Học tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 2

1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Click tại đây để nghe:

a]  Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter?

Yes, I did.

b] What did you do there?

I ate a lot of food. It was great.

c]  Did you do anything else?

We sang and danced happily.

d] Did you have a good time?

Yes, we did.

Tạm dịch:

a] Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter? Vâng, có.

b] Bạn đã làm gì ở đó? Tôi đã ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.

c] Bạn đã làm điều gì khác nữa không? Chúng tôi hát và nhảy múa thật vui.

d] Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ? Vâng, đúng thế.

2. Point and say [Chỉ và đọc]

Click tại đây để nghe:

a] What did you do at the party?

We had nice food and drink.

b] What did you do at the party?

We had played hide-and-seek.

c] What did you do at the party?

We chatted with friends.

d] What did you do at the party?                                               

We watched cartoons.

Tạm dịch:

a] Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã uống và ăn thức ăn ngon.

b] Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã chơi trốn tìm.

c] Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã trò chuyện với những người bạn.

d] Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc? Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình.

3. Let's talk [Chúng ta cùng nói]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em đã làm gì.

Did you...?                       

Yes I did. / No, I didn't.

How was it?                      

It was...                             

What did you do there?

I/We...                          

Tạm dịch:

Bạn đã... phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.

Nó như thế nào?

Nó là...

Bạn đã làm gì ở đó?

Tôi/Chúng tôi...

4. Listen and circle a or b [Nghe và khoanh tròn a hoặc b]

Click tại đây để nghe:

Đáp án:

1. a   Nam's school had a sports festival.

2. b   Mai bought comic books.

3. b   Phong enjoyed the food and drink.

Audio script:

1. Linda: Where were you yesterday, Nam?

Nam: I was at school.

Linda: What did you do there?

Nam: We had a sports festival.

2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?

Mai: No, I didn't. I went to the book fair.

Linda: Did you buy anything?

Mai: Yes, I bought some comic books.

3. Linda: Where were you yesterday, Phong?

Phong: I was at Peter's birthday party.

Linda: What did you do there?

Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink.

 Linda: Sounds great!

Tạm dịch:

1. Trường của Nam có ngày hội thao.

2. Mai đã mua những quyển truyện tranh.

3. Phong thích thức ăn và thức uống.

5. Write about you [Viết về em]

1.Where were you yesterday?

I was at school.                     

2. What did you do there?        

I played football with my friends.

3. Did you enjoy it?                   

Yes, I did.                             

Tạm dịch:

1. Bạn đã ở đâu vào hôm qua? Tôi đã ở trường.

2. Bạn đã làm gì ở đó? Tôi đã chơi bóng đá với những người bạn.

3. Bạn có thích nó không? Vâng, tôi thích.

6. Let's play [Chúng ta cùng chơi]

Tic-tac-toe [Trò chơi cờ ca rô]

1. Look, listen and repeat 2. Point and say 4. Listen and circle a or b

  • a]  Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? [Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?]
    Yes, I did. [Vâng, có.]
  • b] What did you do there? [Bạn đã làm gì ở đó?]
    I ate a lot of food. It was great. [Tôi đã ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.]
  • c]  Did you do anything else? [Bạn có làm điều gì khác nữa không?]
    We sang and danced happily. [Chúng tôi hát và nhảy múa thật vui.]
  • d] Did you have a good time? [Các bợn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?]
    Yes, we did. [Vâng, đúng thế.]
  • a] What did you do at the party? [Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?]
    We had nice food and drink. [Chúng tôi đã uống và ăn thức ăn ngon.]
  • b] What did you do at the party? [Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?]
    We had played hide-and-seek. [Chúng tôi đã chơi trốn tìm.]
  • c] What did you do at the party? [Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?]
    We chatted with friends. [Chúng tôi đã trò chuyện với những người bạn.]
  • d] What did you do at the party? [Các bạn đã làm gì tại bữa tiệc?]
    We watched cartoons. [Chúng tôi đã xem nhiều phim hoạt hình.]
  1. Did you...? [Bạn đã... phải không?]
    => Yes I did. / No, I didn't. [Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.]
  2. How was it? [Nó như thế nào?]
    => It was… [Nó...]
  3. What did you do there? [Bạn đã làm gì ở đó?]
    => I/We… [Tôi/Chúng tôi...]
  • 1. a : Nam's school had a sports festival. [Trường của Nam có ngày hội thao.]
  • 2. b : Mai bought comic books. [Mai đã mua những quyển truyện tranh.]
  • 3. b : Phong enjoyed the food and drink. [Phong thích thức ă và đồ uống.]

TAPESCRIPT – Nội dung bài nghe:

  •  1. Linda: Where were you yesterday, Nam?Nam: I was at school.Linda: What did you do there?

    Nam: We had a sports festival.

  • 2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?Mai: No, I didn't. I went to the book fair.Linda: Did you buy anything?

    Mai: Yes, I bought some comic books.

  • 3. Linda: Where were you yesterday, Phong?Phong: I was at Peter's birthday party.Linda: What did you do there?Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink

    Linda: Sounds great!

5. Write about you [Viết về em]

  • 1.Where were you yesterday? [Bạn đã ở đâu vào hôm qua?]
    I was at school. [Tôi đã ở trường.]
  • 2. What did you do there? [Bạn đã làm gì ở đó?]
    I played football with my friends. [Tôi đã chơi bóng đá với những người bạn.]
  • 3. Did you enjoy it? [Bạn có thích nó không?]
    Yes, I did. [Vâng, tôi thích.]

6. Let's play [Chúng ta cùng chơi]

Tic-tac-toe [Trò chơi cờ ca rô]

Nội dung quan tâm khác

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 2 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 2, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1526 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 28 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [761 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 28 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1902 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 30 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1807 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 1 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 16 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [340 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày …

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 14 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1499 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: 4 Listen and circle a or b. listen circle. 1. Nam’s school had ______. a. a sports festival. b. a book fair. 2. Mai bought some ______. a. story books.

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 3 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [1421 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Let’s talk. talk. 4. Listen and tick Yes [Y] or No [N]. listen tick. 5. Read and complete. read complete. 6. Let’s sing. sing. Lesson 2.

  • Tác giả: giaibaitap.me
  • Ngày đăng: 10 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1309 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 2 – Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng Anh 5 mới. Did you go to Mai’s birthday party yesterday, Peter? Bạn có đến dự bữa tiệc sinh.

  • Tác giả: thlevantamq7.hcm.edu.vn
  • Ngày đăng: 20 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1236 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: TUẦN 4: TIẾNG ANH LỚP 5 BÀI 2 – UNIT 2 LESSON 2, 3. File thứ 1: k4-phieu-bai-tap-unit-2-lesson-2-3-tuan-4_1792021121042.docx …

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 5 unit 4 lesson 2, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Video liên quan

Chủ Đề