Giang, K. B. ., & Khuyến, N. T. . [2021]. Thực trạng tư vấn của điều dưỡng đối với người bệnh điều trị nội trú và một số yếu tố liên quan tại khoa Phẫu thuật, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 năm 2018. Tạp Chí Nghiên cứu Y học, 144[8], 16-26. //doi.org/10.52852/tcncyh.v144i8.440
Tư vấn, điều dưỡng, người bệnh, phẫu thuật.
1. Antai-Otong D. Nurse-Client Communication: A Life Span Approach. Jones & Bartlett Learning; 2007. 2. Cronen G, Ringus V, Sigle G, Ryu J. Sterility of Surgical Site Marking. JBJS. 2005;87[10]:2193-2195. doi:10.2106/JBJS.E.00293. 3. Report of the Task Force on Wrong-Site Surgery. American Academy of Orthopaedic Surgeons. //www.aaos.org/wordhtml/meded/tasksite.htm. Accessed July 18, 2005. 4. Furey A, Stone C, Martin R. Preoperative Signing of the Incision Site in Orthopaedic Surgery in Canada. JBJS. 2002;84[6]:1066-1068. 5. Fink C, Diener MK, Bruckner T, et al. Impact of preoperative patient education on prevention of postoperative complications after major visceral surgery: study protocol for a randomized controlled trial [PEDUCAT trial]. Trials. 2013;14[1]:271. doi:10.1186/1745-6215-14-271. 6. Raphaelis S, Kobleder A, Mayer H, Senn B. Effectiveness, structure, and content of nurse counseling in gynecologic oncology: a systematic review. BMC Nurs. 2017;16:43-43. doi:10.1186/s12912-017-0237-z. 7. Bộ Y tế. Thông tư số 07/2011/TT-BYT ngày 26/01/2011 về Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện. January 2011. 8. Fredericks S, Guruge S, Sidani S, Wan T. Postoperative patient education: a systematic review. Clin Nurs Res. 2010;19[2]:144-164. doi:10.1177/1054773810365994. 9. Bùi Thị Thu. Khảo sát tâm lý bệnh nhân trước phẫu thuật chương trình và phẫu thuật cấp cứu trì hoãn tại khoa phẫu thuật gây mê hồi sức bệnh viện đa khoa khu vực Định Quán năm 2015. 2015. //benhviendinhquan.vn/khao-sat-tam-ly-benh-nhan-truoc-phau-thuat-chuong-trinh-va-phau-thuat-cap-cuu-tri-hoan-tai-khoa-ptgmhs-benh-vien-dkkv-dinh-quan-nam-2015-cn-bui-thi-thu. 10. Postoperative Complications Pose the Strongest Risk. American College of Surgeons. //www.facs.org/Media/Press-Releases/JACS/postopcomp0812. Accessed January 31, 2021. 11. Bùi Thị Bích Ngà. Đánh giá thực trạng công tác chăm sóc người bệnh của điều dưỡng bệnh viện Y học cổ truyền trung ương năm 2011. 12. Nguyễn Thị Thanh Điều. Thực Trạng và Một Số Giải Pháp Tăng Cường Công Tác Điều Dưỡng Trong Chăm Sóc Người Bệnh Tại Viện Chấn Thương - Chỉnh Hình Quân Đội 108; 2007. 13. Dương Thị Bình Minh, Lê Văn Thạch. Thực trạng công tác chăm sóc điều dưỡng người bệnh tại các khoa lâm sàng Bệnh viện Hữu Nghị. 2012. 14. Dương Văn Ghỉ, Ngô Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Điệp và Cộng sự. Khảo sát tâm lý người bệnh trước và sau phẫu thuật tại khoa Ngoại chấn thương, Bệnh viện Quân y 121. 2020. //www.benhvienquany121.vn/index.php?act=nd_tin_tuc&muc_tin_tuc=4&id=587. 15. Mutsch KS, Herbert M. Medication Discharge Planning Prior to Hospital Discharge. Qual Manag J. 2010;17[4]:25-35. doi:10.1080/10686967.2010.11918290. 16. Ltd BPGL and RPC. Patients experienced a lack of control over their time in hospital. Evid Based Nurs. 1999;2[2]:61-61. doi:10.1136/ebn.2.2.61.
17. Chu ES, Hakkarinen D, Evig C, et al. Underutilized time for health education of hospitalized patients. J Hosp Med. 2008;3[3]:238-246. doi:10.1002/jhm.295.
Thứ sáu, 03/06/2022 04:17
Trang chủ > TÀI LIỆU NỘI SINH
THƯ MỤC CHUYÊN KHOA, LUẬN VĂN, LUẬN ÁN
date: 19/12/2018 00:00:00THƯ MỤC LUẬN VĂN, LUẬN ÁN, CHUYÊN KHOA
STT |
Nhan đề |
Tác giả |
Nơi XB |
Nhà XB |
Năm XB |
Số ĐKCB |
CHUYÊN KHOA |
||||||
1. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi bàng quang |
Nguyễn Thị Dịu |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000001 |
|
2. |
Chăm sóc người bệnh suy tim tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Đặng Văn Chính |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000002 |
|
3. |
Đánh giá, quy trình rửa tay thường quy của bác sĩ, điều dưỡng tại khoa hồi sức cấp cứu và khoa ngoại bệnh viện đa khoa huyện Lang Giang năm 2015 |
Nguyễn Ngọc An |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000003 |
4. |
Nâng cao kiến thức cho người bệnh Đái tháo đường typ II về chế độ và ăn uống |
Vũ Thị Thanh Huyền |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000004 |
|
5. |
Kiến thức và thực hành tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường tuye II điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa thành phố Bắc Giang |
Trần Thị Thu Hương |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000005 |
|
6. |
Vai trò của người hộ sinh trong quy trình sàng lọc trước sinh tại bệnh viện Phụ sản trung ương từ năm 2011 đến năm 2014 |
Nguyễn Thị Thanh Bình |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000006 |
|
7. |
Chăm sóc phục hồi chức năng vận động sinh hoạt cho người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
Nguyễn Thị Dung |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000007 |
|
8. |
Nâng cao kiến thức phòng bệnh đột quỵ não cho người bệnh tăng huyết áp tại khoa tim mạch bệnh viện Bãi Cháy |
Hà Thị Dung |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000008 |
|
9. |
Chăm sóc người bệnh loét dạ dày tá tràng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Hoàng Kim Cúc |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000009 |
|
10. |
Thực trạng công tác chăm sóc trẻ em bị mắc sởi của Điều dưỡng tại khoa truyền nhiễm bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2014 |
Trần Thị Thu Hiền |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000010 |
|
11. |
Thực trạng chăm sóc bệnh nhân trầm cảm tại bệnh viện tâm thần kinh trung ương I |
Hoàng Việt Hà |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000011 |
|
12. |
Công tác đón tiếp người bệnh mới vào viện của Điều dưỡng khoa nội tổng hợp tại bệnh viện đa khoa huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
Nguyễn Hải Đường |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000012 |
|
13. |
Kiến thức về phòng và xử trí sốc phản vệ của Điều dưỡng khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Trịnh Thị Thu Hiền |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000013 |
|
14. |
Đánh giá quy trình hút dịch đờm đãi trên bệnh nhân thở máy tại khoa hồi sức tích cực chống độc bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang năm 2015 |
Nguyễn Thị Hiền |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000014 |
|
15. |
Nhận xét quy trình phụ giúp bác sĩ chọc tháo dịch màng phổi trên người bệnh do lao tại bệnh viện Lao Bắc Giang |
Lê Thị Thu Hiền |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000015 |
|
16. |
Kiểm soát huyết áp ở người cao tuổi |
Trần Thị Hợi |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000016 |
17. |
Dinh dưỡng ở người bệnh viêm tụy cấp |
Dương Ngọc Hiếu |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000017 |
18. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín xương cẳng chân |
Hoàng Quang Hải |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000018 |
19. |
Chăm sóc người bệnh liệt nửa người do đột quỵ |
Trần Thị Hương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000019 |
20. |
Thực trạng và giải pháp chăm sóc người bệnh tiền sản giật |
Vương Diệu Hương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000020 |
21. |
Thực trạng tư vấn tình dục an toàn cho trẻ vị thành niên |
Lê Thị Huệ |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000021 |
22. |
Nâng cao hiệu quả hành động chăm sóc người cao tuổi tăng huyết áp tại bệnh viện đa khoa tình Hải Dương |
Nguyễn Văn Kiên |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000022 |
23. |
Chăm sóc người bệnh ngộ độc cấp cứu tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện đa khoa huyện Tân yên, tỉnh Bắc Giang năm 2014 |
Lê Hồng Khánh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000023 |
24. |
Viêm đường sinh dục dưới ở phụ nữ trong tuổi sinh đẻ và vai trò của người Điều dưỡng |
Phan Tuệ Khanh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000024 |
25. |
Thực trạng chăm sóc bệnh nhân Gout tại khoa nội I bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Trần Thu Hương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000025 |
26. |
Một số yếu tố nguy cơ trên người bệnh đột quỵ não |
Mai Thị Yến |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000026 |
27. |
Chăm sóc người bệnh nhồi máu cơ tim |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Namn Đinh |
2015 |
CK.0000027 |
28. |
Chăm sóc người loét dạ dày tá tràng |
Nguyễn Thị Quỳnh Lan |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000028 |
29. |
Chăm sóc người bệnh suy tim tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
Vũ Thị Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000029 |
30. |
Thực trạng và chăm sóc sản phụ , trẻ sơ sinh sau mổ lấy thai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2015 |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000030 |
31. |
Chăm sóc người bệnh thở máy tại khoa hồi sức tích cực chống độc bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang 2014 |
Hoàng Thị Diệu Linh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000031 |
32. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi ống mật chủ |
Hà Thị Bích Liên |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000032 |
33. |
Kiến thức, thực hành về sự tuân thủ điều trị và tự chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp |
Trần Thị Len |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000033 |
34. |
Hướng dẫn người bệnh tự chăm sóc kiểm soát huyết áp tại nhà ở huyện Lạng Giang tỉnh bắc Giang |
Trần Hữu Mạnh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000034 |
35. |
Chăm sóc người bệnh tâm thần phân liệt tại bệnh viện tâm thần Nam Định |
Nguyễn Thị Lý |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000035 |
36. |
Chăm sóc phục hồi chức năng cho người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang năm 2014 |
Nguyễn Thị Lý |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000036 |
37. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật viêm ruootyj thừa cấp |
Nguyễn Thị Minh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000037 |
38. |
Chăm sóc người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện A Thái Nguyên |
Vũ Thị Thanh Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000038 |
39. |
Nâng cao kiến thức chăm sóc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính cho người bệnh tại khoa nội II bệnh viện tỉnh Hải Dương |
Bùi Văn Huy |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000039 |
40. |
Tiêm an toàn tại khoa nội hô hấp bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên 2014 |
Trần Thị Kim Ngân |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000040 |
41. |
Tăng huyết áp ở người trung niên tại thôn Đông Trang, xã Ninh An, tỉnh Ninh Bình |
Đào Thị Như |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng |
2015 |
CK.0000041 |
42. |
Chăm sóc người bệnh tăng huyết áp |
Trần Thị Hồng Thái |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000042 |
43. |
Chăm sóc biến chứng bàn chân ở người bênh đái tháo đường tại khoa nội tim mạch- chuyển hóa bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Nguyễn Việt Thắng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000043 |
44. |
Chăm sóc nạn nhân ngộ độc cấp hóa chất bảo vệ thực vật tại khoa cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương |
Phạm Văn Phương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000044 |
45. |
Chăm sóc người cao tuổi sa sút trí tuệ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang |
Trần Thị Phong |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000045 |
46. |
Chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội I bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Đào Thị Thảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000046 |
47. |
Tuân thủ chế độ dùng thuốc của người bệnh tăng huyết áp |
Lê Thị Phương Thảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000047 |
48. |
Chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân suy tim |
Bùi Thị Thảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000048 |
49. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật sỏi thận |
Phạm Thanh Thủy |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000049 |
50. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín thân xương đùi |
Nguyễn Thị Thùy |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000050 |
51. |
Chăm sóc người bệnh động kinh tại bệnh viện tâm thần tỉnh Nam Định |
Lê Thị Thúy |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000051 |
52. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật kết hợp xương do gãy kín 2 xương cẳng tay |
Nguyễn Thị Tuyết |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000052 |
53. |
Vai trò của người điều dưỡng trong việc giúp bà mẹ cho con bú sớm |
Phạm Thúy Quỳnh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000053 |
54. |
Tư vấn dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường tại khoa nội 3- Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam |
Trương Quyết Tiến |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000054 |
55. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật gãy cổ xương đùi |
Phạm Văn Tỉnh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000055 |
56. |
Thực trạng và các giải pháp chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật nội soi u phì đại lành tính tuyến tiền liệt |
Đỗ Thu Tình |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000056 |
57. |
Nâng cao kiến thức tự chăm sóc cho người bệnh đột quỵ não |
Nguyễn Văn Tính |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2015 |
CK.0000057 |
58. |
Thực trạng công tác giáo dục sức khỏe cho người bệnh tăng huyết áp tại khoa nội bệnh viện đa khoa TP. Hải Dương |
Trần Thị Nhung |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000058 |
59. |
Thực trạng nhận thức về tuân thủ dùng thuốc và thực hành tự theo dõi của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000059 |
60. |
Thực trạng công tác quản lý thai nghén tại huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương |
Phạm Thị Hằng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000060 |
61. |
Thực trạng tuân thủ vệ sinh bàn tay của nhân viên y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương năm 2016 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000061 |
62. |
Công tác chăm sóc người bệnh cai rượu tại bệnh tâm thần trung ương I |
Từ Thị Thu |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000062 |
63. |
Thực trạng công tác dự phòng và cấp cứu sốc phản vệ của điều dưỡng tại các khoa lâm sàng bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn |
Nguyễn Thanh Thảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000063 |
64. |
Công tác chăm sóc người bệnh suy tim tại khoa nội tim mạch bệnh viện A Thái Nguyên năm 2016 |
Nguyễn Đức Hoàn |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000064 |
65. |
Thực trạng kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 tại phòng khám đa khoa Trường cao đẳng y tế Thái Nguyên |
Lường Thị Thời |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000065 |
66. |
Một số nhận xét thực hiện tiêm an toàn của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2016 |
Nguyễn Xuân Hùng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000066 |
67. |
Kiến thức chăm sóc dự phòng biến chứng bàn chân ở người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị nội trú tại bệnh viện đa khoa huyện Tiên Du- Bắc Ninh |
Nguyễn Hữu Khuynh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000067 |
68. |
Thực trạng nhận thức chế độ ăn uống và luyện tập của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị tại bệnh viện đa khoa TP. Hải Dương năm 2016 |
Đoàn Thị kim Huế |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000068 |
69. |
Công tác phục hồi chức năng cho người bệnh liệt nửa người sau tai biến mạch máu não tại bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh thái Nguyên |
Dương Thị Minh Hoa |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000069 |
70. |
Thực trạng công tác quản lý nười bệnh đái tháo đường thai kỳ tại bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh, tỉnh hà Giang |
Trần Thị Minh Hương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000070 |
71. |
Thực trạng hiện quy trình thay băng, vết mổ cho người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại khoa ngoại bệnh viện đa khoa tỉnh lạng Sơn |
Trương Thị Hạnh Hương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000071 |
72. |
Công tác giáo dục sức khỏe của điều dưỡng cho người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì |
Nguyễn Phương Trung |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000072 |
73. |
Thực trạng nhận thức về chế độ ăn uống và luyện tập thể lực của người bệnh tăng huyết áp điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh hải Dương |
Lê Thị Huệ |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000073 |
74. |
Thực trạng công tác giáo dục sức khỏe cho phụ nữ viêm sinh dục ở độ tuổi sinh đẻ đến khám phụ khoa tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Giang |
Nguyễn Thị Bình |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000074 |
75. |
Chăm sóc người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội IV bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000075 |
76. |
Thực trạng chăm sóc sản phụ sau đẻ thường tại khoa sản bệnh viện đa khoa tỉnh Hòa Bình |
Nguyễn Thị Lan |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000076 |
77. |
Chăm sóc người bệnh điều trị hội chứng cai heroin tại viện pháp y tâm thần trung ương |
Nguyễn Thị Hoài |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000077 |
78. |
Thực trạng nhận thức về chế độ ăn của người bệnh đái tháo đường type 2 ở khoa nội bệnh viện TP. Hòa Bình |
Vũ Trường Giang |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000078 |
79. |
Nâng cao kiến thức tự chăm sóc về chế độ ăn và luyện tập của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh việnđa khoa tỉnh Hòa Bình năm 2016 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000079 |
80. |
kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type II tại khoa nội bệnh viện đa khoa tỉnh nam Định |
Phạm Thị Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000080 |
81. |
Công tác tư vấn giáo dục sức khỏe của điều dưỡng đối với người bệnh tăng huyết áp điều trị nội trú tại bệnh viện CThái Nguyên |
Lưu Thị Minh Khánh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000081 |
82. |
Kiến thức tự chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp tại khoa khám bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên |
Nguyễn Thu Hằng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000082 |
83. |
Thực trạng và giải pháp cải thiện thực hành tự chăm sóc người bệnh xơ gan |
Nguyễn văn Minh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000083 |
84. |
Thực trạng chăm sóc người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đa khoa Vũ Thư - Thái Bình |
Đỗ Thị Tâm |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000084 |
85. |
Kiến thức và thực hành phòng ngừa biến chứng của người bệnh đái tháo đường type 2 đang điều trị ngoại trú tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên |
Trần Thị Khuyên |
Nam Định |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000085 |
86. |
Thực trạng tuân thủ sử dụng thuốc điều trị tăng huyết của người bệnh điều trị ngoại trú tại bệnh viện A tỉnh Thái Nguyên |
Nguyễn Thị Thúy Hoa |
Nam Định |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
CK.0000086 |
LUẬN ÁN |
||||||
87. |
Nghiên cứu các rối loạn cơ năng thời kỳ tiền mãn kinh và tác dụng của bài thuốc "Kỷ cúc địa hoàng hoàn gia vị" |
Đỗ Minh Hiền |
H. |
2010 |
LA.0000001 |
|
88. |
The development of a conceptual framework and model for information education and communication [IEC] to reduce antibiotic miuse among the Vietnamese population in Nam Dinh province |
Ngô Huy Hoàng |
Anh |
2012 |
LA.0000002 |
|
89. |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng nồng độ immunoglobulin G, albumin và chức năng hàng rào máu- não ở bệnh nhân đột quỵ trên lều, tiểu não giai đoạn cấp |
Trương Tuấn Anh |
H. |
2012 |
LA.0000003 |
|
90. |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Von ampe hòa tan anot để đánh giá hiệu quả xử lý một số hợp chất Nitro và 2,4-D bằng oxi hoạt hóa |
Trần Đức Lượng |
H. |
2014 |
LA.0000004 |
|
91. |
Predicting factors of self-care behaviors in vietnamese adults with heart fallure |
Phạm Thị Thu Hương |
ThaiLan |
Chulalonkorn University |
2015 |
LA.0000005 |
92. |
Nghiên cứu tỷ lệ mắc bệnh, 1 số yếu tố nguy cơ và đặc điểm lâm sàng của đái tháo đường thai kỳ |
Lê Thanh Tùng |
H. |
2010 |
LA.0000006 |
|
93. |
Giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
Lâm Văn Đồng |
H. |
2015 |
LA.0000007 |
|
94. |
Nghiên cứu tầm hoạt động cột sống thắt lưng ở người trưởng thành bình thường và một số đối tượng bệnh lý vùng thắt lưng |
Đỗ Đình Xuân |
H. |
2002 |
LA.0000008 |
|
95. |
Phúc lợi kinh tế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay |
Đinh Quốc Thắng |
H. |
2015 |
LA.0000009 |
|
96. |
Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang năm 2009 |
Vũ Văn Thành |
H. |
2012 |
LA.0000010 |
|
LUẬN VĂN |
||||||
97. |
Tình hình sức khỏe người cao tuổi và thử nghiệm can thiệp nâng cao kiến thức, thực hành phòng, chống tăng huyết áp tại 2 xã Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định giai đoạn 2011- 2012 |
Trần Văn Long |
H. |
Đại học y tế công cộng |
2015 |
LA.0000011 |
98. |
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán định hướng tràn dịch màng phổi lao và ung thư bằng một số xét nghiệm sinh hóa dịch màng phổi |
Hoàng Trung Tráng |
H. |
1997 |
LV.0000001 |
|
99. |
Góp phần nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và các phương pháp điều trị chảy máu do loét dạ dày tá tràng |
Phạm văn Sơn |
H. |
1996 |
LV.0000002 |
|
100. |
Đánh giá thực trạng và kiến thức thái độ, thực hành của dân về sử dụng nguồn nước sinh hoạt tại huyện Tiên Sơn tỉnh Bắc Ninh |
Trần Thị Phúc Hằng |
H. |
1998 |
LV.0000003 |
|
101. |
Nhận xét đánh giá mặt dán composite điều trị thiểu sản và nhiễm sắc nhóm răng trước |
Phan Lê Thu Hằng |
H. |
1999 |
LV.0000004 |
|
102. |
Đánh giá kiến thức thực hành và các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng kháng dinh của người dân xã Đông Tảo, thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu tỉnh Hưng yên |
Trần Văn Long |
H. |
2000 |
LV.0000005 |
|
103. |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, huyết học và miễn dịch của thiếu máu tan máu tự miễn ở trẻ em |
Nguyễn Thị Lan Anh |
H. |
2001 |
LV.0000006 |
|
104. |
so sánh hoạt động độ methemoglobin reductase ở hồng cầu người, thỏ chuột |
Nguyễn Thị Loan |
H. |
2000 |
LV.0000007 |
|
105. |
Xác định giá trị của CRP trong chuẩn đoán nhiễm khuẩn ối ở vỡ non |
Lê Thanh Tùng |
H. |
2001 |
LV.0000008 |
|
106. |
tác dụng của dịch chiết chè xanh Việt Nam [ Camellia sinensis] trên một số chỉ số lipid và hàm lượng Malonyl dialdehyd trong huyets tương thỏ thực nghiệm |
Trần Thị Hương |
H. |
2002 |
LV.0000009 |
|
107. |
A thesis submitted in partial fulfillment of the requirements for the degree of master of primary health care management faculty of use of contraceptive methods among married women of reproductive age at Mỹ Loc district Nam Dinh city, VietNam |
Dương thị Nhân |
Thái Lan |
2002 |
LV.0000010 |
|
108. |
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của tai biến mạch máu não vùng hố sâu |
Trương Tuấn Anh |
H. |
2003 |
LV.0000011 |
|
109. |
Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm môi trường nước và những ảnh hưởng đối với sức khỏe phụ nữ tại vùng trồng đay lý Nhân- Hà Nam |
Đỗ Việt Nga |
H. |
2003 |
LV.0000012 |
|
110. |
Đánh giá tác dụng điều trị của điện châm trên bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phátI- II để đàm thấp theo y học cổ truyền |
Đỗ Minh Hiền |
H. |
2003 |
LV.0000013 |
|
111. |
Factors related to mothers home practicer on management of accute diarrhea in children under five years old, in Nam Dinh city, Viet Nam |
Nguyen Manh Dung |
Thailand |
Mahidol university |
2002 |
LV.0000014 |
112. |
Nghiên cứu một số căn nguyên vi khuẩn và virus gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Hà Nội |
Vũ Văn Thành |
H. |
2004 |
LV.0000015 |
|
113. |
Nhận xét kết quả trám tổn thương cổ răng băng composite có lót glass ionomer cement |
Đặng Quế Dương |
H |
2004 |
LV.0000016 |
|
114. |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng , cận lâm sàng và kết quả điều trị ngoại khoa viêm mủ đường mật và áp xe đường mật do sỏi |
Trần Việt Tiến |
H. |
2004 |
LV.0000017 |
|
115. |
Đánh giá kỹ năng ra quyết định chẩn đoán và điều trị cho trẻ của y, bác sỹ tại trạm y tế xã thuộc hai tỉnh Nam Định, Thái Bình |
Đinh Ngọc Đệ |
Thái Bình |
2004 |
LV.0000018 |
|
116. |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến tuân thủ điều trị của bệnh nhân động kinh điều trị, ngoại trú tại trung tâm y tế huyenj Hoài Đức tỉnh hà Tây năm 2004 |
Nguyễn Thị Kim Hà |
H. |
2004 |
LV.0000019 |
|
117. |
Bệnh duy ý chí và biểu hiện của nó ở đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý Nam Định hiện nay |
Nguyễn Mạnh Tiến |
H. |
2004 |
LV.0000020 |
|
118. |
Nghiên cứu sự tạo phức và đaligan trong hệ xilen da cam [XO]- TI[IV]- HX[ HX, axitaxetic và các dẫn xuất do của nó] bằng phương pháp trắc quang |
Trần Đức Lượng |
H. |
2004 |
LV.0000021 |
|
119. |
Đánh giá nhận thức, thái độ, thực hành cua người dân về sản xuất và sử dụng rau an toàn tại xã Vũ Phúc, Thành phố Thái Bình |
Phạm Thị Kiều Anh |
Thái Bình |
2004 |
LV.0000022 |
|
120. |
Một sô đặc điểm hình thái thể lực của sinh viên qua khám tuyển vào 10 Trường Đại học và cao đẳng năm 2002- 2003 |
Trần Thị Kim Thục |
H. |
2004 |
LV.0000023 |
|
121. |
Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của các công ty cổ phần từ doanh nghiệp nhà nước của tỉnh Nam Định |
Đinh Quốc Thắng |
H. |
2005 |
LV.0000024 |
|
122. |
Nghiên cứu tác dụng điều trị của hoa đà tái tạo hoàn đối với nhồi máu bán cầu đại não sau giai đoạn cấp |
Vũ Thu THủy |
H. |
2005 |
LV.0000025 |
|
123. |
Đánh giá tác dụng của điện châm phục hồi chức năng nghe cho trẻ điếc tiếp nhận |
Lê Thị Dung |
H. |
2006 |
LV.0000026 |
|
124. |
Nghiên cứu chất lượng và tình hình sử dụng nước sinh hoạt ở một số vùng sinh thái Việt Nam |
Nguyễn Thị Loan |
H. |
2006 |
LV.0000027 |
|
125. |
Nghiên cứu biểu hiện và thu nhận protein tái tổ hợp của virus dengue typ1 để chế tạo bộ sinh phẩm chẩn đoán sốt dengue/ sốt xuất huyết dengue |
Nguyễn Thị Hải Hà |
H. |
2006 |
LV.0000028 |
|
126. |
Tình hình sâu răng ở trewr 25- 60 tháng tuổi và một số yếu tố liên quan tại huyện Vụ Bản, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
Bùi Thị Tuyết Anh |
Thái Bình |
2006 |
LV.0000029 |
|
127. |
Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất kiến thức, thái độ và thực hành của nhân viên y tế trong phòng tránh lây nhiễm HIV/ AIDS tại 1 số bệnh viện phụ sản |
Nguyễn Thị Tuyết Dương |
H. |
2006 |
LV.0000030 |
|
128. |
Nghiên cứu thực trạng an toàn vệ sinh lao động và một số chứng bệnh ở khu chuyên canh rau Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội |
Hoàng Hải |
Thái Bình |
2006 |
LV.0000031 |
|
129. |
Bước đầu đánh giá kết quả phục hồi chức năng vận động chi trên ở bệnh nhân nhồi máu động mạch não giữa |
Phạm Thị Kim Thu |
H. |
2006 |
LV.0000032 |
|
130. |
Xác định hàm lượng kim loại chì và bitmut bằng phương pháp vonampe hòa tan |
Trần Thị Khánh Linh |
H. |
2007 |
LV.0000033 |
|
131. |
Nghiên cứu u buồng chứng ở trẻ em và tuổi vị thành niên tại bệnh viện phụ sản TW năm 2004- 2006 |
Trần Quang Tuấn |
H. |
2007 |
LV.0000034 |
|
132. |
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật xơ hóa 1 phần cơ delta tại bệnh viện saint - paul Hà Nội |
Vũ Viết Tân |
H. |
2007 |
LV.0000035 |
|
133. |
Phương trình bậc 3 và hệ thức lượng giác trong tam giác |
Lại Văn Định |
H. |
2007 |
LV.0000036 |
|
134. |
Kiến thức, thái độ, hành vi về chế độ ăn và tập luyện ở người bệnh đái tháo đường type 2 |
Bùi Thị Khánh Thuận |
TP. Hồ Chí Minh |
2009 |
LV.0000037 |
|
135. |
Đánh giá tình trạng rối loạn lipid máu và một số yếu tố ảnh hưởng ở người trên 40 tuổi tại một số xã, phường tỉnh Nam Định |
Lê Thế Trung |
Thái Bình |
2009 |
LV.0000038 |
|
136. |
Đánh giá của sinh viên về chương trình đào tạo cử nhân Điều dưỡng vừa làm vừa học tại trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
Phạm Thị Hiếu |
H. |
2010 |
LV.0000039 |
|
137. |
Reacting to stroke |
Phạm Thị Thu Hương |
Enschede |
2010 |
LV.0000040 |
|
138. |
Rehabilitation after stroke |
Lê Xuân Thắng |
ThaiLan |
2010 |
LV.0000041 |
|
139. |
Master advanced nursing practive |
Nguyễn Thị Minh Chính |
TháiLan |
2010 |
LV.0000042 |
|
140. |
Mô hình dịch bệnh sir ngẫu nhiên |
Trần Thị Bích Ngọc |
H. |
2010 |
LV.0000043 |
|
141. |
Quản lý công tác giáo dục y đức cho sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Nguyễn Hùng Minh |
H. |
2010 |
LV.0000044 |
|
142. |
The effects of using task- based technique in teaching readinh skill in english for students at Nam dinh university of nursing school year 2008- 2009 |
Trần Thị Thu Trang |
H. |
2010 |
LV.0000045 |
|
143. |
Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo công tác giáo dục lý luận chính trị đội ngũ cán bộ cơ sở từ năm 19997 đến năm 2005 |
Khổng Thị Nhạn |
H. |
2011 |
LV.0000046 |
|
144. |
Tình hình tăng Acid Uric máu và kiến thức, thực hành dinh dưỡng ở người cao tuổi tại hai xã huyện Vụ Bản Nam Định năm 2011 |
Phan Văn Hợp |
Thái Bình |
2011 |
LV.0000047 |
|
145. |
Nghiên cứu chế tạo phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho dầu mỡ bôi trơn trên cơ sở copolime acrylat |
Trần Thị Bích Hồng |
H. |
2011 |
LV.0000048 |
|
146. |
Đảng bộ tỉnh Nam Định lãnh đạo sự nghiệp giáo dục - đào tạo từ năm 1997 đến năm 2006 |
Vũ Thị Huệ |
H. |
2011 |
LV.0000049 |
|
147. |
Vai trò của thế giới quan duy vật biện chứng đối với việc rèn luyện đạo đức của sinh viên ngành y tế hiện nay |
Chu Thị Thanh Vui |
H. |
2011 |
LV.0000050 |
|
148. |
Thực trạng đái tháo đường, rối loạn lipid máu và kiến thức, thực hành phòng chống bệnh đái tháo đường ở người cao tuổi tại hai xã huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định năm 2011 |
Mai Anh Đào |
Thái Bình |
2012 |
LV.0000051 |
|
149. |
Ứng dụng học điện từ trong kiểm tra đánh giá hết học phần một số môn học tại trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Phạm Văn Sơn |
H. |
2012 |
LV.0000052 |
|
150. |
Thiết kế mạng chuỗi cung ứng bằng giải thuật di truyền |
Lại Thị Nhung |
H. |
2012 |
LV.0000053 |
|
151. |
So sánh tác dụng của marcain phối hợp fentanyl với marcain đơn thuần trong gây tê ngoài màng cứng đẻ mổ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
Trần Ngọc Tuấn |
H. |
2001 |
LV.0000054 |
|
152. |
Hứng thú nghề điều dưỡng của sinh viên trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Mai Thị Thu Hằng |
H. |
2007 |
LV.0000055 |
|
153. |
Phát triển quan hẹ thương mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay |
Nguyễn Thị Thủy |
H. |
2012 |
LV.0000056 |
|
154. |
Nghiên cứu cơ chế thâm nhập hệ thống máy tính thông qua lỗ hỏng bảo mật và ứng sụng trong công tác bảo đảm an ninh mạng |
Trương Hồng Tiệp |
Thái Nguyên |
2012 |
LV.0000057 |
|
155. |
Thực trạng cung ứng, tiếp cận và ứng dụng dịch vụ khám chữa bệnh của người cao tuổi tại bốn xã huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định |
Đỗ Thị Mai |
Thái Bình |
2013 |
LV.0000058 |
|
156. |
Thực trạng và hậu quả thương tích giao thông đường bộ ở người bệnh điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định 3 tháng đầu năm 2013 |
Vũ Mạnh Độ |
Thái Bình |
2013 |
LV.0000059 |
|
157. |
Nhận xét về chẩn đoán và điều trị viêm màng não do tai tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình |
Vũ Hoàng Yến |
H. |
1994 |
LV.0000060 |
|
158. |
Nghiên cứu cấu trúc, siêu cấu trúc ống sinh tinh của bệnh nhân vô tính thể sinh của chứng[ Maturation arrest] |
Đỗ Thị Hồng Hải |
H. |
2013 |
LV.0000061 |
|
159. |
Nghiên cứu nồng độ TNF-a. IL-6, IL-10 và mối liên quan của chúng ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue |
Vũ Thế Hùng |
H. |
2012 |
LV.0000062 |
|
160. |
Biện pháp quản lý sinh viên nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo ở Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Lưu Thanh Hoàn |
H. |
2013 |
LV.0000063 |
|
161. |
Quản lý phối hợp đào tạo giữa trường Đại học Điều dưỡng Nam Định với các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Phạm Thị Thu Hương |
H. |
2013 |
LV.0000064 |
|
162. |
Thực trạng vệ sinh môi trường và kiến thức, thực hành của bà mẹ, cô giáo về chăm sóc trẻ em tại một số trường mần non thành phố Nam Định năm 2013 |
Đinh Thị Thu Hằng |
Thái Bình |
2013 |
LV.0000065 |
|
163. |
Thực trạng nhiễm giun đường ruột và kiến thức, thực hành về phòng chống nhiễm giun của người dân tại xã Mỹ Tân tỉnh Nam Định |
Hoàng Thị Hòa |
H. |
2013 |
LV.0000066 |
|
164. |
Tổ chức và hoạt động của Thư viện Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Nguyễn Thị Hồng Thiện |
H. |
2014 |
LV.0000067 |
|
165. |
Tổng hợp , nghiên cứu cấu trúc và tính chất của 1 số DDixxetonat kim loại chuyển tiếp |
Nguyễn Thu Hà |
H. |
2014 |
LV.0000068 |
|
166. |
quản lý thực hành nghề nghiệp của phòng đào tạo Đại học trường Điều dưỡng Nam Định |
Trần Thị Việt Hà |
H. |
2014 |
LV.0000069 |
|
167. |
Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng hoạt động học thực hành tại bệnh viện của sinh viên Điều dưỡng [ Nghiên cứu trường hợp Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định] |
Dương Đình Dũng |
H. |
2014 |
LV.0000070 |
|
168. |
A study of trauma nursing core competency among staff nurses vietnamese general hospitals |
Vũ Văn Đẩu |
Thai Lan |
2013 |
LV.0000071 |
|
169. |
A thesis submitted in partial fulfillments of the requirements for the degree of master of nursing science program in nursing science |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
Thái Lan |
2015 |
LV.0000072 |
|
170. |
Nghiên cứu nồng độ TSH và hormon tuyến giáp, tuyến tụy ở người phơi nhiễm chất da cam/ dioxin |
Phạm Văn Sơn |
H. |
2015 |
LV.0000073 |
|
171. |
Kiến thức thái độ và hành vi tự chăm sóc bàn chân của người bệnh đái tháo đường túp 2 khám và điều trị tại bệnh viện chợ Rẫy |
Vũ Thị Là |
TP. Hồ Chí Minh |
2010 |
LV.0000074 |
|
172. |
Thực trạng thể lực và kiến thức về sức khỏe vị thành niên của học sinh lớp 10 tại Nam Định năm 2013 |
Nguyễn Thị Huế |
Thái Bình |
2013 |
LV.0000075 |
|
173. |
Quản lý học liệu tại thư viện đáp ứng yêu cầu đào tạo Trường Đại học Điều dưỡng Nan Định |
Cù Thị Thu Hà |
H. |
ĐH Quốc Gia Hà Nội |
2016 |
LV.0000076 |
174. |
Tìm hiểu đái tháo đường thai kỳ và một số yếu tố liên quan ở phụ nữ mang thai tại tỉnh Nam Định |
Vũ Thị Thúy Mai |
Thái Bình |
2014 |
LV.0000077 |
|
175. |
Phát triển đội ngũ giảng viên ở trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Đào thị Minh Hải |
H. |
2014 |
LV.0000078 |
|
176. |
Nghiên cứu tác dụng cải thiện trí nhớ của cao chiết xuất từ cây Guồi Đỏ trên động vật thực nghiệm |
Đinh Quốc Bảo |
H. |
2015 |
LV.0000079 |
|
177. |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của người hiếm muộn tại bệnh viện phụ sản trung ương năm 2016 |
Nguyễn Thu Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000080 |
178. |
Quản lý nhà nước đối với nguồn nhân lực giảng viên các trường Đại học công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Hà Thanh Huyền |
H. |
2015 |
LV.0000081 |
|
179. |
Nghiên cứu tình trạng trầm cảm ở người bệnh suy thận mạn có lọc máu chu kỳ tại Hải Phòng năm 2016 |
Vũ Thị Cẩm Doanh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000082 |
180. |
Chất lượng cuộc sống và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của người bệnh ung thư vú tại bệnh viện ung bướu Đà Nẵng |
Nguyễn Diệu Hằng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000083 |
181. |
Đánh giá kiến thức tự chăm sóc của người bệnh đái tháo đường type 2 tại bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2016 |
Nguyễn Vũ Huyền Anh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000084 |
182. |
Nghiên cứu nhận thức về các yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người dân tại Phường Tây Sơn thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai năm 2016 |
Lý Thị Kim Thương |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000085 |
183. |
Đánh giá sự thay đổi kiến thức chăm sóc trẻ Thalassemia của các bà mẹ tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2016 |
Nguyễn Thị Tú Ngọc |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000086 |
184. |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động thể lực ở người bệnh đái tháo dường type 2 tại bệnh viện nội tiết tỉnh Sơn La |
Nguyễn Thị Hằng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000087 |
185. |
Thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng tới tuân thủ điều trị của người bệnh đái tháo đường type 2 ngoại trú tại bệnh viện tỉnh Quảng Ninh năm 2016 |
Đỗ Văn Doanh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000088 |
186. |
Thực trạng và những yếu tố ảnh hưởng đến tự quản lý bệnh của người bệnh đái tháo đường type2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện Đà Nẵng năm 2016 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000089 |
187. |
Nghiên cứu gánh nặng chăm sóc người bệnh sau đột quỵ não tại gia đình ở tỉnh Nam Định năm 2016 |
Nguyễn Thành Chung |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000090 |
188. |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh suy thận mạn đang được điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới |
Lê Thị Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000091 |
189. |
Kiến thức thái độ và thực hành chăm sóc trẻ nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính dưới 5 tuổi của các bà mẹ tại bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2016 |
Chu Thị Thùy Linh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000092 |
190. |
Nghiên cứu hệ thống siêu âm Siemens acuson X150 và đề xuất triển khai ứng dụng trong bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
Lâm Văn Nguyên |
H. |
Đại học bách Khoa Hà Nội |
2016 |
LV.0000093 |
191. |
Hiệu quả của chương trình giáo dục nâng cao kiến thức và sự tuân thủ kiểm soát nhiễm khuẩn của điều dưỡng tại ba khoa ngoại bệnh viện đa khoa tỉnh Đăks Lawks năm 2016 |
Nguyễn Thảo Trúc Chi |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000094 |
192. |
Đánh giá kiến thức, thái độ và hành vi của bà mẹ có con dưới 5 tuổi bị tiêu chảy tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đăk Lawk năm 2016 |
Mai Thị Thanh Xuân |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000095 |
193. |
Thực trạng chăm sóc nhiễm khuẩn vết mổ phẫu thuật tiêu hóa tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp Hải Phòng năm 2016 |
Nguyễn Thị Bình |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000096 |
194. |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn làm việc trong chuyên ngành chăm sóc sức khỏe tâm thần của sinh viên Đại học Điều dưỡng năm 2016 |
Phạm Thị Thu Hường |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000097 |
195. |
Đánh giá thay đổi nhận thức tuân thủ điều trị tăng huyết áp của người bệnh điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa Tỉnh Nam Định năm 2016 |
Bùi Chí Anh Minh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000098 |
196. |
Nghiên cứu sự thay đổi nhận thức về cận thị học đường của học sinh trung học cơ sở tại thành phố Nam Định sau can thiệp giáo dục |
Nguyễn Hải Lâm |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000099 |
197. |
Đánh giá kiến thức về ung thư vú và tự khám vú sau can thiệp giáo dục cho phụ nữ xã Ngọc Liên, Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương năm 2016 |
Nguyễn Thị Hằng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000100 |
198. |
Thực trạng tuân thủ điều trị ARV của người bệnh HIV?AIDS tại phòng khám ngoại trú Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016 |
Trần Thị Thanh Mai |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000101 |
199. |
Nhận thức về yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người bệnh có nguy cơ cao đột quỵ não tại khoa nội bệnh viện đa khoa Tỉnh Đắk Lawsk năm 2016 |
Vũ Thị Thu Hường |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000102 |
200. |
Chất lượng giấc ngủ và một số yếu tố liên quan của người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016 |
Vũ Thị Minh Phượng |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000103 |
201. |
Thay đổi kiến thức dự phòng loét ép của người chăm sóc chính người bệnh tai biến mạch máu não tại bệnh viện đa khoa Tỉnh Nam Định năm 2016 |
Phạm Thị Thúy Liên |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000104 |
202. |
Thay đổi kiến thức về chế độ dinh dưỡng của người bệnh suy thận đang chạy thận nhân tạo định kỳ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Lắk |
Huỳnh Quốc Xi |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000105 |
203. |
Hành vi tự chăm sóc của người cao tuổi tăng huyết áp đang điều trị ngoại trú tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016 |
HoàngThị Minh Thái |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000106 |
204. |
Thay đổi kiến thức về phục hồi chức năng cho người bệnh sau tai biến mạch máu não của người chăm sóc chính tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016 |
Phạm Thị Hoàng Yến |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000107 |
205. |
Thay đổi kiễn thức và thực hành về tuân thủ điều trị của người bệnh lao tại Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Nam Định sau can thiệp giáo dục năm 2016 |
Nguyễn Thị Khánh |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000108 |
206. |
Thực trạng tuân thủ điều trị và các yếu tố ảnh hưởng ở người bệnh tăng huyết áp điều trị ngoại trú trung tâm y tế quận Hải châu thành phố Đà Nẵng năm 2016 |
Nguyễn Đức Bảo |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000109 |
207. |
Đánh giá hiệu quả của chương trình giáo dục sức khỏe tới sự tự tin về cho con bú của bà mẹ tại bệnh viện trung ương Thái Nguyên năm 2016 |
Nguyễn Thị Sơn |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000110 |
208. |
Thay đổi kiến thức về bệnh tiêu chảy cho các bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại Bệnh viện nhi tỉnh Nam Định năm 2016 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nam Định |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2016 |
LV.0000111 |
209. |
Thực trạng và 1 số yếu tố liên quan biểu hiện lo âu trầm cảm và stress ở cha mẹ trẻ tự kỷ được điều trị tại bệnh viện tâm thần trung ương I năm 2017 |
Bùi Thị Hiệu |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000112 |
210. |
Đánh giá chất lượng và 1 số yếu tố liên quan của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa TP. Hà Tĩnh năm 2017 |
Nguyễn Thị Hương |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000113 |
211. |
Chất lượng cuộc sống và 1 số yếu tố liên quan ở người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 |
Nguyễn Xuân Tĩnh |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000114 |
212. |
Đánh giá mức độ mệt và yếu tố liên quan của người bệnh suy tim mạn tính điều trị tại khoa tim mạch bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 |
Nguyễn Thị Lĩnh |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000115 |
213. |
Khảo sát thực trạng stress và các yếu tố liên quan của điều dưỡng, hộ sinh tại bệnh viện Nhi Bắc Giang năm 2017 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000116 |
214. |
Thực trạng tuân thủ điều trị tăng huyết áp của người bệnh ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017 |
Nguyễn Thị Thơm |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Việt Nam |
2017 |
LV.0000117 |
215. |
Thay đổi kiến thức chăm sóc và phòng bệnh của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi mắc tiêu chảy điều trị tại bệnh viện Nhi Nam Định sau can thiệp giáo dục |
Tưởng Thị Huế |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000118 |
216. |
Thực trạng kiến thức và thực hành của điều dưỡng rong chăm sóc phòng nhiễm khuẩn vết mổ tại bệnh viện Nhi tỉnh Ninh Bình năm 2017 |
Phạm Văn Dương |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000119 |
217. |
Nhận xét kết quả giáo dục sức khỏe về tuân thủ điều trị của người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điềut rị ngoại trú tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định |
Trần Thu Hiền |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000120 |
218. |
Đánh giá sự thay đổi nhận thức của bà mẹ về chăm sóc trẻ dưới 5 tuổi bị viêm phổi tại khoa Nhi bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017 |
Trần Thị Lý |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000121 |
219. |
Thực trạng chất lượng cuộc sống và 1 số yếu tố liên quan trên người bệnh suy tim mạn tại bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
Nguyễn Thị Ngọc Nhung |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000122 |
220. |
Thực trạng kiến thức và thực hành phòng biến chứng của người bệnh đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện đa khoia TP Hà Tĩnh năm 2017 |
Nguyễn Thị Thắm |
Nam Định |
Trường đại học diều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000123 |
221. |
hay đổi nhận thức và thực hành về phục hồi chức năng vận động cho người chăm sóc chính người bệnh đột quỵ tại bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017 |
Nguyễn Thị Lan |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000124 |
222. |
Đánh giá sự thay đổi nhận thức về tự xử trí hen phế quản của người bệnh điều trị ngoại trú tại TP. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên năm 2017 sau can thiệp giáo dục |
Lưu Thị Kim Yến |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000125 |
223. |
Thay đổi kiến thức của người bệnh gút về chế độ ăn uống và lối sống sau can thiệp giáo dục sức khỏe tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 |
Bùi Thị Hương |
Nam Định |
Trường dại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000126 |
224. |
Chất lượng cuộc sống người mắc hội chứng mạch vành cấp sau can thiệp mạch vành qua da tại bệnh viện Khánh Hòa năm 2017 |
Dư Thị Ngọc Mỹ |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000127 |
225. |
Kiến thức thái độ thực hành phòng bệnh tan máu bẩm sinh [Thalassemia] và 1 số yếu tố liên quan trên thanh niên chưa kết hôn tỉnh Yên Bái năm 2017 |
Phan Lê Hằng |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000128 |
226. |
Thay đổi nhận thức của bà mẹ về nuôi dưỡng con dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên năm 2017 |
Lương Thị Thanh |
Nam Định |
trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000129 |
227. |
Chất lượng cuộc sống và yếu tố liên quan của người bệnh ung thư phổi điều trị bằng Tarceva tại bệnh viện Bạch Mai năm 2017 |
Phạm Thanh Vân |
Nam Định |
Trường đại học Diều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000130 |
228. |
Mức độ độc lập trong sinh hoạt hàng ngày của người bệnh đột quỵ não tại bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Yên năm 2017 |
Trần Thị Quốc Bảo |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000131 |
229. |
Thực trạng hành vi tự chăm sóc và 1 số yếu tố liên quan ở người cao tuổi suy tim đang được điều trị tại bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam- Cu Ba Đồng Hới năm 2017 |
Nguyễn Thị Hồng Hải |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000132 |
230. |
Khảo sát kiến thức và hành vi dự phòng tái hẹp mạch vành ở người bệnh sau can thiệp mạch vành qua da tại bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
Nguyễn Thị Linh Sang |
Nam Định |
trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000133 |
231. |
Đánh giá kết quả áp dụng biểu mẫu phiếu theo dõi chăm sóc người bệnh cải tiến tại bệnh viện Sản nhi Ninh Bình |
Trịnh Thị Thu Thủy |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000134 |
232. |
Đánh giá hiệu quả phương pháp đóng vai trong môi trường mô phỏng để hình thành kỹ năng giao tiếp cho sinh viên trường đại học điều dưỡng Nam Định năm 2017 |
Trần Thị Hồng Hạnh |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000135 |
233. |
Vai trò của dạy học dựa trên tình huống với khả năng ra quyết định lâm sàng của sinh viên trường đại học điều dưỡng Nam Định năm 2017 |
Nguyễn Hữu Đức |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000136 |
234. |
Thực trạng dinh dưỡng của người bệnh sau phẫu thuật đường tiêu hóa tại bệnh viện Kiến An Hải Phòng năm 2017 |
Hồ thị Bích Ngọc |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000137 |
235. |
Thay đổi nhận thức về đột quỵ não của người cao tuổi tại xã Giao Lạc Giao Thủy Nam Định sau can thiệp giáo dục sức khỏe |
Đinh Thị Yến |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000138 |
236. |
Chất lượng giấc ngủ và yếu tố liên quan ở người bệnh sau phẫu thuật ổ bụng tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2017 |
Lê Thị Vân |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000139 |
237. |
Thực trạng và một số yếu tố ảnh hưởng đến nhân lực điều dưỡng tại 6 bệnh viện tỉnh Thái Bình năm 2017 |
Trần Đại Hoàng |
Nam Định |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000140 |
238. |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật cắt túi mật do sỏi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 |
Nguyễn Thị Thùy Dương |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000141 |
239. |
Chất lượng cuộc sống ỏ người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính điều trị ngoại trú tại bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2017 |
La Văn Luân |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000142 |
240. |
Thay đổi nhận thức về phòng tái phát bệnh của người bệnh loét dạ dày tá tràng sau can thiệp giáo dục tại bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000143 |
241. |
Đánh giá kết quả điều trị và chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật u phì đại lành tính tuyến tiền liệt tại bệnh viện Xanh Pôn năm 2017 |
Đỗ Hải Đông |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000144 |
242. |
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và 1 số yếu tố liên quan ở người bệnh lọc màng bụng liên tục ngoại trú tại khoa thận tiết niệu bệnh viện Bạch Mai |
Đỗ Thị Thanh Vân |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000145 |
243. |
Thay đổi nhận thức của bà mẹ về chế độ ăn cho con dưới 24 tháng tuổi tại huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh năm 2017 sau giáo dục dinh dưỡng |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000146 |
244. |
Tình trạng đau ở người bệnh sau phẫu thuật mở bướu giáp đơn thuần tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện A Thái Nguyên năm 2017 |
Bùi Văn Khanh |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000147 |
245. |
Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân sau phẫu thuật nội soi ung thư trực tràng thấp tại bệnh viện trung ương Quân đội 108 |
Huỳnh Nam Trung |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000148 |
246. |
Thực trạng đau và các biện pháp chăm sóc giảm đau trên trẻ sơ sinh tại trung tâm nhi khoa bệnh viện trung ương Thái Nguyên năm 2017 |
Trần Lệ Thu |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000149 |
247. |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của người bệnh đột quỵ não điều trị tại bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Nam Định năm 2017 |
Đặng Thị Hân |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000150 |
248. |
Chất lượng cuộc sống của người bệnh sau phẫu thuật rò hậu môn tại bệnh viện Việt Đức |
Phạm Thị Nga |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000151 |
249. |
Thay đổi kiến thức tự chăm sóc hậu môn nhân tạo của người bệnh tại khoa ngoại tổng hợp bệnh viện Bạch Mai năm 2017 |
Vũ Thị Mai Hoa |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000152 |
250. |
Đánh giá chất lượng cuộc sống của người nghiện ma túy đang điều trị Methadone tại Trung tâm phòng chống Hiv/ AIDS tỉnh Quảng Bình năm 2017 |
Trần Thị Hoài Nhi |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng |
2017 |
LV.0000153 |
251. |
Khảo sát biến đổi các thông số huyết áp và nhu cầu chăm sóc của người bệnh tăng huyết áp tại TP. Hà Tĩnh năm 2017 |
Trần Minh Vương |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000154 |
252. |
Thực trạng kiến thức thái độ thực hành về bệnh tiêu chảy cấp của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi đang điều trị tại bệnh viện trẻ em Hải Phòng năm 2017 |
Phan Hoàng Thùy Linh |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam định |
2017 |
LV.0000155 |
253. |
Nhận xét kết quả chăm sóc hậu phẫu thuật người bệnh ghép thận từ người cho sống tại bệnh viện quân y 103 năm 2017 |
Ngô Trung Hiếu |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000156 |
254. |
Thực trạng kiến thức và tuân thủ điều trị của người bệnh loãng xương tại khoa nội xương khớp bệnh viện Hữu Nghị đa khoa tỉnh Nghệ An năm 2017 |
Phan Thị Thùy |
2017 |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000157 |
255. |
Khảo sát kiến thức, thái độ về phòng lây nhiễm lao của người bệnh lao phổi tại bệnh viện phổi tỉnh Nam Định |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000158 |
256. |
Thực trạng sử dụng thời gian thực hiện nhiệm vụ của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình năm 2017 |
Tô Minh Tuấn |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000159 |
257. |
Thực trạng chăm sóc dẫn lưu bàng quang trên người bệnh sau phẫu thuật nội soi tăng sản lành tính tuyến liệt tại bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình năm 2017 |
Phùng Văn Quý |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000160 |
258. |
Thay đổi kiến thức tự chăm sóc của người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại khoa nội hô hấp bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh năm 2017 |
Bùi Văn Cường |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000161 |
259. |
Thay đổi kiến thức và thái dộ về nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính sau giáo dục sức khỏe của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị tại bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định năm 2017 |
Đỗ Thị Hòa |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000162 |
260. |
Đánh giá sử thay đổi nhận thức về vàng da sơ sinh của các bà mẹ sau giáo dục sức khỏe tại khoa phụ sản bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa năm 2017 |
Trần Hạnh Bắc |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000163 |
261. |
Thực trạng và một số yếu tố liên quan đến trầm cảm ở người cao tuổi tại thành phố Nam Định năm 2017 |
Vũ Thị Hoàng Anh |
Nam Định |
Trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000164 |
262. |
Thay đổi nhận thức về nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con từ 0-6 tháng tuổi tại TP. Nam Định năm 2017 sau can thiệp giáo dục |
Phạm Văn Tùng |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000165 |
263. |
Đánh giá đau và các yếu tố ảnh hưởng đến đau của người bệnh sau phẫu thuật mở bụng tại khoa ngoại tiêu hóa gan mật bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên năm 2017 |
Đào Tiến Thịnh |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000166 |
264. |
Tìm hiểu thực trạng rối loạn lo âu của sinh viên trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
Nguyễn Thu Hằng |
H. |
Trường đại học Quốc gia Hà Nội |
2017 |
LV.0000167 |
265. |
Tình trạng dinh dưỡng và nuôi dưỡng trẻ trong 6 tháng sau sinh tại 1 số xã thuộc huyện Hoài Đức Hà Nội |
Vũ Thị Nhung |
H. |
2016 |
LV.0000168 |
|
266. |
Nghiên cứu an ninh mạng và ứng dụng trong đảm bảo an ninh Website trường đại học Điều dưỡng Nam Định |
Bùi Thúy Ngọc |
H. |
Viện đại học Mở Hà Nội |
2016 |
LV.0000169 |
267. |
Thay đổi nhận thức chăm sóc phòng chống loét của người chăm sóc chính người bệnh liệt nửa người do đột quỵ não tại khoa thần kinh bệnh viện Bạch Mai năm 2017 |
Lê Xuân Đại |
Nam Định |
Trường đại học điều dưỡng Nam Định |
2017 |
LV.0000170 |
Tin liên quan
DANH MỤC TÀI LIỆU NỘI SINH THEO NĂM
- GIÁO TRÌNH, BÀI GIẢNG
- LUẬN VĂN, LUẬN ÁN
- NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- CHUYÊN KHOA