Thời đại công nghệ số, máy tính kết nối mạng đã quá thông dụng. Khi kết nối mạng, mọi người cũng làm quen với một số thông tin về IP address hay Default Gateway. Nó khá quan trọng trong việc dùng chung một Default Gateway với nhiều máy tính mà ta gọi nó là mạng Lan hay mạng nội bộ.
Tuy nhiên, chúng tôi tin chắc chắn rằng, không phải ai trong chúng ta cũng biết chắc chắn, đầy đủ về Default Gateway là gì, làm thế nào để có thể kiểm tra default gateway. Hãy cùng Worklap tìm hiểu kỹ hơn về Default Gateway là gì và cách kiểm tra Default Gateway ngay trong bài viết sau đây
Default Gateway là gì?
Theo định nghĩa chuyên ngành thì Default Gateway [viết tắt DG] trước tiên là một địa chỉ IP [Ip address như đã nói], và còn được gọi là cổng mặc định, đã được cài sẵn của mạng máy tính. Địa chỉ này sẽ được cấu hình tương tích cho máy tính và máy tính mặc định sẽ gửi các tập tin đến địa chỉ này để tiếp tục chuyển đi đến nơi khác.
DG phải cùng lớp mạng với địa chỉ IP của thiết bị được cung cấp bởi cấu hình DG.
Tìm địa chỉ Gateway
Bất kì khi nào Host 1 và Host 2 là các máy chủ 1, máy chủ 2 có nhu cầu cần gửi thông tin đi, thì các thông tin đó sẽ được gửi đến 1 địa chỉ Default gateway chung đã được cấu hình trên Host và Default gateway sẽ chuyển tiếp các thông tin này đến các thiết bị máy chủ kế tiếp.
Default Gateway IP Address, địa chỉ Gateway là gì?
Những quản trị viên mạng, kỹ thuật viên mạng máy tính [network administrators] quản lý default gateway IP address hay cái mà ta đang muốn hiểu địa chỉ Gateway và họ thường sử dụng địa chỉ IP đầu tiên khả dụng hoặc cuối cùng trong mạng. Nếu như mạng 10.0.0./24, mạng này phạm vi từ địa chỉ IP 10.0.0.1 đến 10.0.0.254. Use case là sử dụng phổ biến 10.0.0.1 làm default gateway IP address.
Khi nào thì sử dụng đến Default Gateway?
Giao thức TCP/IP quy định cũng rằng hai địa chỉ IP có cùng NetID thì có thể gửi thông tin trực tiếp cho nhau. Trường hợp hai địa chỉ IP có NetID khác nhau, ví dụ như 192.168.1.2 có NetID là 192.168.1.0, còn 172.16.4.2 có NetID là 172.16.0.0, muốn gửi thông tin cho nhau thì phải đi xuyên qua thiết bị Router, bằng cách gửi ra một cổng thoát mặt định, Default Gateway là địa chỉ IP của Router đó. Qua đó, ta hiểu thêm về Default Gateway là gì?
Trong mạng máy tính ở gia đình, các địa chỉ máy con, máy lẻ là 192.168.1.2, 192.168.1.3, 192.168.1.4 …, khi muốn gửi nhận, truy cập các luồng thông tin ra ngoài Internet, là các địa chỉ IP bất kỳ nào đó, chắc chắn có NetID khác với 192.168.1.0, thì phải gửi ra 1 địa chỉ Default Gateway chung là 192.168.1.1. Địa chỉ IP 192.168.1.1 này phải được sẳn cài đặt trên Router ADSL của gia đình. Điều này giải thích rõ Default Gateway là gì?, cụ thể một máy tính trong gia đình muốn kết nối ra mạng Internet thì phải gửi thông tin ra 1 bộ nhớ Router ADSL, và thiết bị này sẽ định hướng lại gói tin cụ thể đi đến nơi cần đến.
Sử dụng kiểm tra Default Gateway
Cách kiểm tra default gateway
Sau khi đã tìm hiểu thật kỹ về Default Gateway là gì ta sẽ tìm hiểu đến cách kiểm tra Default Gateway cụ thể như thế nào.
Cách 1: Dùng command.
Bước 1: Nhấn tổ hợp Windows+R và gõ cmd rồi đánh dòng chữ ipconfig /all và ấn Enter.
Bước 2: Ta sẽ chia làm 2 cách thức
Đối với mạng Wifi: Bạn tìm đến mục chia sẻ Wireless LAN Adapter Wi-Fi => Default Gateway ipconfig
Đối với mạng dây, LAN: Bạn tìm chọn ở mục Ethernet adapter Ethernet –> Default Gateway hay ở chỗ Ethernet adapter Local Area Connection –> Default Gatewayipconfig2
Cách 2: Xem Default Gateway từ Network Connections
Bước 1: Ta chọn chuột phải vào biểu tượng mạng góc phải trên màn hình –> Chọn phần Open Network and Sharing Center
Bước 2: Tiếp chọn ngay chuột trái vào mục Connections
Bước 3: Ấn vào mục Details –> IPv4 Default Gateway
Cách 3: Cách kiểm tra Default Gateway trên MAC OS
Bạn đã hiểu được default gateway là gì thì cũng nên tìm hiểu thêm một chút về cách kiểm tra default gateway này trên hệ thống MAC OS bởi đây là nền tảng khác biệt.
Đầu tiên trên Desktop MAC, nhấp vào biểu tượng Apple ở góc trên bên trái mà hình và chọn System Preferences từ menu thả xuống -> chọn phần Network
Xem Default Gateway từ Network Connections
Sau đó, chọn phần Connected của bạn được kết nối từ cột bên trái. Đây có thể là phần Ethernet. Trường hợp, nếu bạn đang kết nối qua cáp Ethernet, hoặc phần Wi-Fi nếu bạn đang thông qua kết nối WiFi.
Với wi-Fi: Nhấn Advanced ở góc phải bên dưới của cửa sổ, và rồi ta sẽ chọn TCP / IP tab. Bạn sẽ tìm thấy địa chỉ gateway là gì mặc định được liệt kê bên cạnh Router.
Ethernet: Bạn sẽ tìm thấy địa chỉ gateway mặc định của modem của bạn bên cạnh Router.
Chú ý: Trên các thiết bị Apple có thể nó sẽ hiện nhanh chóng với một cái tên khác như Router chứ không phải là Default Gatewwat nhé các bạn.
Worklap hy vọng rằng bạn đã hiểu thêm về default gateway là gì, cách kiểm tra default gateway trên các nền tảng mạng. Các bạn có thể thực hiện cách kiểm tra default gateway, nếu không thể tìm thấy hoặc có vướng mắc, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay nhé.
Câu hỏi và đáp án
Câu 1.
Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
a. 32 bit, 4 lớp [A, B,C,D] |
b. 32 bit, 5 lớp [A,B,C,D,E] |
c. 48 bit, 4 lớp [A,B,C, D] |
d. 48 bit, 5 lớp [A,B,C,D,E] |
Câu 2.
Server là gì?
a. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác |
b. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác |
c. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác |
d. Là một máy tính có cấu hình mạnh |
CÂU 3
Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
a. Lớp Vật lý. |
b. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu. |
c. Lớp Mạng. |
d. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng. |
CÂU 4.
Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
Chọn một câu trả lời
a. Đóng gói dữ liệu IP vào khung. |
b. Điều khiển luồng. |
c. Định tuyến. |
d. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý. |
CÂU 5
Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
a. 102.2μs. |
b. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian. |
c. 51.2μs. |
d. 52.1μs. |
CÂU 6
Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
a. Cấu trúc Ring. |
b. Cấu trúc Bus. |
c. Cấu trúc Mesh. |
d. Cấu trúc Star. |
CÂU 7
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
a. Đoạn dữ liệu. |
b. Gói dữ liệu. |
c. Bản tin. |
d. Khung dữ liệu. |
CÂU 8
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
a. Gói dữ liệu. |
b. Đoạn dữ liệu. |
c. Bản tin. |
d. Khung dữ liệu. |
CÂU 9
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
a. Khung dữ liệu. b. Đoạn dữ liệu. c. Bản tin. d. Gói dữ liệu. |
CÂU 10
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
a. Bản tin. b. Khung dữ liệu. c. Đoạn dữ liệu. d. Gói dữ liệu. |
CÂU 11
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
a. Lớp truy nhập mạng. |
b. Lớp liên mạng. |
c. Lớp phiên. |
d. Lớp truyền tải. |
CÂU 12
Chức năng của giao thức IP là?
a. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet. |
b. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu. |
c. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa. |
d. Phân đoạn. |
CÂU 13
Client là gì?
a. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp |
b. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server |
c. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường |
d. Là một máy tính có cấu hình mạnh |
CÂU 14
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển [ICMP- lệnh ping] là?
a. Định tuyến lại. |
b. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích. |
c. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không. |
d. Điều khiển luồng. |
CÂU 15
Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
a. 255.240.0.0 |
b. 255.255.0.0 |
c. 255.255.255.0 |
d. 255.255.240.0 |
CÂU 16
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
a. 192.55.255.255 |
b. 192.255.255.255 |
c. 192.55.12.255 |
d. 192.55.12.127 |
CÂU 17
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
a. 192.55.12.240 |
b. 192.55.12.255 |
c. 192.55.12.28 |
d. 255.255.255.240 |
CÂU 18
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
a. 192.55.12.232 |
b. 192.55.120.112 |
c. 192.55.12.122 |
d. 192.55.12.112 |
CÂU 19
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
a. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
b. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
c. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
d. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
CÂU 20
Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B.
b. Lớp C.
c. Lớp A.
d. Lớp D.
CÂU 21
Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp B. |
b. Lớp D. |
c. Lớp A. |
d. Lớp C. |
CÂU 22
Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
a. Lớp D. |
b. Lớp A. |
c. Lớp B. |
d. Lớp C. |
CÂU 23
Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A. |
b. Lớp D. |
c. Lớp C. |
d. Lớp B. |
CÂU 24
Mạng LAN có
các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả
lời
chính xác nhất?
a. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp |
b. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng |
c. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản |
d. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao |
CÂU 25
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A. |
b. Lớp B. |
c. Lớp C. |
d. Lớp D. |
CÂU 26
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A. |
b. Lớp C. |
c. Lớp D. |
d. Lớp B. |
CÂU 27
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp A. |
b. Lớp B. |
c. Lớp D. |
d. Lớp C. |
CÂU 28
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
a. Lớp C. |
b. Lớp D. |
c. Lớp A. |
d. Lớp B. |
CÂU 29
Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp A. |
b. Lớp D. |
c. Lớp B. |
d. Lớp C. |
CÂU 30
Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp C. |
b. Lớp A. |
c. Lớp D. |
d. Lớp B. |
CÂU 31
Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
a. Lớp D. |
b. Lớp B. |
c. Lớp A. |
d. Lớp C. |
CÂU 32
Địa chỉ IP
lớp A có bao nhiêu bit dành cho
phần
mạng mạng?
a. 4. |
b. 8. |
c. 16. |
d. 12. |
CÂU 33
Địa chỉ IP
lớp B có bao nhiêu bit dành cho
phần mạng
mạng?
a. 8. |
b. 12. |
c. 16. |
d. 4. |
CÂU 34
Mạng WAN có
các đặc điểm nào sau đây.
Hãy
chọn câu trả lời chính xác nhất?
a. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, |
b. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, |
c. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, |
d. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, |
CÂU 35
Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
a. 8. |
b. 24. |
c. 20. |
d. 16. |
CÂU 36
Khối đầu tiên của địa chỉ lớp B có giá trị trong khoảng nào?
a. 129 đến 191. |
b. 128 đến 191. |
c. 128 đến 193. |
d. 128 đến 192. |
CÂU 37
a. 192 đến 224. |
b. 191 đến 223. |
c. 190 đến 223. |
d. 192 đến 223. |
CÂU 38
Khối đầu tiên của địa chỉ lớp D có giá trị trong khoảng nào?
a. 221 đến 239. |
b. 223 đến 239. |
c. 224 đến 238. |
d. 224 đến 239. |
CÂU 39
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ IP lớp C?
a. 135.23.112.57 |
b. 10.10.14.118 |
c. 204.67.118.54 |
d. 191.200.199.199 |
CÂU 40
Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc tính của mạng LAN?
a. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý không giới hạn và ít lỗi |
b. Tốc độ dữ liệu không cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi |
c. Tốc độ truyền dữ liệu cao, không giới hạn phạm vi và ít lỗi |
d. Tốc độ dữ liệu cao, phạm vi địa lý bị giới hạn và ít lỗi |
CÂU 41
Lớp nào [Layer] trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá [encryption] dữ liệu?
a. Presentation |
b. Application |
c. Session |
d. Transport |
CÂU 42
Card mạng [NIC] thuộc tầng nào trong mô hình OSI?
a. Layer 3 |
b. Layer 5 |
c. Layer 2 |
d. Layer 4 |
CÂU 43
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiếi bị mạng này?
CÂU 44
Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.252/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ Subnetmask nào sau đây?
a. 192.168.255.255 |
b. 192.168.255.0 |
c. 192.168.0.0 |
d. 255.255.255.0 |
CÂU 45
Routers định tuyến gói dữ liệu ở tầng nào trong mô hình TCP/IP?
a. Layer 3 |
b. Layer 1 |
c. Layer 4 |
d. Layer 2 |
CÂU 46
Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?
a. Ethernet |
b. Các phương án khác đều đúng |
c. Token Ring |
d. FDDI |
CÂU 47
Trang thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm [collisions]?
a. Switch |
b. Hub |
c. Các phương án khác đều đúng |
d. NIC |
CÂU 48
Công nghệ mạng LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
a. Token Ring |
b. FDDI |
c. ArcNet |
d. Ethernet |
CÂU 49
Phần nào trong địa chỉ IP được ROUTER sử dụng khi tìm đường đi?
a. Router address [địa chỉ của ROUTER] |
b. Network address [địa chỉ mạng] |
c. FDDI |
d. Host address |
CÂU 50
Địa chỉ nào là địa chỉ Broadcast của lớp C?
a. 190.44.255.255 |
b. 190.12.253.255 |
c. 129.219.145.255 |
d. 221.218.253.255 |
CÂU 51
Trong HEADER của IP PACKET có chứa :
a. Source and Destination addresses |
b. Source address |
c. Không chứa địa chỉ nào cả |
d. Destination address |
CÂU 52
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đóng gói dữ liệu kèm theo IP HEADER?:
a. Layer 3 |
b. Layer 4 |
c. Layer 1 |
d. Layer 2 |
CÂU 53
Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì?
a. Broadcast lớp A |
b. Broadcast lớp C |
c. Broadcast lớp B |
d. Host lớp B |
CÂU 54
Độ dài của địa chỉ MAC là?
a. 24 bits |
b. 8 bits |
c. 36 bits |
d. 48 bits |
CÂU 55
Cho địa chỉ IP của một máy tính trong mạng LAN có dạng 192.168.255.253/255.255.255.0. Hỏi máy tính này có địa chỉ quảng bá nào sau đây?
a. 192.168.255.255 |
b. 192.168.0.0 |
c. 192.168.255.0 |
d. 255.255.255.0 |
CÂU 56
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ:
a. 192.168.1.2 |
b. Các phương án khác đều đúng |
c. 255.255.255.254 |
d. 10.20.30.40 |
CÂU 57
Thiết bị mạng nào sau đây là không thể thiếu được trong mạng Internet [là thành phần cơ bản tạo lên mạng Internet]
a. ROUTER |
b. HUB |
c. SWITCH |
d. BRIGDE |
CÂU 58
Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C:
a. 10.0.0.1 |
b. 190.184.254.20 |
c. 195.148.21.10 |
d. 225.198.20.10 |
CÂU 59
Lệnh PING dùng để:
a. Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không |
b. Các phương án khác đều đúng |
c. Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không |
d. Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không |
CÂU 60
Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính:
a. IP |
b. FTP |
c. IPCONFIG |
d. TCP_IP |
CÂU 61
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0
a. 192.168.15.1 và 192.168.15.254 |
b. 172.25.11.1 và 172.26.11.2 |
c. 192.168.1.3 và 192.168.100.1 |
d. 192.168.100.15 và 192.186.100.16 |
CÂU 62
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.240 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?
a. 192.1.1.254 và 192.1.100.234 |
b. 192.168.1.1 và 192.168.1.254 |
c. 192.1.1.247 và 192.1.1.254 |
d. 172.168.11.1 và 192.168.1.254 |
CÂU 63
Để kiểm tra hoạt động của máy chủ DHCP trong việc cấp phát các địa chỉ IP, ta sử dụng cách thức nào sau đây.
a. Từ máy Client sử dụng Ping đến máy chủ DHCP |
b. Sử dụng lệnh IPCONFIG tại các Client |
c. Sử dụng lệnh Telnet đến máy chủ DHCP |
d. Các phương án khác đều đúng |
CÂU 64
Chuẩn IEEE sử dụng cho Ethernet là?
a. 802.3 |
b. 802.6 |
c. 802.5 |
d. 802.4 |
CÂU 65
Router là thiết bị hoạt động tại tầng?
a. Vật lý [Physical] |
b. Liên kết dữ liệu [Data-link] |
c. Mạng [Network] |
d. Giao vận [Transport] |
CÂU 66
Cho một máy tính gồm 14 máy. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu bit của phần máy để ấn định địa chỉ IP cho tất cả các máy tính trong mạng một cách hiệu quả?
a. 6bit |
b. 5bit |
c. 3bit |
d. 4bit |
CÂU 67
Router thực hiện chức năng?
a. Chọn đường đi và chuyển gói |
b. Lọc và nén dữ liệu |
c. Sửa lỗi |
d. Mã hóa dữ liệu |
CÂU 68
Địa chỉ MAC có chiều dài?
a. 48 bít |
b. 32 bít |
c. 128 bít |
d. 64 bít |
CÂU 69
Địa chỉ MAC sử dụng tại tầng?
a. Liên kết dữ liệu [Data-link] |
b. Mạng [Network] |
c. Vật lý [Physical] |
d. Ứng dụng [Application] |
CÂU 70
Địa chỉ Ipv4 có chiều dài?
a. 48 bít |
b. 16 bít |
c. 64 bít |
d. 32 bít |
CÂU 71
Phần mạng trong địa chỉ lớp A [chuẩn] có chiều dài?
a. 4 bít |
b. 8 bít |
c. 24 bít |
d. 16 bít |
CÂU 72
Địa chỉ lớp A [chuẩn] có mặt nạ mạng [subnetmask] là?
a. 255.255.0.0 |
b. 255.0.0.0 |
c. 255.255.255.0 |
d. 255.255.255.255 |
CÂU 73
Cho trước 2 địa chỉ IP và mặt nạ mạng, muốn xác định địa chỉ mạng của hai địa chỉ IP trên ta sử dụng phép toán?
a. OR |
b. AND |
c. XOR |
d. NOT |
CÂU 74
Địa chỉ 149.16.1.9 là địa chỉ lớp?
CÂU 75
Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy A đến máy B là?
a. Data, packet, segment, frame, bit. |
b. Data, segment, frame, packet, bit. |
c. Data, frame, packet, segment, bit. |
d. Data, segment, packet, frame, bit. |
CÂU 76
Một máy chủ DHCP cần cấp phát tự động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính trong mạng?
a. Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server |
b. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ quảng bá |
c. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server |
d. Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server, Địa chỉ mạng |
CÂU 77
WAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Wide Arena Network. |
b. Wide Area Network. |
c. Wide Area News. |
d. World Area Network. |
CÂU 78
LAN là từ viết tắt của thuật ngữ nào sau đây?
a. Local Area Network. |
b. Local Area News. |
c. Local Arena Network. |
d. Logical Area Network. |
CÂU 79
Lệnh Ping sử dụng giao thức nào sau đây?
a. ARP. |
b. ICMP |
c. RARP. |
d. FTP. |
CÂU 80
Địa chỉ nào bên dưới là địa chỉ loopback?
a. 172.0.0.1 |
b. 150.5.0.3 |
c. 203.100.60.1 |
d. 127.0.0.1 |
CÂU 81
Đầu cắm kết nối mạng của máy tính sử dụng chuẩn nào dưới đây?
a. V35. |
b. RJ-11. |
c. RJ-45. |
d. X21. |
CÂU 82
Hub, Repeater hoạt động tại tầng?
a. Mạng [Network] |
b. Liên kết dữ liệu [Data-link]. |
c. Vật lý [Physical]. |
d. Giao vận [Transport]. |
CÂU 83
Repeater dùng để làm gì?
a. Mã hóa dữ liệu |
b. Khuếch đại tín hiệu. |
c. Chống nghẽn mạng. |
d. Lọc dữ liệu. |
CÂU 84
Tiện ích dùng để kiểm tra thông mạng là?
a. Arp. |
b. Route. |
c. Netstat. |
d. Ping. |
CÂU 85
Dữ liệu truyền từ máy tính A đến máy tính B phải trải qua quá trình nào sau đây?
a. Nén và đóng gói dữ liệu. |
b. Kiểm tra dữ liệu. |
c. Lọc dữ liệu. |
d. Phân tích dữ liệu. |
CÂU 86
Đơn vị dữ liệu tại tầng application là?
a. Frame. |
b. Segment. |
c. Packet. |
d. Data. |
CÂU 87
Hãy chọn câu chính xác nhất trong các câu sau đây?
a. DNS dùng để thiết lập kết nối Internet |
b. DNS trợ giúp cho truy cập Internet đơn giản nhất mà không cần các kỹ thuật khác |
c. Mỗi một máy tính phân giải tên/địa chỉ [ví dụ: gateway, router] phải có khả |
d. DNS dùng để thiết lập tên định danh đến máy chủ trên mạng |
CÂU 88
Hai máy tính nối trực tiếp với nhau sử dụng loại cáp nào dưới đây?
a. Cáp xoắn. |
b. Cáp đồng trục. |
c. Cáp chéo. |
d. Cáp thẳng. |
CÂU 89
Cho địa chỉ IP 192.168.1.32/27. Dãy địa chỉ IP có thể gán cho máy tính là?
a. 192.168.1.32 – 192.168.1.64 |
b. 192.168.1.33 – 192.168.1.62 |
c. 192.168.1.32 – 192.168.1.62 |
d. 192.168.1.33 – 192.168.1.63 |
CÂU 90
Giao thức dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là?
a. ARP. |
b. ICMP. |
c. RARP. |
d. TCP. |
CÂU 91
Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ truyền dữ liệu là?
a. Byte. |
b. b/s. |
c. bit. |
d. Hz. |
CÂU 92
Địa chỉ IP nào bên dưới có cùng địa chỉ mạng với địa chỉ 192.168.1.10/24?
a. 192.168.11.12/24 |
b. 192.168.10.1/24 |
c. 192.168.1.32/24 |
d. 192.168.1.256/24 |
CÂU 93
Thứ tự các lớp từ cao đến thấp trong mô hình TCP/IP?
a. Application – Transport – Network Access – Internet. |
b. Application – Internet – Transport – Network Access. |
c. Application – Transport – Internet – Network Access. |
d. Application –Network Access – Internet – Transport. |
CÂU 94
Cho biết địa broadcast trong mạng 192.168.1.128/26?
a. 192.168.1.191 |
b. 192.168.1.193 |
c. 192.168.1.192 |
d. 192.168.1.190 |
CÂU 95
Chọn phát biểu đúng?
a. 10Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 10Mb/s. |
b. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 50m, |
c. 100Base-FX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 2000m, |
d. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 500m, |
CÂU 96
Chọn phát biểu đúng?
a. 100Base-TX sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, |
b. 10Base-2 sử dụng cáp đồng trục có độ dài tối đa 400m, tốc |
c. 1000Base-SX sử dụng cáp quang có độ dài tối đa 450m, |
d. 1000Base-T sử dụng cáp xoắn cặp có độ dài tối đa 100m, tốc độ truyền 1000Mb/s. |
CÂU 97
DHCP dùng để?
a. Truy cập web. |
b. Phân giải tên miền. |
c. Gửi thư điện tử. |
d. Cấp phát IP động. |
CÂU 98
Mạng máy tính là gì? hãy chọn đáp án chính xác nhất sau đây:
a. Các phương án khác đều đúng |
b. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn, |
c. Là nhóm các máy tính |
d. Là nhóm các máy tính, kết nối bởi các phương tiện truyền dẫn |
CÂU 99
Các giao thức hoạt động tại tầng Transport?
a. FTP, HTTP. |
b. SMTP, FTP. |
c. TCP, UDP. |
d. DNS, TFTP. |
CÂU 100
TCP là giao thức?
a. Phi kết nối [Connectionless] |
b. Hướng kết nối [Connection-oriented] |
c. Định tuyến [Routing] |
d. Không tin cậy |
CÂU 101
UDP là giao thức?
a. Phi kết nối [Connectionless] |
b. Tin cậy. |
c. Định tuyến [Routing]. |
d. Hướng kết nối [Connection-oriented]. |
CÂU 102
DNS sử dụng cổng?
a. 21. |
b. 20. |
c. 53. |
d. 69. |
CÂU 103
DNS dùng để?
a. Định tuyến. |
b. Duyệt web. |
c. Cấp phát IP tĩnh. |
d. Phân giải tên miền. |
CÂU 104
Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết bị nào?
a. Firewall. |
b. Hub/Repeater. |
c. Router. |
d. Bridge/Switch. |
CÂU 105
Cổng mặc định sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu?
a. 25 và 69. |
b. 20 và 21. |
c. 80 và 8080. |
d. 23 và 25. |
CÂU 106
Chuẩn Fast Ethernet sử dụng trong mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản bao nhiêu?
a. 1000Mbps. |
b. 10Mbps. |
c. 10000Mbps. |
d. 100Mbps. |
CÂU 107
Bộ giao thức TCP/IP gồm những lớp nào?
a. Lớp Vật lý, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng. |
b. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng. |
c. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Liên mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng. |
d. Lớp Truy nhập mạng, Lớp Mạng, Lớp Giao vận, Lớp Ứng dụng. |
CÂU 108
Lớp ứng dụng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?