Tính đến thời điểm ngày 12/10, công tác tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên đạt 87,40%. Một số trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên đã thực hiện tốt công tác này như Trường Ngoại ngữ, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Y – Dược, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 của một số trường đại học thành viên của Đại học Thái Nguyên tăng so với kỳ thi tuyển sinh trước.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y - Dược năm nay dao dộng từ 19,15 - 26,25 điểm, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Răng - Hàm - Mặt với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa [26,20 điểm] và ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hộ sinh [19,15 điểm].
Điểm của các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm như sau: Giáo dục Mầm non: 27,50 điểm, Giáo dục Tiểu học: 23,75 điểm, Giáo dục Chính trị: 25,00 điểm; Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh đều cùng mức 24,00 điểm cao hơn so với năm 2020 là 5,5 điểm.
Ngoài ra, điểm chuẩn của các đơn vị thành viên khác như Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 19,00; các ngành còn lại dao động từ 16,00 đến 18,00; Trường Đại học Khoa học có điểm chuẩn dao động từ 15 - 20 điểm; Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh từ 16 - 20 điểm; ...
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông mức điểm chủ yếu từ 17,00 đến 19,00 tăng nhẹ so với năm 2020. Một số ngành học mới mở phù hợp với xu thế phát triển công nghệ 4.0 như: Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot, Công nghệ ô tô và giao thông thông minh…
Trường Ngoại ngữ, ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh tăng hơn 3 điểm so với năm trước với điểm chuẩn 22,00 điểm; ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc tăng 4,0 điểm với điểm chuẩn 24,00 điểm.
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai có điểm chuẩn ngành Giáo dục Mầm non cao hơn nhiều so với năm 2020 với 25,00 điểm; Giáo dục Tiểu học: 20,00; Giáo dục Mầm non [hệ cao đẳng] điểm chuẩn cũng cao so với năm trước: 21,00 điểm.
Năm 2021, tổng chỉ tiêu xét theo điểm thi tốt nghiệp của Đại học Thái Nguyên là 7.830 sinh viên với tổng số gần 50.000 nguyện vọng đăng ký vào các ngành đào tạo.
Trước đó, Đại học Thái Nguyên đã tuyển sinh được khoảng 4.000 chỉ tiêu xét theo học bạ [chiếm khoảng 30% tổng chỉ tiêu] và 12 thí sinh được tuyển thẳng. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, số thí sinh trúng tuyển vào Đại học Thái Nguyên là 10.680. Đến nay, tổng số sinh viên trúng tuyển theo học bạ và thi THPT của ĐHTN tính đến thời điểm này là trên 14.000.
Năm 2021, điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Sư Phạm với 27,05 điểm và mức điểm của sinh viên sư phạm lệch khoảng 5,5 điểm so với năm ngoái. Trong đó, các chương trình đào tạo như Giáo dục tiểu học, Giáo dục Mầm non dao động khoảng 25 – 28 điểm. Xét theo nhiều năm, tỷ lệ sinh viên sư phạm đăng ký cao gấp 10 lần so với năm ngoái. Đồng thời, các ngành đào tạo có điểm trúng tuyển cao là Y – Dược, Ngoại ngữ, kỹ thuật…
Thanh Loan – TNU Media
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái nguyên mới nhất năm 2021. Nhìn chung các ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay.
Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại ĐH Sư Phạm [ĐH Thái Nguyên]:
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 27.50 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.75 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25,00 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19,00 |
Sư phạm Vật Lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 19.50 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 20,00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19,00 |
Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Lịch Sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Địa Lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 24,00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19,00 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Thái Nguyên năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2021 đã được cập nhật.
Điểm sàn TNUS năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Toán – Tin | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | 16.5 |
Điểm chuẩn TNUS năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Hàn Quốc học | 21.0 |
Trung Quốc học | 21.5 |
Công nghệ sinh học | 21.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Thông tin – Thư viện | 18.0 |
Báo chí | 18.0 |
Lịch sử | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 18.0 |
Du lịch | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Hóa dược | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18.0 |
Toán – Tin | 18.0 |
Khoa học môi trường | 18.0 |
Vật lý | 18.0 |
Khoa học quản lý | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Hàn Quốc học | 18.0 |
Trung Quốc học | 18.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh [CLC] | 23.0 |
Dịch vụ pháp luật [CLC] | 21.0 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp [CLC] | 21.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y – Sinh [CLC] | 20.0 |
Dịch vụ pháp luật [CLC] | 16.5 |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp [CLC] | 16.5 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Luật | 15.0 |
Khoa học quản lý | 15.0 |
Vật lý | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Toán tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 |
Hóa dược | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Công tác xã hội | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Lịch sử | 15.0 |
Báo chí | 15.0 |
Thông tin – Thư viện | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 16.5 |
Trung Quốc học | 16.5 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ sinh học | 15 | 17 |
Luật | 14 | 15 |
Khoa học quản lý | 13.5 | 15 |
Địa lý tự nhiên | 13.5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 15 |
Toán – Tin | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.5 | 15 |
Hóa dược | 13.5 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 13.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 15 |
Công tác xã hội | 13.5 | 15 |
Văn học | 13.5 | 15 |
Lịch sử | 13.5 | 15 |
Báo chí | 13.5 | 15 |
Thông tin – Thư viện | 13.5 | 15 |
Việt Nam học | / | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh | / | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | / | 16.5 |
Quản trị khách sạn và resort | / | 16.5 |