Survival nghĩa là gì

Idiom[s]: survival of the fittest

Theme: SURVIVAL

the idea that the most able or fit will survive [while the less able and less fit will perish]. [This is used literally as a part of the theory of evolution.]• In college, it's the survival of the fittest. You have to keep working in order to survive and graduate.• I don’t give my houseplants very good care, hut the ones I have are really flourishing. It's the survival of the fittest, I guess. n. phr. The staying alive or in action of the best prepared; often: idea that those living things best able to adjust to life survive and those unable to adjust die out. Life in the old West was often a case of survival of the fittest. With changes in the world's climate, dinosaurs died but many smaller animals lived on. It was survival of the fittest. On the 50-mile hike it was survival of the fittest; only 12 out of 25 Scouts finished.


survival

* danh từ - sự sống sót - người còn lại; vật sót lại [của một thời kỳ đã qua]; tàn dư, tan tích !survival of the fittes - [sinh vật học] sự sống sót của các cá thể thích nghi [trong chọn lọc tự nhiên]; quá trình chọn lọc tự nhiên - sự khôn sống mống chết


survival

cho sự tồn tại trong ; cho sự tồn tại ; cách sống sót ; còn sống ; có thể tồn tại ; cơ hội sống sót ; của sự sống ; luyện sống sót ; lệ sống sót của ; lệ sống sót ; mà tồn tại ; nguồn sống ; người sống sót ; những người sống sót ; sinh tồn ; sót ; sống còn ; sống sót ; sống ; sống đúng không ; sống đúng ; sự sinh tồn ; sự sống còn ; sự sống sót ; sự sống xót ; sự sống ; sự tồn tại của ; sự tồn tại ; sự tồn vong ; thể tồn tại ; trang sinh tồn ; tỉ lệ sống sót ; tồn tài ; tồn tại của ; tồn tại ; tồn ; và sự sống còn ; được sự tồn tại ; để tồn tại ;

survival

cho sự tồn tại trong ; cho sự tồn tại ; chă ; cách sống sót ; còn sống ; có thể tồn tại ; cơ hội sống sót ; của sự sống ; luyện sống sót ; lệ sống sót của ; lệ sống sót ; mà tồn tại ; nguồn sống ; người sống sót ; những người sống sót ; sinh tồn ; sót ; sống còn ; sống sót ; sống ; sống đúng không ; sống đúng ; sự sinh tồn ; sự sống còn ; sự sống sót ; sự sống xót ; sự sống ; sự tồn tại của ; sự tồn tại ; sự tồn vong ; thể tồn tại ; trang sinh tồn ; tàn ; tỉ lệ sống sót ; tồn tài ; tồn tại của ; tồn tại ; tồn ; và sự sống còn ; được sự tồn tại ; để tồn tại ;


survival; endurance

a state of surviving; remaining alive

survival; natural selection; selection; survival of the fittest

a natural process resulting in the evolution of organisms best adapted to the environment


survival

* danh từ - sự sống sót - người còn lại; vật sót lại [của một thời kỳ đã qua]; tàn dư, tan tích !survival of the fittes - [sinh vật học] sự sống sót của các cá thể thích nghi [trong chọn lọc tự nhiên]; quá trình chọn lọc tự nhiên - sự khôn sống mống chết

survive

* ngoại động từ - sống lâu hơn =to survive one's contemporaries+ sống lâu hơn những người cùng thời - sống qua, qua khỏi được =to survive all perils+ sống qua mọi sự nguy hiểm * nội động từ - sống sót, còn lại, tồn tại

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ survival trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ survival tiếng Anh nghĩa là gì.

survival /sə'vaivəl/* danh từ- sự sống sót- người còn lại; vật sót lại [của một thời kỳ đã qua]; tàn dư, tan tích!survival of the fittes- [sinh vật học] sự sống sót của các cá thể thích nghi [trong chọn lọc tự nhiên]; quá trình chọn lọc tự nhiên- sự khôn sống mống chết
  • temperer tiếng Anh là gì?
  • transoms tiếng Anh là gì?
  • fellowships tiếng Anh là gì?
  • eviction tiếng Anh là gì?
  • subdelegate tiếng Anh là gì?
  • disenthrall tiếng Anh là gì?
  • blue devils tiếng Anh là gì?
  • testifier tiếng Anh là gì?
  • computer instruction code tiếng Anh là gì?
  • phonemic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của survival trong tiếng Anh

survival có nghĩa là: survival /sə'vaivəl/* danh từ- sự sống sót- người còn lại; vật sót lại [của một thời kỳ đã qua]; tàn dư, tan tích!survival of the fittes- [sinh vật học] sự sống sót của các cá thể thích nghi [trong chọn lọc tự nhiên]; quá trình chọn lọc tự nhiên- sự khôn sống mống chết

Đây là cách dùng survival tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ survival tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

survival /sə'vaivəl/* danh từ- sự sống sót- người còn lại tiếng Anh là gì? vật sót lại [của một thời kỳ đã qua] tiếng Anh là gì? tàn dư tiếng Anh là gì? tan tích!survival of the fittes- [sinh vật học] sự sống sót của các cá thể thích nghi [trong chọn lọc tự nhiên] tiếng Anh là gì?

quá trình chọn lọc tự nhiên- sự khôn sống mống chết

Video liên quan

Chủ Đề