So sánh blackberry 9930 và 9900 năm 2024

Điện thoại Blackberry Bold 9900/9930 là một trong những dòng điện thoại đời cuối của Blackberry OS. Sở hữu một trong những màn hình khá "cứng cáp" và chắc chắn. Tuy nhiên, việc vỡ và hỏng màn là điều hoàn toàn có thể xảy ra nếu bị rơi hoặc đập mạnh.

So sánh blackberry 9930 và 9900 năm 2024

Màn hình Blackberry 9900/9930

Chính vì thế, Worldphone ngoài việc cung cấp những sản phẩm điện thoại xách tay chính hãng thì chúng tôi cũng đem tới cho khách hàng dịch vụ sửa chữa, thay màn hình uy tín, chất lượng.

QUY TRÌNH THAY MÀN HÌNH ĐIỆN THOẠI BLACKBERRY 9900/9930

Khi đem máy tới hệ thống các cửa hàng của Worldphone, các nhân viên kỹ thuật hoặc bán hàng sẽ tiếp nhận sản phẩm hư hỏng theo quy trình chuyên nghiệp gồm các bước như sau:

BƯỚC 1: Tiếp nhận và kiểm tra mức độ hư hỏng của màn hình.

BƯỚC 2: Hẹn khách trong một khoảng thời gian để khách quay lại lấy máy sau.

BƯỚC 3: Tiến hàng xử lý màn hình hỏng, thay màn hình mới cho sản phẩm điện thoại.

BƯỚC 4: Kiểm tra lại một lần nữa màn hình mới của điện thoại.

BƯỚC 5: Liên hệ với khách hàng để hoàn trả nmáy và viết giấy bảo hành cho khách.

THAY MÀN HÌNH ĐIỆN THOẠI GIÁ BAO NHIÊU?

So sánh blackberry 9930 và 9900 năm 2024

Thay màn hình Blackberry 9900/9930

Mức giá của dịch vụ thay màn hình Blackberry 9900 sẽ được nhân viên kỹ thuật, nhân viên bán hàng thông báo công khai cho khách hàng. Khách hàng sẽ chỉ mất thời gian chờ máy sửa và thanh toán tiền cho thu ngân là sẽ giải quyết được vấn đề hỏng màn hình của mình. Bên cạnh đó, Worldphone cũng không quên tặng cho các quý khách hàng sử dụng dịch vụ thay màn hình những gói bảo hành để quý vị yên tâm hơn về dịch vụ của chúng tôi.

THAY MÀN HÌNH ĐIỆN THOẠI BLACKBERRY 9900/9930 Ở ĐÂU UY TÍN?

Có rất nhiều cửa hàng điện thoại hiện nay cũng cung cấp dịch vụ thay sửa màn hình cho điện thoại Blackberry. Tuy nhiên, những cửa hàng này sẽ không thể cung cấp được các dịch vụ về Blackberry chuyên nghiệp như chúng tôi vì Worldphone tự hào là nơi cung cấp những sản phẩm điện thoại Blackberry xách tay uy tín nhất trên lãnh thổ Việt Nam. Với những kiến thức, chuyên môn sâu về các dòng máy Blackberry, chúng tôi đảm bảo sẽ làm hài lòng các quý khách hàng. Ngoài ra, Worldphone cũng mang tới cho các bạn nhiều phần quà ưu đãi hấp dẫn cùng các gói bảo hành đem tới 100% lợi ích cho người dùng. Vì thế, các bạn đừng ngại đến với chúng tôi để nhận được các dịch vụ chuyên nghiệp và tốt nhất.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / EVDO GSM / HSPA 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 CDMA 800 / 1900 3G bands HSDPA 900 / 2100 HSDPA 850 / 1900 / 2100 / 800 CDMA2000 1xEV-DO HSDPA 900 / 1700 / 2100 Speed HSPA 14.4/5.76 Mbps, EV-DO Rev.A 3.1 Mbps HSPA 14.4/5.76 Mbps Launch Announced 2011, May. Released 2011, August 2011, May. Released 2011, August Status Discontinued Discontinued Body 115 x 66 x 10.5 mm (4.53 x 2.60 x 0.41 in) 115 x 66 x 10.5 mm (4.53 x 2.60 x 0.41 in) 130 g (4.59 oz) 130 g (4.59 oz) Keyboard QWERTY QWERTY SIM Mini-SIM Mini-SIM Optical trackpad Display Type TFT TFT 2.8 inches, 24.3 cm2 (~32.0% screen-to-body ratio) 2.8 inches, 24.3 cm2 (~32.0% screen-to-body ratio) Resolution 640 x 480 pixels, 4:3 ratio (~286 ppi density) 640 x 480 pixels, 4:3 ratio (~286 ppi density) Platform OS BlackBerry OS 7.0 BlackBerry OS 7.0 CPU 1.2 GHz QC 8655 1.2 GHz QC 8655 Memory Card slot microSDHC (dedicated slot) microSDHC (dedicated slot) Internal 8GB 768MB RAM 8GB 768MB RAM Main Camera Modules 5 MP 5 MP Features LED flash LED flash Video 720p 720p Selfie Camera Modules No No Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n Wi-Fi 802.11 b/g/n Bluetooth 2.1, A2DP, EDR 2.1, A2DP, EDR Positioning GPS, A-GPS, BlackBerry Maps GPS, A-GPS, BlackBerry Maps NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No No USB microUSB 2.0 microUSB 2.0 Features Sensors Accelerometer, proximity, compass Proximity, compass BlackBerry maps Document viewer MP4/WMV/H.264 player MP3/eAAC+/WMA/WAV player Organizer Voice memo/dial Predictive text input Battery Type Removable Li-Ion 1230 mAh battery Removable Li-Ion 1230 mAh battery Stand-by Up to 307 h (2G) / Up to 307 h (3G) Up to 307 h (2G) / Up to 307 h (3G) Talk time Up to 6 h 40 min (2G) / Up to 5 h 50 min (3G) Up to 6 h 30 min (2G) / Up to 5 h 50 min (3G) Music play Up to 50 h Up to 50 h Misc Colors Black Black, White SAR 1.38 W/kg (head) 0.78 W/kg (body) 1.19 W/kg (head) 1.03 W/kg (body) SAR EU 0.77 W/kg (head) 0.84 W/kg (body) 0.76 W/kg (head) 0.90 W/kg (body) Price About 120 EUR About 140 EUR Tests Display Contrast ratio: 1304:1 (nominal) Loudspeaker Voice 71dB / Noise 72dB / Ring 76dB Audio quality