bao nhiêu?

- Cho HS thực hiện ?3 theo nhóm nhỏ

- Theo dõi, giúp các nhóm làm bài

- Cho đại diện vài nhóm báo cáo

- GV chốt lại vấn đề [nêu phương hướng và cách làm, rồi trình bày cụ thể]

2. Tổng các góc của một tứ giác

Kẻ đường chéo AC, ta có:

A1 + B + C1 = 180o,

A2 + D + C2 = 180o

[A1+A2]+B+[C1+C2]+D = 360o

vậy A + B + C + D = 360o

Định lí: [Sgk]

3. LUYỆN TẬP

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…

- Treo tranh vẽ 6 tứ giác như hình 5, 6 [sgk] gọi HS nhẩm tính

! câu d hình 5 sử dụng góc kề bự

Bài 1 trang 66 Sgk

a] x=500 [hình 5]

b] x=900

c] x=1150

d] x=750

a] x=1000 [hình 6]

a] x=360

4. VẬN DỤNG

Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…

- Học bài: Nắm sự khác nhau giữa tứ giác và tứ giác lồi; tự chứng minh định lí tồng các góc trong tứ giác

- Bài tập 2 trang 66 Sgk

! Sử dụng tổng các góc 1 tứ giác

- Bài tập 3 trang 67 Sgk

! Tương tự bài 2

- Bài tập 4 trang 67 Sgk

! Sử dụng cách vẽ tam giác

- Bài tập 5 trang 67 Sgk

! Sử dụng toạ độ để tìm

Bài tập 2 trang 66 Sgk

Bài tập 3 trang 67 Sgk

Bài tập 4 trang 67 Sgk

Bài tập 5 trang 67 Sgk

Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học

Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao

Hướng dẫn học sinh tự học

- Học và làm bài tập đầy đủ.

- Cần nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.

- BTVN: BT 1 b,c,d+2+3+4+5 [SK-T67].

---------------------

Trên đây chỉ là một phần của tài liệu, mời các bạn tải file ĐẦY ĐỦ về tham khảo.

Ngoài Giáo án Hình Học 8 cả năm, mời các bạn tham khảo thêm giáo án điện tử lớp 8 các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ... và đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 đã được VnDoc.com cập nhật liên tục.

Ngày soạn:/ / 2018Ngày dạy: / / 2018Tiết 47+48: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA.I. Mục tiêu:1.Kiến thức:+ Biết được nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc của tam giác kia thì hai tamgiác đồng dạng.+ Hiểu được cách chứng minh trường hợp đồng dạng góc - góc. Nhận biết được haitam giác đồng dạng theo trường hợp góc - góc. Suy ra được trường hợp đồng dạngcủa tam giác vuông[ góc nhọn]; tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích củahai tam giác đồng dạng.2. Kĩ năng+ Biết vận dụng trường hợp đồng dạng thứ ba để tính độ dài đoạn thẳng, tính góc,chứng minh góc bằng nhau, đẳng thức....3.Thái độ:+ Nhiêm túc, tập trung, cẩn thận, chăm chỉ .4.Năng lực và phẩm ất được hình thành và phát triển:+Giáo dục tính cẩn thận, tự chủ, chính xác.+Pt năng lực quan sát, tính toán, giao tiếp toán học, hợp tác nhóm.II.Chuẩn bị:1.Giáo viên: Kế hoạch bài học, TBDH.2.Học sinh: SHD, nghiên cứu bài trước khi lên lớp, đồ dùng học tập.III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học- Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm- Kĩ thuật: động não và động não không công khai, thảo luận viết.IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và hoạt động học1.Ổn định và kiểm tra sĩ số lớp2. Các hoạt độngHĐ của GV & HSNội dung chínhTình huống vàcách xử líA] Hoạt động khởi động [20’]HĐ thành phần 1: * MĐ: Tạo tâm thế cho bài họcLàm theo hướng dẫn để tìm hiểu, đo đạc và phán đoán nếu hai tam giác có nếu haigóc của tam giác này bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng vớinhau không?Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nghiêm túc, tự học,tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ nhóm, KT động não, KT động não không công khai, thảo luận viết.+] GV y/c hs hoạt động nhóm1. a]GV HD từng nhómphần A.1.a,b/92,93 - chú ý sửHSc/m∆AEF = ∆A ' B ' C 'dụng hình 41–SHD.+] HS làm theo SHD từ HĐMà ∆AEF : ∆ABCcá nhân đến cặp đôi rồi đếnSuy ra:∆A ' B ' C ' : ∆ABCnhóm. Nhóm nào cũng phảicó dự đoán và có thể giảithích căn cứ của dự đoán đó.+] GV: Quan sát các nhóm, hỗtrợ và đánh giá HĐ nhóm củacác nhóm.B] Hoạt động hình thành kiến thức[40’]HĐ thành phần 1: * MĐ: Ghi nhớ và viết, cm được trường hợp đồng dạng thứba của hai tam giác.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ, trách nhiệm, sẻ chia, hòa đồng, tựhọc, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ cá nhân, động não viết.+] GV y/c hs hoạt động cáb] ĐọcHS chỉ đọc khôngnhân phần A,Bb]/93 và y/cghi chép vào vở,các cá nhân phải thuộc trườngcần nhắc nhở HShợp đồng dạng thứ ba của haighi bài.tam giác.+] HS đọc b, ghi bằng kí hiệua] Xét ∆ABC và ∆A ' B ' C ' có:hai tam giác đồng dạng.µ =Bµ'và µA = µA ' và B+] GV: Quan sát các nhóm, hỗSuy ra: ∆ABC : ∆A ' B ' C '[ g.g ]trợ và đánh giá HĐ cá nhâncủa một số học sinh.+] GV đánh gía HS về nănglực hợp tác, nhận biết, tư duyhình học.HĐ thành phần 2: * MĐ: Nhận dạng được cặp tam giác đồng dạng.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ, trách nhiệm, sẻ chia, hòa đồng, tựhọc, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ cá nhân, động não viết.+] GV y/c hs hoạt động các]Hd HS chú ý cácnhân phần A,Bc]/93 và y/ctam giác cân cầncác cá nhân.tình tất cả các góc.+] HS làm c, ghi bằng kí hiệuChấm nhận xét 1hai tam giác đồng dạng.số học sinh.+] GV: Quan sát các nhóm, hỗtrợ và đánh giá HĐ cá nhâncủa một số học sinh.+] GV đánh gía HS về nănglực tự học, nhận biết, tư duyhình học.HĐ thành phần 3: * MĐ: Ghi nhớ, viết, chứng minh được trường hợp đồng dạngthứ ba của hai tam giác vuông.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ, trách nhiệm, sẻ chia, hòa đồng, tựhọc, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ nhóm, động não viết, thảo luận viết.+] GV y/c hs vẽ hai tam giácPhần c/m nênvuông có hai góc nhọn bằngkhuyến khích HSnhau. Rồi trả lời hai tam giáctự c/m vì áp dụngvuông đó có đồng dạngtrường hợp đồngkhông?dạng thứ hai.+] HS HĐ cá nhân, đến cặpđôi và thống nhất trong nhómtrả lời+] GV: Quan sát các nhóm, hỗtrợ và đánh giá HĐ cá nhân,nhóm của một số nhóm họcsinh.+] GV đánh gía HS về nănglực hợp tác, nhận biết, tư duyXét ∆ABChình học.µ =Bµ ' vàBSuy ra:góc nhọn]và ∆A ' B ' C ' có:µA = µA ' = 900∆ABC : ∆A ' B ' C ' [haiHĐ thành phần 4: * MĐ: Tìm được tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tamgiác đồng dạng.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ, trách nhiệm, sẻ chia, hòa đồng, tựhọc, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ cá nhân, động não viết.+] GV y/c hs hoạt động cá a]Kiểm tra HS viếtnhân phần A,B2.a]94Căn cứ đã chính+] HS làm a theo SHD bằngxác chưa?HĐ cá nhân.+] GV: Quan sát các nhóm, hỗtrợ và đánh giá HĐ cá nhân,của một số học sinh.+] GV đánh gía HS về nănglực nhận biết, tư duy hình học.Sau khi điền hoàn thánh a] tacó kết luận b]HĐ thành phần 5: * MĐ: Tìm được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ, trách nhiệm, sẻ chia, hòa đồng, tựhọc, tự giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm và tính toán.PP và KT: HĐ cá nhân, động não viết.+] GV y/c hs hoạt động cá c]nhân phần A,B2.c]95SHD+] HS làm a theo SHD bằng d] Nếu ∆ABC : ∆A ' B ' C ' theo tỉHĐ cá nhân.số kS ABC+] GV: Quan sát các nhóm, hỗ= k2thìtrợ và đánh giá HĐ cá nhân,S A ' B 'C 'của một số học sinh.+] GV đánh gía HS về nănglực nhận biết, tư duy hình học.Sau khi điền hoàn thành c] tacó kết luận d]C.Hoạt động luyện tập[25’]* MĐ: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ trách nhiệm, nghiêm túc tựhọc, tự giải quyết vấn đề, tính toán.PP và KT: Động não, động não không công khai.+] GV y/c hs hoạt động cá1. a]GV kiểm tra vẽ củanhân C1/95.HS có chính xác+] GV đánh gía HS về phẩmkhông? Vẽ góc đãchất cẩn thận, chính xác, năngkhoa học chưa?lực thẩm mỹ, tự giải quyết vấnGV cần chấm lờiđề và sáng tạo.c/m của một số Hs.GV y/c Hs vẽ hình, ghi GT –KL chính xác.2.GV chú ý việc lậptỉ số của HS đã cótính tương ứngchưa, cách kí hiệutam giác đồng dạngđã đúng chưa?Vì ∆ABC : ∆A ' B ' C ' theotỉ số k [gt]µ =Bµ'nên: µA = µA ' BSuy ra: µA1 = ¶A1 ' [tc phân giác]Xét ∆ABD và ∆A ' B ' D 'µ =Bµ'Có: µA1 = ¶A1 ' và B∆ABD : ∆A ' B ' D ' [g.g]Suy raDo đó .....D.Hoạt động vận dụng và tím tòi mở rộng[5’]* MĐ: Vận dụng các kiến thức, tính chất tam giác đồng dạng, cách cm tam giác đồngdạng theo trường hợp thứ nhất, thứ hai, thứ 3 để giải quyết một số vấn đề trong thựctế. Tổng kết các cách cm tam giác đồng dạng và so sánh với trường hợp bằng nhaucủa hai tam giác.Góp phần phát triển năng lực, phẩm chất: tự chủ trách nhiệm, nghiêm túc, chính xác,tự học, tự giải quyết vấn đề, sáng tạo, hợp tác nhóm.PP và KT: HĐ nhóm, định hướng hoạt động, dạy học theo tình huống, thuyết minh.GV: y/c HS giải các bài tập,HS có thể về nhà làm và báo HS nên đọc, thảođọc SHDcáo vào đầu giờ sau.luận, trao đổi.HS: Vẽ hình ghi GT_KLGV nhận xét tính tích cực tựgiác của học sinh.NHẬN XÉT VÀ RÚT KINH NGHIỆM SAU BÀI HỌC................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thầy cô có nhu cầu bộ giáo ántheo năng lực học sinh liên hệ0983422099

Video liên quan

Chủ Đề