Ở Hàn Quốc có những loại trái cây nổi tiếng như quả kiwi, quả hồng, quýt Jeju, ... Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề trái cây.
Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về trái cây, hoa quả
- 과일: hoa quả
- 포도: quả nho
- 청포도: nho xanh
- 건포도: nho khô
- 토마토: quả cà chua
- 바나나: quả chuối
- 호두: quả hồ đào [óc chó]
- 사과: quả táo
- 배: quả lê
- 딸기: dâu tây
- 검은딸기[산딸기]: dâu đen [dâu ta]
- 멜론: dưa gang, dưa lưới [dưa hấu mỹ]
- 수박: dưa hấu
- 참외: dưa vàng
- 오이: dưa chuột
- 파인애플: quả dứa
- 복숭아: quả đào
- 금귤: quả quất
- 밀크과일: quả vú sữa
- 번여지[망까오]: mãng cầu [quả na]
- 롱안: quả nhãn
- 사보체: quả hồng xiêm
- 살구: quả mơ
- 매실: loại quả có vị giống quả mơ
- 람부탄 [쩜쩜]: quả chôm chôm
- 리치: quả vải
- 파파야: quả đu đủ
- 감자: khoai tây
- 고구마: khoai lang
- 망고: quả xoài
- 오렌지: quả cam
- 레몬: quả chanh
- 귤: quả quýt
- 낑깡: quả quất
- 카람볼라 [스타프루트, 별사과]: quả khế
- 대추: táo tàu
- 감: quả hồng
- 곶감: quả hồng khô
- 밤: hạt dẻ
- 해바라기: hạt hướng dương
- 땅콩: củ lạc
- 석류: quả lựu
- 무화과: quả sung
- 코코넛: quả dừa
- 용과: quả thanh long
- 자몽: quả bưởi
- 서양자두: quả mận
- 구아바: quả ổi
- 고추: quả ớt
- 두리안: quả sầu riêng
- 잭 과일: quả mít
- 키위: quả kiwi
- 체리: quả anh đào
- 망고스틴 [망꾿]: quả măng cụt
- 옥수수: bắp ngô
- 아보카도: quả bơ
Trên đây là 56 từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hoa quả, các bạn có thể viết note từ vựng hay tạo các thẻ flashcash để có thể miêu tả sở thích của mình nhé! Chúc các bạn học tập tốt!