Phương trình điện li nào sau đây không đúng H3PO4

Bài viết gần đây

Những câu hỏi liên quan

Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:

H3PO4 ⇆ 3H+ + PO43-

Khi thêm HCl vào dung dịch:

A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. Cân bằng trên không bị dịch chuyển.

D. Nồng độ PO43- tăng lên.

Cho phương trình: H3PO43H+  + P O 4 3 - .  Khi thêm HCl vào

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ tăng lên

Cho phương trình: H3PO4

Phương trình điện li nào sau đây không đúng H3PO4
3 H + + PO 4 3 - . Khi thêm HCl vào:

A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận

B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch

D. nồng độ tăng lên

Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+ ] = 0,10M

B. [H+ ] < [CH3COO- ]

C. [H+ ] > [CH3COO- ]

D. [H+ ] < 0,10M

Cho các phương trình sau:

(1)  C H 3 C O O H   →   C H 3 C O O - + H +

(2)  C u S   +   2 H C l   → C u C l 2 + H 2 S

(3)  F e S + 2 H C l → F e C l 2 + H 2 S

(4)  H 3 P O 4   → H +   +   H 2 P O 4 -

Số phương trình được viết đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

(1). CH3COOH ® CH3COO- + H+

(3). FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S ­

Cho phương trình điện li : HCl→ H+ + Cl- , nếu bỏ qua sự phân li của nước, thì trong dung dịch HClchứa những ion và phân tử nào sau đây?

A. H + , Cl- , HCl, H2O.

B. H + , Cl- , H2O.
C. H + , Cl- , HCl.

D. H + , Cl- , OH- . 

Có các tập chất khí và dung dịch sau:

1   K + ,   C a 2 + ,   H C O - 3 ,   O H -

2   F e 2 + ,   H + ,   N O - 3 ,   S O 2 - 4

3   C u 2 + ,   N a + ,   N O - 3 ,   S O 2 - 4

4   B a 2 + ,   N a + ,   N O 3 - ,   C l -

5   N 2 ,   C l 2 ,   N H 3 ,   O 2

6   N H 3 ,   N 2 ,   H C l ,   S O 2

7   K + ,   A g + ,   P O 4 3 ,   N O - 3

8   C u 2 + ,   N a + ,   C l - ,   O H -

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Viết phương trình điện li H3PO4 là một triaxit

  • 1. Viết phương trình điện li của H3PO4
    • H3PO4 H+ + H2PO4−
    • H2PO4− H+ + HPO42−
    • HPO42- H+ + PO43-
  • 2. Tài liệu chất điện li
  • 3. Bài tập vận dụng liên quan

Phương trình điện li của H3PO4 được VnDoc gửi tới bạn đọc là phương trình điện li axit H3PO4, nội dung tài liệu hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li H3PO4 cũng như làm các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi, bài tập sẽ giúp bạn đọc củng cố nâng cao kiến thức, kĩ năng giải bài tập dạng viết phương trình điện li. Mời các bạn tham khảo.

>> Mời các bạn tham khảo thêm phương trình điện li các chất sau:

  • Phương trình điện li NaH2PO4
  • Phương trình điện li của Na3PO4
  • Phương trình điện li H2S
  • Phương trình điện li HNO2
  • Phương trình điện li của NaHS
  • Phương trình điện li của K2SO4
  • Phương trình điện li NaHCO3
  • Phương trình điện li của Na2HPO4

1. Viết phương trình điện li của H3PO4

H3PO4 H+ + H2PO4−

H2PO4− H+ + HPO42−

HPO42- H+ + PO43-

2. Tài liệu chất điện li

  • Chất điện li mạnh là gì?
  • Chất nào sau đây là chất điện li yếu
  • Phương trình ion rút gọn và các bài toán liên quan

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

A. H2S, SO2, CH3COOH

B. Cl2, H2SO3, HCl

C. CH4, C2H5OH, NaCl

D. NaCl, HCl, CH3COOH

Xem đáp án

Đáp án D

Dãy nào gồm các chất điện li là: NaCl, HCl, CH3COOH

Loại A vì SO2 không phải là chất điện li

Loại B vì Cl2 không phải chất điện li

Loại C vì CH4 không phải chất điện li

Câu 2.Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe2+ và SO42- là:

A. FeSO4

B. Fe2(SO4)3

C. Fe(HSO4)2

D. Fe(HSO3)2

Xem đáp án

Đáp án A

A. FeSO4 → Fe2+ + SO42-

Câu 3.Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl

B. C2H5OH

C. NaCl

D. FeSO4

Xem đáp án

Đáp án B

Chất dẫn điện: các axit, bazơ, muối trong dung dịch hoặc trong trạng thái nóng chảy.
Chất không dẫn điện: các chất rắn khan (NaCl, NaOH khan) và các dung dịch ancol etylic, glucozơ, nước cất, …

Nguyên nhân: Tính dẫn điện của dung dịch axit, bazo và muối là do trong dung dịch của chúng cso các tiểu phân mang điện tích chuyển động tự do được gọi là các ion.

Câu 4.Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl

B. HCl, NaOH, CH3COOH

C. KOH, NaCl, HF

D. NaNO2, HNO2, CH3COOH

Xem đáp án

Đáp án A

Dãy gồm các chất điện li mạnh là:HCl, NaOH, NaCl

Phương trình điện li minh họa

HCl → H+ + Cl−

NaOH → Na+ + OH-

NaCl → Na+ + Cl-

B loại vì CH3COOH là chất điện li yếu

C. loại vì HF là chất điện li yếu

D. loại vì CH3COOH là chất điện li yếu

Câu 5.Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 6.Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

B. dung dịch NaOH và Al2O3.

C. K2O và H2O.

D. Na và dung dịch KCl.

Xem đáp án

Đáp án A

Cặp chất không xảy ra phản ứng là:dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

B loại vì dung dịch NaOH phản ứng Al2O3.

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

C. loại vì K2O phản ứng H2O.

K2O + H2O → 2KOH

D. loại vì Na phản ứng dung dịch KCl.

Câu 7.Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:

A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4.

D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3.

Xem đáp án

Đáp án A

AgCl là chất kết tủa loại B

Al2(CO3)2 không tồn tại bị thủy phân thành Al(OH)3 và giải phóng khí CO2 loại C

Ag2CO3 là chất kết tủa Loại D

Câu 8. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, NaCl, Na2SO4.

Xem đáp án

Đáp án B

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

Ba(HCO3)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 + CaCO3 + 2H2O

2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2SO4 + 2CO2 + BaSO4

Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → H2O + Na2CO3 + CO2↑ + BaSO4↓

Câu 9. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem đáp án

Đáp án B

Chất không điện li: C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ) khi tan trong nước không phân li ra được các ion nên dung dịch không dẫn được điện

Chất điện li: KAl(SO4)2.12H2O, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4

...................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Phương trình điện li của H3PO4. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.