Hẹn hò không tiếng anh là gì

  • Tháng Một 10, 2019
  • admin
  • Bình luận

Những mẫu câu hẹn hò ai đó bằng tiếng Anh luôn là chủ đề học tiếng Anh mà nhiều người yêu thích và mong muốn được tìm hiểu. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ tới các bạn 23 mẫu câu tiếng Anh cách hỏi ai đó hẹn hò, với những mẫu câu này các bạn hoàn toàn có thể áp dụng vào tiếng Anh giao tiếp của mình một cách sinh động nhất.

23 mẫu câu tiếng Anh cách hỏi ai đó hẹn hò

Những mẫu câu dưới đây được xem là những mẫu câu dể học để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả, các bạn hãy lấy giấy bút ra và ghi nhớ đi nào:

1.Would you like to have lunch/dinner with me sometime?

Em có muốn dùng bữa trưa/tối với anh vào một lúc nào đó không?

2.Would you like to meet again?

Khi nào chúng mình lại đi chơi tiếp nhé?

3.Do you have any plans for tonight?

Em có kế hoạch gì cho tối nay chưa?

4.Do you want to meet up somtime outside work?

Thỉnh thoảng mình hẹn gặp nhau được không?

5.Would you like to come inside for a coffee?

Em có muốn vào trong uống một cốc cà phê không?

6.Do you want to see a film together?

Em muốn mình đi xem phim cùng nhau không?

7.Fancy a drink sometime?

Thỉnh thoảng em có phiền đi uống nước với anh không?

8.We should all hang out sometime.

Thỉnh thoảng mình nên đi chơi.

9.I was wondering if you’d like to go out for a drink sometime.

Anh tự hỏi liệu em có muốn thỉnh thoảng ra ngoài uống nước không.

10.Can I ask you out to the cinema tonight? The new one coming out looks cool…

Anh có thể mời em xem phim tối nay không? Bộ phim mới nghe có vẻ thú vị…

11.If you’d like to meet up sometime, let me know!

Hãy cho anh biết nếu em không thấy phiền thỉnh thoảng mình gặp nhau!

12.Do you have anything to do after the office today?

Em có kế hoạch làm gì sau giờ làm hôm nay không?

13.Would you maybe like to go out sometime?

Em có muốn lúc nào đó mình đi chơi không?

14.Would you like to get a cup of tea with me?

Em có muốn đi uống trà một lúc nào đó?

15.I was thinking I might go to the films tomorrow… If you’d like to join me, feel free.

Anh định mai sẽ đi xem phim, nếu em muốn đi cùng thì cứ tự nhiên.

16.What are you up to this weekend?

Em đã có dự định gì cho cuối tuần chưa?

17.The new downtown restaurant opened up this weekend. I don’t see any reason why we shouldn’t go check it out.

Có một nhà hàng ngoại ô sẽ khai trương cuối tuần này, anh nghĩ không lý do gì mà mình lại không cùng nhau đến thử xem sao.

18.You’re single. I’m single. Why don’t we go out sometime?

Em độc thân. Anh cũng độc thân. Tại sao chúng ta lại không thử hẹn hò nhỉ?

19.There’s this cool bar I know around here, want to go grab a drink?

Tôi biết một quán bar thú vị ở gần khu vực này, em có muốn qua uống một ly không?

20.My friend’s actually having a party a few blocks away, do you wanna stop by?

Bạn anh có một bữa tiệc ngay gần đây, em có muốn tham dự không?

21.Could I take your phone number?

Anh có thể xin số điện thoại của em không?

22.Why don’t you give me your phone number?

Mình nên lưu số nhau.

23.Would you mind if I called you?

Em có phiền nếu anh điện thoại cho em?

Với những mẫu câu tiếng Anh dùng để hỏi ai đó hẹn hò hi vọng đã giúp được các bạn trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp của mình một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tiếng anh online tốt nhất!

Categories: Bí Quyết Tiếng Anh, Ngữ Pháp Tiếng Anh, Phát Âm Tiếng Anh, Tài Liệu Tiếng Anh, Tiếng Anh Giao Tiếp, Từ Vựng Tiếng Anh, Uncategorized,
Tags:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hẹn hò", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hẹn hò, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hẹn hò trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tụi mình vẫn hẹn hò chứ?

Uh, follow-up. Are we still dating?

2. Hai bảo mẫu hẹn hò á?

Two nannies on a date together?

3. Đó là một cuộc hẹn hò.

It was a date.

4. Đó không phải là hẹn hò.

It wasn't a date.

5. Anh có đang hẹn hò ai không?

Do you have someone you're dating?

6. Không, nó không phải hẹn hò thương hại.

No, it's not a pity date.

7. Tôi đủ khôn lớn để hẹn hò chưa?

When Can I Start Dating?

8. Bí mật hẹn hò có gì sai không?

What’s Wrong With Dating Secretly?

9. Nó đang hẹn hò 1 cổ động viên.

He's dating a cheerleader.

10. Không lâu sau, Jeremy ngỏ ý hẹn hò Jessica.

Before long, Jeremy asked Jessica out.

11. Bây giờ anh đi hẹn hò với cô ta?

Now you're going on a date with this girl?

12. Hẹn hò với 1 nhà cổ sinh vật học.

A paleontologist who works out.

13. Tại sao một số người bí mật hẹn hò?

But why do some date secretly?

14. Ờ hớ kiểu bạn hẹn hò đó phải không?

Like a date-type person?

15. Cô ấy đang hẹn hò một nghệ sĩ săm mình.

She's dating a tattoo artist.

16. Khai trương CLB có được tính là hẹn hò không?

Is a club opening a proper date?

17. Anh đã hẹn hò với cô nào da trắng chưa?

But you did date white women?

18. Chúng ta còn có thể dùng nó trong hẹn hò.

We can even use it in dating.

19. Đó là nơi chúng cháu đã hẹn hò lần đầu tiên.

That's where we had our first date.

20. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán.

And I have to go out with someone nice and boring.

21. Chỗ này không phải là chỗ hẹn hò, binh nhì.

We're not running a dating service.

22. Anh hiện đang hẹn hò với nữ diễn viên Chloe Bennet.

She is played by actress Chloe Bennet.

23. Hắn cắt tóc cổ chiều nay, và hẹn hò tối nay.

He cut her hair this afternoon, made a date for tonight.

24. Ông ấy chỉ hơi quá lo lắng về mấy chuyện hẹn hò.

He's just really overprotective about the dating thing.

25. Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?

Abby, are you dating the fridge?

26. Những thằng hẹn hò với gái nhảy thì chỉ thế thôi.

That's what you get for dating a guy who dates strippers.

27. Anh biết nếu có chết em cũng không chịu hẹn hò ai.

I know that you wouldn't go on a date if your life depended on it.

28. Những cuộc hẹn hò lác đác tôi có ở trường đại học .

The sporadic dates I 'd had in college .

29. Bạn có thể hỏi bất kì ai mà tôi từng hẹn hò.

Ask anybody I have ever dated.

30. Ta cũng từng hẹn hò với 1 con dế ở San Antonio.

I dated a cricket once in San Antonio.

31. Angel hẹn hò với ngôi sao khiêu dâm James Deen trong sáu năm .

Angel dated fellow porn star James Deen for six years.

32. Nó thường được gọi là một " roofie " hoặc thuốc hẹn hò hiếp dâm.

It's commonly known as a " roofie " or a date-rape drug.

33. Nếu không hẹn hò, mấy đứa trong trường tưởng mình kỳ quặc”.

“If you’re not dating, kids in school think you’re weird.”

34. Chúng tôi đi chơi hẹn hò với nhau và tôi đã cầu hôn.

We dated, and I proposed marriage.

35. Một buổi hẹn hò tối nay thì sao nhỉ, công dân kiểu mẫu?

How about a date tonight, model citizen?

36. Có vẻ như cái hiệp ước không hẹn hò không hiệu quả nhỉ.

Looks like that no-date pact worked out.

37. Yeah, đây thực sự là buổi hẹn hò đầu tiên của bọn tớ.

Yeah, it's actually our first official date.

38. Mỗi lần thấy họ, ước muốn hẹn hò lại dâng lên trong bạn.

Each time you see them, you feel a powerful urge to be part of that unit called a couple.

39. Hôm nay, cuối cùng cũng đến ngày hẹn hò mà anh trông đợi mãi.

Today, it's finally the much anticipated Date day.

40. Nếu bí mật hẹn hò, người trẻ gặp những mối nguy hiểm nào?

What does the Bible say about the condition of the dead?

41. Rõ ràng hẹn hò ở “tuổi bồng bột” là điều thiếu khôn ngoan.

Clearly, it doesn’t make sense to date during “the bloom of youth.”

42. Mùa hè trước khi lên 30, tôi đến một nơi thúc đẩy hẹn hò.

The summer before I turned 30, I took myself on a relationship off-site.

43. SAM : " Còn bây giờ em đang hẹn hò với một con ma cà rồng !

SAM : " Now you 're setting up a date with a vampire !

44. Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.

Definitely the first date I've had in a junkyard.

45. Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại.

She only dates geniuses and Nobel Prize winners.

46. Cô vẫn hẹn hò anh chàng tí hon có cái xe máy đó hả?

Are you still dating that itty bitty guy with the motorcycle?

47. Bạn có thể thấy nó trong mức độ kinh khủng của giới hẹn hò.

You can see it at a gross level in the world of dating.

48. Siriano và Walsh bắt đầu hẹn hò vào ngày 28 tháng 7 năm 2013.

Siriano and Walsh became engaged on July 28, 2013.

49. có thể ta hẹn hò rồi ta nhận ra rằng ta không thích nhau.

Maybe we hang out and we realize we don't like each other.

50. Vì vậy cô bắt đầu lén lút hẹn hò với bạn trai trong trường.

So she secretly began to date someone in school.

Chủ Đề