Giấy kiểm tra tiếng anh là gì năm 2024

BÀI KIỂM TRA ĐẦU VÀO (ENTRY TEST) LÀ GÌ? CÓ TÁC DỤNG NHƯ THẾ NÀO?

Giấy kiểm tra tiếng anh là gì năm 2024
Học viên đến IELTS Champions để ôn luyện IELTS sẽ bắt buộc phải làm một bài kiểm tra để xác định trình độ ngoại ngữ của bản thân, gọi là Entry Test – bài kiểm tra đầu vào.

Giấy kiểm tra tiếng anh là gì năm 2024
Bài test được thực hiện trên giấy, kiểm tra 3 kỹ năng của học viên bao gồm: nghe, đọc và viết. Đây là bài thi được thiết kế trực tiếp bởi cô Lê Hồng Nhung, người đã hoàn thành chương trình tập huấn dạy IELTS của Hội đồng Anh, đồng thời có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy trong nghề, nhằm đảm bảo đánh giá sát nhất trình độ của học viên.

Giấy kiểm tra tiếng anh là gì năm 2024
Xuất phát từ mong muốn mang đến cho các bạn trải nghiệm học tốt nhất, ngay từ bài test đầu vào, IELTS Champions đã luôn chăm chút và thực sự tâm huyết. Từ đó, học viên có thể lựa chọn được khóa học và lộ trình học phù hợp nhất với năng lực bản thân, tiết kiệm thời gian và chi phí học.

Giấy kiểm tra tiếng anh là gì năm 2024
Phụ huynh và các bạn học viên vui lòng liên hệ hotline hoặc inbox về fanpage để được tư vấn và hỗ trợ đăng ký kiểm tra đầu vào miễn phí!

Danh từ đăng kiểm là “registration”. Khi xe bị hết đăng kiểm, bạn nói “the registration expires”. Trường hợp này, bạn cần phải lái xe qua chỗ đăng kiểm, tiếng Anh là “the registry” để kiểm tra. Danh từ “kiểm tra” là “inspection”, còn động từ là “inspect”. Quá trình “đăng kiểm lại” này trong tiếng Anh được gọi là “to renew the registration”.

Sau khi xe được kiểm tra, bạn sẽ được cấp (issue) giấy chứng nhận đăng kiểm. Giấy chứng nhận đăng kiểm là “registration certificate” – xác nhận (certify) là xe an toàn và bạn có thể lái ra đường. Động từ “đăng kiểm” là “register”, cán bộ đăng kiểm là “registering authorities”.

***

Tóm lại, một số từ liên quan tới đăng kiểm bao gồm:

– Động từ “đăng kiểm” là “register”.

Ví dụ, khi bạn muốn nói: “bạn cần phải đăng kiểm xe trước khi lái ra đường”, bạn có thể nói: “you need to have your car registered before driving it on the road”.

3 Chữ Hy-lạp “bọn đó đã [nhận] được” (a.pe’kho) là từ ngữ thường dùng trong các giấy biên nhận mua bán.

3 The Greek word for ‘they are having in full’ (a·peʹkho) was a term that often appeared in business receipts.

Không hacker nào có thể đột nhập và thay đổi lá phiếu của bạn, bỏi vì sau đó chúng sẽ không thể ghép được với giấy biên nhận của bạn.

No hacker can break in and change your vote, because then it won't match your receipt.

Thật vậy, ông Samuel đã trình tại tòa nhiều giấy biên nhận chứng minh ông đã đóng góp cho nhiều dự án cộng đồng không do các nhóm “đồng niên” bảo trợ.

In fact, Samuel had produced receipts in court proving that he had contributed to community projects that were not sponsored by age grade groups.

Và sau khi cuộc bầu cử hoàn thành, bạn có thể kiểm tra lá phiếu của bạn đã được kiểm hay chưa bằng cách so sánh giấy biên nhận của bạn với lá phiếu trên website.

And after the close of the election, you can check that your vote was counted by comparing your receipt to the vote on the website.

Mặc dù những quỹ này thật sự không phải là tiền tặng dữ, nhưng loại này cho phép các vị lãnh đạo tiểu giáo khu hoặc chi nhánh giữ hồ sơ tiền bạc và đưa cho các em một giấy biên nhận.

Although these funds are not actually donations, this category allows ward or branch leaders to account for the money and give you a receipt.

Các điều kiện này có thể bao gồm sự chấp thuận của người cùng mua, tài chính chấp nhận được của người mua, giấy biên nhận và xem xét khảo sát cho thấy rằng các tòa nhà trên tài sản tuân thủ quy định quy hoạch địa phương, tìm kiếm tiêu đề cho thấy không có quyền lưu giữ hoặc cầm cố tài sản không được chấp nhận, xác nhận từ người thế chấp hiện tại rằng tài sản không bị tịch thu nhà, và tương tự.

These conditions may include approval by a co-purchaser, financing acceptable to the purchaser, the receipt and review of a survey showing that the buildings on the property comply with local zoning regulations, a title search showing no unacceptable liens or encumbrances, confirmation from the current mortgagee that the property is not in foreclosure, and the like.

Ông Bonacieux nhận ra những giấy tờ ấy là biên bản thẩm vấn ông ở ngục Bastille.

Bonacieux recognized the papers as a transcription of his interrogation in the Bastille.

Viên quan thu thuế Menodotos, dưới sự có mặt của... người cũng đã được phái đi bởi Demonax, cựu..., và của Simos là người... qua sự trung gian của Diodoros, quản lý các nguồn thu, nhận giấy biên lai từ... con trai của Dataes từ các tu sĩ... các lệ phí liên quan đến việc mua.

The tax collector Menodotus, in the presence of... who was also sent out by Demonax, the former... , and of Simus who was... by the agency of Diodorus, controller of revenues, acknowledges receipt from... the son of Dataes from the priests... the dues relating to the purchase."

Khi tôi lấy miếng giấy đó từ tay chị, tôi thấy rằng đó là tờ biên nhận đóng tiền thập phân.

As I took it from her, I noticed it was a tithing receipt.

Một cư dân Âu Châu nhận xét: “Cách đây 30 năm, ở biên giới nào thì cũng có các viên chức chính quyền kiểm tra giấy tờ.

One European resident noted: “Thirty years ago officials checked your papers at every frontier.

Trước năm 2008, UNMIK cấp giấy tờ du hành Giấy tờ du hành này được công nhận bởi một số quốc gia, nhưng thường là bị từ chối tại các biên giới.

Until 2008, UNMIK issued travel documents These documents were recognized by several countries, but is in general refused at borders.

Mặc dù WHO vào ngày 17 tháng 5 năm 2013 đã khuyên rằng tiêm chủng bổ sung tiếp theo là không cần thiết, một giấy chứng nhận tuổi hơn 10 (năm) có thể không được chấp nhận ở tất cả các biên giới ở tất cả các quốc gia bị ảnh hưởng.

Although the WHO on 17 May 2013 advised that subsequent booster vaccinations are unnecessary, an older (than 10 years) certificate may not be acceptable at all border posts in all affected countries.

Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký.

Document confirming organisation name: Some examples of acceptable documents include approved election registration for an EU election (European Parliamentary Elections, Presidential or Parliamentary Election in an EU Member State); bank, credit card or insurance statements or letters, or leasing or mortgage documents, confirmation certificates from official government authority; receipts or copies of court or other authority rulings or decisions on registrations.

Giấy phép Khu vực cấm là giấy chứng nhận do Lực lượng Cảnh sát Hồng Kông cấp cho phép cho những người có quan hệ hoặc cư dân trong khu vực để đi vào trong và đi ra ngoài Khu vực biên giới cấm.

A Closed Area Permit is a document issued by the Hong Kong Police Force to allow for people with ties or residents in the area to travel in and out of the Frontier Closed Area.

Bài kiểm tra Tiếng Anh gọi là gì?

- Test (bài kiểm tra): Một hoạt động được sử dụng để đánh giá kiến thức, kỹ năng hoặc khả năng của một người trong một lĩnh vực cụ thể. Ví dụ: I have a math test tomorrow.

Giấy kiểm tra chất lượng Tiếng Anh là gì?

“CQ” là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Certificate of Quality” có nghĩa là “Giấy chứng nhận chất lượng”. CQ là loại giấy tờ xác nhận rằng hàng hóa có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn của nhà sản xuất hoặc các tiêu chuẩn quốc tế.

Làm bài test Tiếng Anh là gì?

Làm bài thi trong tiếng Anh là "take an exam" hoặc "do an exam".

Kiểm tra cái gì đó trong Tiếng Anh?

Check out: tìm kiếm thông tin; duyệt/ kiểm tra cái gì đó. Ví dụ: I CHECKED the new restaurant OUT as soon as it opened.