Phương trình điện li nào sau đây không đúng H3PO4
Trắc nghiệm baigiang365 Send an email Tháng Sáu 8, 2022 0 Less than a minute
Bài viết gần đây
Những câu hỏi liên quan
Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch: A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận. B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. C. Cân bằng trên không bị dịch chuyển. D. Nồng độ PO43- tăng lên.
Cho phương trình: H3PO4 ⇌ 3H+ + P O 4 3 - . Khi thêm HCl vào A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch C. cân bằng trên không bị chuyển dịch D. nồng độ tăng lên
Cho phương trình: H3PO4 3 H + + PO 4 3 - . Khi thêm HCl vào: A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch C. cân bằng trên không bị chuyển dịch D. nồng độ tăng lên
Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+ ] = 0,10M B. [H+ ] < [CH3COO- ] C. [H+ ] > [CH3COO- ] D. [H+ ] < 0,10M
Cho các phương trình sau: (1) C H 3 C O O H → C H 3 C O O - + H + (2) C u S + 2 H C l → C u C l 2 + H 2 S (3) F e S + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 S (4) H 3 P O 4 → H + + H 2 P O 4 - Số phương trình được viết đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(1). CH3COOH ® CH3COO- + H+ (3). FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S
Cho phương trình điện li : HCl→ H+ + Cl- , nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HClchứa những ion và phân tử nào sau đây? A. H + , Cl- , HCl, H2O. B. H + , Cl- , H2O. D. H + , Cl- , OH- .
Có các tập chất khí và dung dịch sau: 1 K + , C a 2 + , H C O - 3 , O H - 2 F e 2 + , H + , N O - 3 , S O 2 - 4 3 C u 2 + , N a + , N O - 3 , S O 2 - 4 4 B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l - 5 N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2 6 N H 3 , N 2 , H C l , S O 2 7 K + , A g + , P O 4 3 , N O - 3 8 C u 2 + , N a + , C l - , O H - Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account Viết phương trình điện li H3PO4 là một triaxit
Phương trình điện li của H3PO4 được VnDoc gửi tới bạn đọc là phương trình điện li axit H3PO4, nội dung tài liệu hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li H3PO4 cũng như làm các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi, bài tập sẽ giúp bạn đọc củng cố nâng cao kiến thức, kĩ năng giải bài tập dạng viết phương trình điện li. Mời các bạn tham khảo. >> Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li các chất sau:
1. Viết phương trình điện li của H3PO4H3PO4 H+ + H2PO4−H2PO4− H+ + HPO42−HPO42- H+ + PO43-2. Tài liệu chất điện li
3. Bài tập vận dụng liên quanCâu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li? A. H2S, SO2, CH3COOH B. Cl2, H2SO3, HCl C. CH4, C2H5OH, NaCl D. NaCl, HCl, CH3COOH Xem đáp án Đáp án D Dãy nào gồm các chất điện li là: NaCl, HCl, CH3COOH Loại A vì SO2 không phải là chất điện li Loại B vì Cl2 không phải chất điện li Loại C vì CH4 không phải chất điện li Câu 2.Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe2+ và SO42- là: A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. Fe(HSO4)2 D. Fe(HSO3)2 Xem đáp án Đáp án A A. FeSO4 → Fe2+ + SO42- Câu 3.Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl B. C2H5OH C. NaCl D. FeSO4 Xem đáp án Đáp án B Chất dẫn điện: các axit, bazơ, muối trong dung dịch hoặc trong trạng thái nóng chảy. Nguyên nhân: Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong dung dịch của chúng cso các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion. Câu 4.Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl B. HCl, NaOH, CH3COOH C. KOH, NaCl, HF D. NaNO2, HNO2, CH3COOH Xem đáp án Đáp án A Dãy gồm các chất điện li mạnh là:HCl, NaOH, NaCl Phương trình điện li minh họa HCl → H+ + Cl− NaOH → Na+ + OH- NaCl → Na+ + Cl- B loại vì CH3COOH là chất điện li yếu C. loại vì HF là chất điện li yếu D. loại vì CH3COOH là chất điện li yếu Câu 5.Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Xem đáp án Đáp án C Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. Câu 6.Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Xem đáp án Đáp án A Cặp chất không xảy ra phản ứng là:dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B loại vì dung dịch NaOH phản ứng Al2O3. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O C. loại vì K2O phản ứng H2O. K2O + H2O → 2KOH D. loại vì Na phản ứng dung dịch KCl. Câu 7.Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Xem đáp án Đáp án A AgCl là chất kết tủa loại B Al2(CO3)2 không tồn tại bị thủy phân thành Al(OH)3 và giải phóng khí CO2 loại C Ag2CO3 là chất kết tủa Loại D Câu 8. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Xem đáp án Đáp án B Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → H2O + Na2CO3 + CO2↑ + BaSO4↓ Câu 9. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Xem đáp án Đáp án B Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ) khi tan trong nước không phân li ra được các ion nên dung dịch không dẫn được điện Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4 ................................... Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li của H3PO4. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. |