Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

Các phím tắt giúp thao tác nhanh trong WORD

ngày 03-11-2021

Microsoft Word là phần mềm Văn phòng phổ biến trong soạn thảo, định dạng các loại văn bản và tài liệu. Khi thao tác trên Word, đôi khi chúng ta có thể bấm nhanh các phím tắt thay vì click chuột chọn như thông thường để tiết kiệm thời gian và tăng năng suất làm việc.

Dưới đây là bộ các phím tắt thông dụng trong Microsoft Word. Các bạn có thể lưu lại và ghi nhớ những phím tắt mà mình thích để tiện cho việc thao tác sau này

Menu & Toolbars

  • Alt, F10: Mở menu lệnh
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
  • Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản

  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
  • Ctrl + V: Dán văn bản.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
  • Ctrl + P: In ấn văn bản.
  • Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
  • Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
  • Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.

-- Di chuyển, chọn đoạn văn

  • Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
  • Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
  • Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
  • Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
  • Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
  • Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
  • Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

-- Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

  • Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
  • Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
  • Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
  • Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

-- Di chuyển đoạn văn bản

  • Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
  • Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
  • Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
  • Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
  • Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

-- Định dạng văn bản

  • Ctrl + B: In đậm.
  • Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
  • Ctrl + I: In nghiêng.
  • Ctrl + U: Gạch chân.

-- Căn lề đoạn văn bản

  • Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
  • Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
  • Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
  • Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
  • Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
  • Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
  • Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
  • Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
  • Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao Chép Định Dạng Văn Bản

  • Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
  • Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Tạo Số Mũ

  • Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
  • Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

Làm Việc Trên Các Bảng Biểu

  • Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
  • Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
  • Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
  • Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
  • Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
  • Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
  • Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
  • Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
  • Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
  • Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
  • Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

Chúc các bạn thao tác tốt trên Word.

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin cùng chuyên mục

  • Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

    3 PHÍM CHỨC NĂNG TRONG BÀI THI MOS

  • Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

    Các hàm tài chính trong Excel

  • Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

    10 bước tạo Form tính trong Word

  • Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

    [Word] Định dạng viết hoa đầu dòng tự động

Em cầm chuột và tập các thao tác di chuyển chuột, nháy chuột, đúp chuột và kéo thả chuột

Em cầm chuột và tập các thao tác di chuyển chuột, nháy chuột, đúp chuột và kéo thả chuột

Trên màn hình nền, để khởi động Word em di chuyển con trỏ chuột vào biểu tượng sau đó dùng thao tác nào trong ba thao tác sau:

A) Nháy chuột

B) Nháy đúp chuột

C) Kéo thả chuột?

Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kì trên màn hình gọi là

Để di chuyển hình đến vị trí mới, sau khi em đã chọn hình em thực hiện thao tác chuột nào?

A. Di chuyển chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.

B. Nháy đúp chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.

C. Nháy chuột để di chuyển hình đến vị trí mới.

D. Kéo thả chuột để di chuyển hình đến vị trí mới

Hãy cho biết tên của các thao tác sau:

Thao tác thực hiện Tên thao tác
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter  
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste  
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste  
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele  
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter

TRẮC NGHIỆM NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG 2014 -2015 oOo Bài 2. Những kiến thức cơ sởCâu hỏi 1. Thao tác nhấn một lần nút trái chuột rồi thả ra gọi là:A) Mouse moveB) ClickC) Drag and dropD) Right clickCâu hỏi 2. Thao tác di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kỳ trên màn hình gọi là:A) Mouse moveB) ClickC) Double clickD) Drag and dropCâu hỏi 3. Hệ điều hành là phần mềm:A) Hệ thốngB) Tiện íchC) Ứng dụngD) Công cụCâu hỏi 4. Thao tác nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí bất kỳ trên màn hình rồi thả ra gọi là:A) ClickB) Double clickC) Drag and dropD) Right clickCâu hỏi 5. Thao tác nhấn một lần nút phải chuột gọi là:A) Double clickB) ClickC) Drag and DropD) Right clickCâu hỏi 6. Nháy nhanh liên tiếp hai lần nút trái chuột gọi là:A) Double clickB) ClickC) Mouse moveD) Drag and DropCâu hỏi 7. Để thêm hoặc bớt các nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, ta nháy nút phải chuộtvào thanh công cụ chuẩn rồi chọn và thực hiện các thao tác cần thiết?A) Customize B) Standard C) Edit D) Options Câu hỏi 8. Khi chạy một chương trình hay mở một cửa sổ, một nút đại diện cho chương trình hay cửa sổ đó xuất hiện trên thanh nào?A) Thanh công cụ chuẩnB) Thanh công việcC) Thanh bảng chọnD) Thanh vẽCâu hỏi 9. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc, ta thực hiện bằng cách nào?A) Nháy vào biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việcB) Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ muốn kích hoạtC) Nhấn giữ Alt và nhấn phím Tab nhiều lần cho tới khi chương trình tương ứng được đóng Trang 1khungD) Tất cả đúngCâu hỏi 10. Thanh là thanh nào?A) Thanh công cụ chuẩnB) Thanh bảng chọnC) Thanh vẽD) Tất cả saiBài 3. Làm việc với tệp và thư mục Câu hỏi 1. Để chọn đối tượng trong Windows ta thực hiện:A) Dùng tổ hợp phím CTRL + AB) Nháy chuột tại đối tượng đóC) Nháy đúp chuột tại đối tượng đóD) Di chuột tới đối tượng đóCâu hỏi 2. Trong Windows Explorer để tạo một thư mục mới ta thực hiện:A) File > OpenB) File > New > FolderC) File > RenameD) File > CloseCâu hỏi 3. Để khôi phục các tệp, thư mục đã bị xoá ta thực hiện:A) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File > DeleteB) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle Bin.C) Nháy nút phải chuột vào Recycle Bin, chọn Empty the Recycle BinD) Nháy đúp vào Recycle Bin, chọn File > RestoreCâu hỏi 4. Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục hay một tệp ta dùng:A) File >NewB) File > CloseC) File > OpenD) File > RenameCâu hỏi 5. Trong hệ điều hành Windows phím DELETE có tác dụng:A) Xoá tệp, thư mụcB) Đổi tên tệp, thư mụcC) Sao chép tệp, thư mụcD) Lưu nội dung tệpCâu hỏi 6. Trong Windows Explore, tổ hợp phím Ctrl+A dùng để:A) Chọn 1 tệp hoặc 1 thư mục trong thư mục đang làm việcB) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trong thư mục đang làm việcC) Chọn nhiều tệp và thư mục trong thư mục đang làm việcD) Chọn toàn bộ các tệp và thư mục trên máy tínhCâu hỏi 7. Để xóa hẳn các tệp và thư mục đã bị xóa, ta nháy đúp biểu tượng Recycle, chọn đối tượng muốn xóa hẳn và thực hiện:A) File > UndoB) Edit > RestoreC) File > DeleteD) File > RestoreCâu hỏi 8. Để sao chép tệp hoặc thư mục, ta chọn tệp hoặc thư mục cần sao chép, sau đó thực hiện:A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+VB) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+CC) Edit > PasteD) File > CopyCâu hỏi 9. Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng thao tác: Nháy vào đối tượng đầu, Trang 2A) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùngB) giữ phím Ctrl, nháy vào đối tượng cuối cùngC) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùngD) giữ phím Alt, dùng các phím mũi tênCâu hỏi 10. Để chọn các đối tượng không liên tục nhau trong cửa sổ Folder, ta phải dùng thao tác: Nháy vào đối tượng đầu, A) giữ phím Shift, nháy vào đối tượng cuối cùngB) giữ phím Ctrl, nháy vào các đối tượngC) giữ phím Alt, nháy vào đối tượng cuối cùngD) giữ phím Alt, dùng các phím mũiCâu hỏi 11. Để di chuyển tệp hoặc thư mục ta chọn tệp hoặc thư mục cần di chuyển, sau đóthực hiện:A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+XB) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+VC) File > Copy > PasteD) Edit > Cut > PasteCâu hỏi 12. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phímA) Ctrl + VB) Ctrl + CC) Shift + CD) Ctrl+ XCâu hỏi 13. Theo cách tổ chức thư mục và tệp trong hệ điều hành Windows, không cho phép?A) Trong một thư mục chứa cả tệp và thư mục con.B) Tạo thư mục có tên là \C) Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.D) Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.Câu hỏi 14. Để xem nội dung của thư mục trong hệ điều hành Windows, ta thực hiện:A) Nháy đúp chuột lên thư mục cần xem.B) Nháy chuột lên thư mục cần xem.C) Nháy nút phải chuột lên thư mục cần xemD) Tất cả đều đúngCâu hỏi 15. Trong Windows Explore để xóa một thư mục hay một tệp ta dùng:A) File > DeleteB) View > DeleteC) Edit > DeleteD) Tools > DeleteCâu hỏi 16. Trong cửa sổ My Computer, chế độ nào xem chi tiết thông tin về đối tượng (files, folders) trong bảng chọn View là gì?A) DetailsB) IconsC) ListD) TitlesCâu hỏi 17. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng:A) My Computer hoặc Windows ExplorerB) My Computer hoặc Recycle BinC) Windows Explorer hoặc Recycle BinD) My Computer hoăc My Network PlacesCâu hỏi 18. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím?A) Ctrl + DeleteB) Alt + DeleteTrang 3C) Shift + DeleteD) Cả 3 câu đều saiBài 4. Một số tính năng khác trong WindowsCâu hỏi 1. Để tìm một tệp hay một thư mục trong Windows ta thực hiện:A) Start → FindB) Start → Documents → SearchC) Start → SearchD) Start → DocumentsCâu hỏi 2. Để tạo đường tắt (Shortcut), ta thực hiện:A) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → ShortcutB) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → Send To → DesktopC) Nháy nút chuột trái lên đối tượng → Send To → DesktopD) Nháy nút chuột phải lên đối tượng → DesktopCâu hỏi 3. Để khởi động Paint ta thực hiện:A) Start → Accessories → PaintB) Start → Programs → PaintC) Start → Programs → Startup → PaintD) Start → Programs → Accessories → PaintCâu hỏi 4. Tài liệu mở gần đây nằm trong bảng chọn:A) Start → DocumentsB) Start → RunC) Start → ProgramsD) Start → SettingsCâu hỏi 5. Để kết thúc chương trình trong Windows ta thực hiện:A) Nháy nút Close (x) tại góc trên, bên phải màn hìnhB) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4C) File → ExitD) Tất cả đều đúngBài 5. Control Panel và việc thiết đặt hệ thốngCâu hỏi 1. Trong môi trường Windows, để đặt lại ngày giờ của hệ thống ta phải:A) Khởi động Control Panel -> hộp thoại Date and timeB) Khởi động control panel -> Regional and Language OptionC) Khởi động control panel -> systemD) Khởi động control panel -> Appearance and ThemesCâu hỏi 2. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách, ta vào menu View rồi chọn:A) IconsB) TilesC) DetailsD) ListCâu hỏi 3. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng danh sách chi tiết, ta vào menu View rồi chọn:A) ListB) TilesC) IconsD) DetailsCâu hỏi 4. Trong môi trường Windows, để cài đặt một máy in trên máy tính ta tiến hành như sau:A) Start -> Printers and FaxesB) Start -> SettingC) Start -> ProgramD) Start -> Program -> Microsoft wordTrang 4Câu hỏi 5. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng nhỏ, ta vào menu View rồi chọn:A) DetailsB) IconsC) ListD) TilesCâu hỏi 6. Để khởi động Control Panel ta thực hiện:A) Start -> RunB) Start -> Control PanelC) Start -> Programs -> Control PanelD) Control PanelCâu hỏi 7. Để hiển thị được giờ theo mẫu sau 13:50:20 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:A) h:mm:ss ttB) HH:mm:ssC) H:mm:ss ttD) hh:mm:ss ttCâu hỏi 8. Để thay đổi một số thuộc tính màn hình nền ta thực hiện:A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen SaverB) Start -> Settings -> Control Panel -> DesktopC) Start -> Settings -> Control PanelD) Start -> Settings -> Control Panel -> DisplayCâu hỏi 9. Để đặt trạng thái nghỉ bảo vệ màn hình ta thực hiện:A) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> SettingsB) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> ThemesC) Start -> Settings -> Control Panel -> Display -> DesktopD) tart -> Settings -> Control Panel -> Display -> Screen SaverCâu hỏi 10. Tính chất nào dùng để xác định ký hiệu phân cách thập phân:A) List sepatatorB) Digit grouping symbolC) Negative sign symbolD) Decimal symbolCâu hỏi 11. Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 20/04/2014 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau:A) dd/MM/yyyyB) dd/MM/yyC) mm/dd/yyyyD) mm/dd/yyCâu hỏi 12. Trong môi trường Windows, để cài đặt máy in thông qua chức năng Add a printerA) Start -> All programs -> Accessories -> Add a printerB) Start -> All programs -> Accessonies -> Paint -> Add a printerC) Tools -> Option -> View -> Test about -> Add a printerD) Nháy Start -> Setting -> Printers and Faxes -> Add a printerCâu hỏi 13. Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin dưới dạng biểu tượng lớn, ta vào menu View rồi chọn:A) IconsB) DetailsC) ListD) TilesCâu hỏi 14. Trong môi trường Windows, để kết thúc control Panel, thực hiện:A) File -> ExitB) File -> QuitTrang 5C) File -> NewD) File -> CloseCâu hỏi 15. Trong Windows, muốn cài đặt các thông số khu vực (vùng miền), thực hiện:A) Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language OptionsB) Start -> Settings -> Control Panel -> SystemC) Start -> Search -> For PeopleD) Start -> Programs -> Accessories Bài 7. Ôn lại một số khái niệmCâu hỏi 1. Nút lệnh có ý nghĩa:A) Thực hiện tiến thao tácB) Không làm gìC) Không thực hiện thao tác vừa rồiD) Thực hiện lại thao tác vừa rồiCâu hỏi 2. Hãy chọn phát biểu sai:A) Có thể hiển thị văn bản trên màn hình trong nhiều chế độ.B) Nút lệnh có trong bảng chọn View và có trên thanh công cụ chuẩn và trong bảng chọn FileC) Trong bất kì chế độ nào cũng có thể phóng to hay thu nhỏ các chi tiết trên màn hìnhD) Các nút chuyển đổi chế độ hiển thị văn bản còn có ở góc trái, bên dưới cửa sổ soạn thảo.Câu hỏi 3. Muốn mở tập tin Word có trên đĩa ta thực hiện:A) File -> SaveB) File -> Save as…C) File -> OpenD) File -> CloseCâu hỏi 4. Phím Enter chỉ dùng khi:A) Kết thúc đoạnB) Kết thúc từC) Kết thúc câuD) Kết thúc văn bảnCâu hỏi 5. Thành phần cơ sở trong văn bản là:A) Kí tựB) CâuC) TừD) ĐoạnCâu hỏi 6. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phímA) Ctrl + CB) Ctrl+ XC) Shift + CD) Ctrl + VCâu hỏi 7. Để chọn một kí tự bên phải nhấn tổ hợp phím:A) Alt + →B) Shift + →C) Ctrl + →D) Shift + ←Câu hỏi 8. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện:A) Bấm phím EnterB) Bấm phím SpaceC) Bấm phím mũi tên di chuyểnD) Bấm phím TabCâu hỏi 9. Để di chuyển con trỏ đến đầu tập tin ta nhấn:Trang 6A) Shift + HomeB) HomeC) Ctrl + HomeD) Ctrl + Shift + HomeCâu hỏi 10. Nút lệnh tương ứng tổ hợp phímA) Ctrl+ XB) Ctrl + CC) Ctrl + VD) Shift + CCâu hỏi 11. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối dòng nhấn tổ hợp phím:A) Shift + EndB) Ctrl + →C) Shift + HomeD) Alt + EndCâu hỏi 12. Trong Word, để chọn toàn bộ tài liệu ta nhấn tổ hợp phím:A) Ctrl + CB) Ctrl + BC) Ctrl + SD) Ctrl + ACâu hỏi 13. Trong các chế độ hiển thị văn bản chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng đơn giản hoá:A) Print layoutB) OutlineC) Full ScreenD) NormalCâu hỏi 14. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1đoạn mới:A) Bấm phím EnterB) Bấm tổ hợp phím Shift + EnterC) Word tự động, không cần bấm phímD) Bấm tổ hợp phím Ctrl + EnterCâu hỏi 15. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản ta thực hiện:A) Shift + EndB) Ctrl + EndC) Alt + Shift + EndD) Ctrl + Shift + EndCâu hỏi 16. Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chuong trình ta phải:A) File → OpenB) File → ExitC) File → SaveD) File → PrintCâu hỏi 17. Muốn lưu một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:A) File → OpenB) File → Save as…C) File → CloseD) File → SaveCâu hỏi 18. Để chọn từ vị trí con trỏ đến cuối từ nhấn tổ hợp phím:A) Shift + EndB) Ctrl + Shift + →C) Shift + HomeD) Alt + EndCâu hỏi 19. Trong Word, để chọn từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản ta thực hiện:Trang 7A) Shift + EndB) Ctrl + EndC) Alt + Shift + EndD) Ctrl + Shift + HomeCâu hỏi 20. Trong các chế độ hiển thị văn bản, chế độ nào là hiển thị văn bản dưới dạng bốtrí trang:A) Print layoutB) OutlineC) Full ScreenD) NormalBài 8. Định dạng văn bảnCâu hỏi 1. Để đánh dấu chọn một số kí tự cần định dạng trong đoạn văn bản ta thực hiện:A) dùng chuột bôi đen các kí tự cần định dạng trong đoạn văn bảnB) dùng chuột bôi đen toàn bộ đoạn văn bảnC) đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu, giữ phím Ctrl và dùng các phím mũi tên để chọnD) đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bảnCâu hỏi 2. Cho cụm từ sau: "Học đi đôi với hành". Trong cụm từ trên đã sử dụng những định dạng kí tự nào?A) chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậm, màu chữ B) phông chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chânC) phông chữ, cỡ chữ, chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chânD) chữ nghiêng, gạch chân, chữ đậmCâu hỏi 3. Trong Microsoft Word việc chuyển đổi các kí tự được chọn từ chữ thường thành chữ hoa thuộc loại định dạng nào?A) ký tựB) đoạn vănC) trang màn hìnhD) trang văn bảnCâu hỏi 4. Làm cách nào để đưa dòng tiêu đề đã chọn sau ra giữa trang giấy"CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc"A) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+JB) Chọn Regular trong mục Style của bảng chọn FontC) Nháy nút trong bảng Cell AlignmentD) Nháy nút trên thanh công cụ định dạngCâu hỏi 5. Để trình bày các phần văn bản rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản ta phải:A) Định dạng trangB) Định dạng kí tựC) Định dạng đoạnD) Định dạng văn bảnCâu hỏi 6. Trong Word, để canh giữa một dòng văn bản, dùng tổ hợp phím:A) Ctrl + EB) Ctrl + GC) Ctrl + LD) Ctrl + RCâu hỏi 7. Trong Word để canh lề trái một đoạn văn bản, vào lệnh:A) Page Setup > Margin > LeftB) Format > Paragraph …C) Format > Alignment Trang 8D) Tất cả trên đều sai.Câu hỏi 8. Trong Microsoft Word, nút lệnh trên thanh công cụ định dạng tương đuơngvới tổ hợp phím nào sau đây?A) Ctrl +EB) Ctrl +JC) Ctrl +LD) Ctrl +RCâu hỏi 9. Trong Word, nút lệnh dùng để:A) thay đổi kiểu chữB) thay đổi Font chữC) thay đổi màu chữD) thay đổi kích thước chữCâu hỏi 10. Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:A) Ctrl + BB) Ctrl + AC) Ctrl + UD) Ctrl + VCâu hỏi 11. Để định dạng H2O thành H2O ta tô đen 2, vào lệnh Format > Font…và chọn:A) ShadowB) SuperScriptC) SubScriptD) Tất cả đều đúngCâu hỏi 12. Để chuyển văn bản thành chữ nghiêng, ta sử dụng tổ hợp phím A) Ctrl + IB) Ctrl + HC) Ctrl + UD) Ctrl + ECâu hỏi 13. Trong Word, nút lệnh có tên và công dụng gì?A) Font Size, dùng để thay đổi kiểu chữB) Font Size, dùng để thay đổi cỡ chữC) Size, dùng để thay đổi kiểu chữD) Size, dùng để thay đổi cỡ chữCâu hỏi 14. Trong soạn thảo văn bản Word, một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A) Phông (Font) chữB) Kiểu chữ (Type)C) Cỡ chữ & màu sắcD) Tất cả đều đúngCâu hỏi 15. Trong Word các nút lệnh có tên gì? A) Bold, Int, UnderB) Bold, Itali, UnderlineC) Bold, Integer, InderlignD) Bold, Italic, UnderlineCâu hỏi 16. Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/phải của đoạn văn bản được chọn thuộc loại định dạng nào?A) ký tựB) trang màn hìnhC) trang văn bảnD) đoạn văn bảnCâu hỏi 17. Trong Word muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ, sau khi chọn Format > Font… xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:Trang 9A) ShadowB) SubscriptC) SuperscriptD) StrikethroughCâu hỏi 18. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Căn tráiB) Căn phảiC) Căn giữaD) Căn đều hai bênCâu hỏi 19. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Căn tráiB) Căn phảiC) Căn giữa D) Căn đều hai bênCâu hỏi 20. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Căn tráiB) Căn phảiC) Căn giữaD) Căn đều hai bênCâu hỏi 21. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Căn tráiB) Căn phảiC) Căn giữaD) Căn đều hai bênCâu hỏi 22. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Chữ đậmB) Chữ gạch chânC) Chữ nghiêngD) Căn phảiCâu hỏi 23. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Chữ đậmB) Chữ gạch chânC) Căn tráiD) Chữ nghiêngCâu hỏi 24. Trên thanh công cụ định dạng, biểu tượng có chức năng:A) Căn giữaB) Chữ gạch chânC) Chữ nghiêngD) Chữ đậmBài 9. Làm việc với bảng trong văn bảnCâu hỏi 1. Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:A) Table > Delete > RowsB) Edit > Insert > ColumnsC) Insert > ColumnsD) Tất cả đều saiCâu hỏi 2. Để gộp nhiều ô thành một ô ta thực hiện lệnh:A) Table > Merge Cells…B) Chọn nút lệnh Merge Cell trên thanh công cụTrang 10C) Chuột phải, chọn Merge Cells…D) Tất cả đều đúngCâu hỏi 3. Quan sát hai bảng sau đây: Em hãy cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây:A) Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữaB) Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells AlignmentC) Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Merge Cells rồi căn giữaD) Chọn ba ô hàng thứ nhất, vào Table -> Split Cells rồi căn giữaCâu hỏi 4. Trong Word, để tách một ô thành nhiều ô trong một bảng, ta chọn ô cần tách vàthực hiện:A) Table > InsertB) Table > Merge CellsC) Table > Split Cells…D) Table > DeleteCâu hỏi 5. Để chọn thành phần của bảng ta thực hiện lệnh:A) Table > Insert…B) Table > Select …C) Table > Delete…D) Table > Merge Cells…Câu hỏi 6. Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?A) Bảng vẫn như cũB) Xóa dòng được chọnC) Xóa toàn bộ bảngD) Chỉ xóa cột đầu tiên của bảngCâu hỏi 7. Để tạo bảng ta thực hiện lệnh?A) Insert -> Table B) Table -> Insert Table…C) Table -> Insert -> Table…D) Table -> Insert…Câu hỏi 8. Trong Word để xóa một bảng, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:A) Chuột phải chọn DeleteB) Table > Delete > TableC) nhấn phím DeleteD) Table > DeleteCâu hỏi 9. Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:A) Edit > Insert > RowsB) Table > Insert > RowsC) Insert > RowsD) Insert > ColumnsCâu hỏi 10. Trong Word, để tạo đường viền cho một bảng ta chọn:A) Format > Borders and ShadingB) Table > BordersC) Table > AutoFormatD) Format > DrawingTrang 11Câu hỏi 11. Trong Word, để tô màu ô đã được đánh dấu ta chọn:A) Format > Borders and NumberingB) Format > Borders and ShadingC) Table > BordersD) Cả 3 câu đều saiCâu hỏi 12. Trong Word, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng ta chọn:A) Table > FormulaB) Tools > SumC) Tools > FormulaD) Table > SortCâu hỏi 13. Trong Word, để tạo thêm cột vào bảng đã có, ta thực hiện:A) Edit > Insert > RowsB) Table > Insert > ColumnsC) Insert > RowsD) Insert > ColumnsCâu hỏi 14. Trong Word, để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta tiến hành:A) Vào Table -> chọn SortB) Vào Table -> Chọn Split CellC) Vào Tools-> FormulaD) Vào Table Tools-> Chọn SortCâu hỏi 15. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Ascending có tác dụng:A) Sắp xếp theo chiều tăng dầnB) Sắp xếp theo chiều giảm dầnC) Sắp xếp ngẫu nhiênD) Tất cả đều saiCâu hỏi 16. Trong phương pháp sắp xếp dữ liệu trong bảng, chức năng Descending có tác dụng:A) Sắp xếp theo chiều tăng dầnB) Sắp xếp theo chiều giảm dầnC) Sắp xếp ngẫu nhiênD) Tất cả đều saiCâu hỏi 17. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Left có chức năng:A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏB) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏ.C) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏ.D) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏ.Câu hỏi 18. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Columns to the Right có chức năng:A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏB) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏC) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏD) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏCâu hỏi 19. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Rows Above có chức năng:A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏB) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏC) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏD) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏCâu hỏi 20. Khi bảng đã được tạo, thao tác chọn Table -> Insert -> Row Below có chức năng:Trang 12A) Chèn thêm dòng về phía trên dòng đặt con trỏB) Chèn thêm dòng về phía dưới dòng đặt con trỏC) Chèn thêm một cột về phía bên trái vị trí con trỏD) Chèn thêm một cột về phía bên phải vị trí con trỏBài 11. Một số chức năng soạn thảo nâng caoCâu hỏi 1. Trong Word, muốn tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện:A) View > Drop CapB) Edit > Drop CapC) Insert > Drop CapD) Format > Drop CapCâu hỏi 2. Trong Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:A) Edit > Bullets and NumberingB) Format > Bullets and NumberingC) File > Bullets and NumberingD) Tools > Bullets and NumberingCâu hỏi 3. Chọn phương án sai: Trong Word, khi định dạng danh sách dạng kí hiệu và số thứ tự, taA) Không thể thay đổi các thiết đặt.B) Nháy vào nút lệnh C) Nháy vào nút lệnh D) Thay đổi các thiết đặt bằng cách nháy vào nút Customize…Câu hỏi 4. Nút lệnh trên thanh công cụ có chức năng thực hiệnA) Xóa định dạng của văn bảnB) Sao chép định dạng.C) Tô màu cho hình ảnh.D) Làm nổi bật các ký tự (highlight).Câu hỏi 5. Trong Word, để thực hiện chia cột cho các đoạn văn bản được chọn, ta thực hiện lệnhA) Format > Columns …B) View > Columns…C) Insert > Columns…D) Table > Columns…Câu hỏi 6. Trong Word, trong hộp thoại định dạng cột, ô đánh dấu chọn Equal columnwidth cho phépA) Định dạng các cột có độ rộng bằng nhau.B) Các cột được chia nằm giữa trang giấy.C) Kẻ đường phân cách giữa các dòng.D) Kẻ đường phân cách giữa các cột.Câu hỏi 7. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục Lines to drop cho phépA) Chọn khoảng cách đến văn bản.B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.C) Chọn số hàng thả xuống.D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.Câu hỏi 8. Trong Word, trong hộp thoại định dạng kí tự lớn đầu đoạn (Drop Cap), mục Position cho phépA) Chọn khoảng cách đến văn bản.B) Chọn độ lớn (bề rộng) cho kí tự lớn đầu đoạn.C) Chọn số hàng thả xuống.D) Chọn kiểu của kí tự lớn đầu đoạn.Câu hỏi 9. Trong Word, để đổi kí hiệu khi định dạng danh sách dạng kí hiệu, ta thực hiện lệnhTrang 13A) Format > Bullets and Numbering B) Nhấn nút lệnh .C) Nhấn nút lệnh .D) Không cho phép đổi kí hiệu định dạng danh sách.Bài 12. Chèn một số đối tượng đặc biệtCâu hỏi 1. Trong Word, để chèn dấu ngắt trang, sau khi đặt con trỏ tại nơi cần ngắt, ta vàoInsert -> Break -> ChọnA) Page breakB) Column breakC) Row breakD) Break pageCâu hỏi 2. Phím tắt để chèn dấu ngắt trang trong Word làA) EnterB) Shift + EnterC) Ctrl + EnterD) Ctrl + Shift + EnterCâu hỏi 3. Dòng cụt làA) Dòng có chiều dài ngắnB) Câu đầu một đoạn văn dài đứng cuối trangC) Phần cuối một đoạn văn đứng đầu trangD) Dòng chỉ có một từCâu hỏi 4. Dòng mồ côi làA) Đoạn văn chỉ có một dòngB) Câu đầu một đoạn văn dài đứng cuối trangC) Phần cuối một đoạn văn đứng đầu trangD) Tiêu đề (không có nội dung) đứng cuối trangCâu hỏi 5. Trong Word, để chèn tiêu đề trang, ta sử dụng lệnhA) Insert -> Header and FooterB) View -> Header and FooterC) Insert -> TitleD) View -> LayoutCâu hỏi 6. Trong Word, để chèn hình ảnh, ta sử dụng lệnhA) Insert -> ShapesB) Insert -> Break C) Insert -> PictureD) Insert -> Clip ArtCâu hỏi 7. Trong Word, để chèn số trang, ta sử dụng lệnhA) Insert -> Header and FooterB) Insert -> Page Numbers C) Insert -> Clip ArtD) Insert -> PictureCâu hỏi 8. Trong Word, dấu chọn Show number on first page trong hộp thoại Page Number để A) Không hiển thị số trang ở trang đầu tiênB) Chỉ hiển thị số trang ở trang đầu tiênC) Hiển thị số trang ở trang đầu tiênD) Hiển thị số trang ở trang đầu tiên khác các trang còn lạiCâu hỏi 9. Trong Word, nút lệnh trên thanh công cụ Header and Footer dùng đểA) Chuyển sang trang phía sau hoặc phía trướcB) Chèn số trangC) Chèn tổng số trangD) Chuyển đổi giữa phần đầu trang và chân trangTrang 14Câu hỏi 10. Trong Word, chế độ nào sau đây không hiển thị phần đầu trang và chân trangA) Print LayoutB) NormalC) Chế độ nào cũng hiển thị phần đầu trang và chân trangD) Tất cả đều saiCâu hỏi 11. Trong Word, ở chế độ Print Layout, chúng ta thấy đầu trang và chân trang được hiển thị dưới dạngA) đậmB) bình thường giống phần nội dung văn bảnC) mờD) không nhìn thấyCâu hỏi 12. Trong Word, để chèn toàn bộ tệp đồ họa vào văn bản, ta dùng lệnhA) Insert -> Picture -> WordArt B) Insert -> Picture -> AutoShapesC) Insert -> Picture -> Clip Art D) Insert -> Picture -> From File Câu hỏi 13. Chọn phát biểu sai về chèn số trang trong các phát biểu sauA) Trong Word, chúng ta có thể đánh số trang không bắt đầu từ 1.B) Trong Word, số trang được chèn bắt buộc bắt đầu từ 1.C) Trong Word, số trang có thể chèn ở những vị trí khác nhau trên các trang khác nhau.D) Trong Word, vị trí lề Outside cho phép chèn số trang ở những vị trí khác nhau của trang chẵn và lẻ.Câu hỏi 14. Trong Word, để thực hiện chức năng thay thế, ta bấm phím tắtA) Ctr + FB) Alt + FC) Alt + HD) Ctrl + HBài 13. Các công cụ trợ giúpCâu hỏi 1. Trong Word, để thực hiện chức năng tìm kiếm ta bấm phím tắtA) Ctr + HB) Ctrl + RC) Alt + FD) Ctrl + FCâu hỏi 2. Trong Word, để sử dụng chức năng tìm kiếm, ta thực hiện lệnhA) Format > FindB) Edit > FindC) Format > ReplaceD) Edit > ReplaceCâu hỏi 3. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta sử dụng lệnhA) Format > ReplaceB) View > FindC) Edit > FindD) Edit > ReplaceCâu hỏi 4. Trong Word, để sử dụng chức năng thay thế, ta bấm phím tắtA) Ctrl + FB) Alt + FC) Alt + HD) Ctrl + HCâu hỏi 5. Trong Word, trong khi đang thực hiện chức năng tìm kiếm.A) ta không thể thực hiện chỉnh sửa cùng lúc với tìm kiếm.B) ta có thể nháy vào văn bản để thực hiện các thao tác chỉnh sửa.C) ta có thể thực hiện chỉnh sửa văn bản chỉ với điều kiện phải đóng hộp thoại Find and Replace trước.D) tất cả đều sai.Trang 15Câu hỏi 6. Để mở hộp thoại AutoCorrect ta thực hiện lệnh:A) Edit > AutoCorrect Options B) Tools > AutoCorrect Options C) View > AutoCorrect Options D) Insert > AutoCorrect Options Câu hỏi 7. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H có chức năngA) Tạo tệp văn bản mớiB) Lưu tệp văn bản vào đĩaC) Thay thế trong soạn thảoD) Định dạng chữ hoaCâu hỏi 8. Tùy chọn Match case trong hộp thoại Find and Replace có chức năng.A) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm.B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và *C) Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn, Câu hỏi 9. Tùy chọn Use wildcards trong hộp thoại Find and Replace có chức năngA) Phân biệt chữ hoa, chữ thường khi tìm kiếm.B) Cho phép sử dụng các ký tự đại diện ? và *C) Chỉ tìm những từ hoàn chỉnh.D) Tìm các ký tự đặc biệt như dấu ngắt trang, dấu ngắt đoạn, Bài 14. Kiểu và sử dụng kiểuCâu hỏi 1. Trong Word, lợi ích của sử dụng kiểu là:A) chỉ cần thực hiện một thao tác để đạt nhiều kết quả định dạng.B) nhanh chóng nếu trước đó sử dụng kiểu để định dạng.C) văn bản được định dạng một cách nhất quánD) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 2. Trong Word,A) các kết quả định dạng trực tiếp bao giờ cũng được ưu tiên nhất.B) các kết quả định dạng kiểu được ưu tiên nhất.C) định dạng trực tiếp và định dạng kiểu không thể thực hiện chung trên cùng một đối tượng (kí tự hay đoạn).D) định dạng trực tiếp và định dạng kiểu có ưu tiên ngang nhau.Câu hỏi 3. Chọn phương án sai. Trong Word,A) các kiểu định dạng được chia làm hai loại: định dạng kiểu đoạn văn và định dạng kiểu kí tự.B) Kiểu kí tự có biểu tượng a.C) Kiểu đoạn văn có biểu tượng .D) Hầu hết các kiểu được sử dụng trong Word là kiểu kí tự.Câu hỏi 4. Trong Word,A) các kiểu định dạng được chia làm hai loại: định dạng kiểu đoạn văn và định dạng kiểu trang.B) Kiểu kí tự có biểu tượng .C) Kiểu đoạn văn có biểu tượng a.D) Tất cả đều sai.Câu hỏi 5. Trong Word, để áp dụng kiểu cho một đoạn văn, taA) bắt buộc chọn toàn bộ đoạn văn bản.B) đưa dấu chèn (con trỏ văn bản) vào một vị trí trên đoạn văn.C) không thể thực hiện được.D) Tất cả đều sai.Câu hỏi 6. Chọn phương án sai. Trong Word,A) Kiểu Normal là một trong những kiểu tối thiểu.B) Kiểu Normal là kiểu ngầm định cho thân văn bản.C) Kiểu Normal là kiểu kí tự.D) Mọi kiểu ngầm định được lưu trữ trong tệp có tên là Normal.dot.Câu hỏi 7. Phím tắt Ctrl + Q có chức năngTrang 16A) Loại bỏ mọi định dạng trực tiếp.B) Thoát chương trình Word.C) Loại bỏ mọi định dạng kiểu.D) Loại bỏ tất cả các định dạng (kiểu và trực tiếp).Câu hỏi 8. Trong Word, khi định dạng kiểu, taA) đưa dấu chèn (con trỏ văn bản) vào một ví trí trên đoạn văn để áp dụng kiểu cho một đoạn vănB) lệnh Format > Style and Formatting để biết và tạo các kiểu mới.C) chọn toàn bộ đoạn văn để áp dụng kiểu cho đoạn văn đó.D) Tất cả đều đúng.Bài 15. Chuẩn bị in và in văn bảnCâu hỏi 1. Trong Word, để định dạng (kích thước) trang in ta thực hiện lệnhA) File > Page Setup B) Format > Page Setup C) Edit > Page Setup D) View > Page Setup Câu hỏi 2. Chọn phương án sai. Trong Word,A) Trong hộp thoại định dạng trang in, có cho phép chọn hướng giấyB) Lề đoạn văn là khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bảnC) Lề trang là khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bảnD) Khi định dạng trang in, có phân biệt trang chẵn, trang lẻ.Câu hỏi 3. Trong Word, lề đoạn văn làA) khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bảnB) khoảng cách từ mép giấy đến thân đoạn vănC) khoảng cách từ mép văn bản đến thân đoạn vănD) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến thân đoạn vănCâu hỏi 4. Trong Word, lề trang làA) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến phần thân văn bảnB) khoảng cách từ mép văn bản trên trang đến thân đoạn vănC) khoảng cách từ mép giấy đến thân đoạn vănD) khoảng cách từ mép giấy đến phần thân văn bảnCâu hỏi 5. Trong hộp thoại định dạng trang (File > Page setup ), ta có thểA) chọn khổ giấy (A4, A3, Letter, )B) chọn định dạng hướng giấy (đứng hay ngang)C) chọn độ cao cho các tiêu đề (đầu trang, chân trang).D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 6. Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện lệnhA) Edit > Print B) Format > Print C) File > Print D) File > Print Preview.Câu hỏi 7. Trong Word, hộp thoại Print cho phépA) Chọn số trang inB) Chọn máy inC) Chọn số bản inD) Tất cả đều đúngBài 17. Các khái niệm cơ bảnCâu hỏi 1. Để mở chương trình bảng tính Excel, ta thực hiện thao tácA) Start -> All Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Office ExcelB) Nháy đúp trên một tệp bảng tính bất kìC) Nháy đúp chuột tại biểu tượng Excel trên màn hình Windows (Desktop)D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 2. Chương trình Excel có khả năngTrang 17A) sử dụng công thức.B) trình bày.C) sắp xếp và lọc dữ liệuD) Cả 3 khả năng trên và các khả năng khác.Câu hỏi 3. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc của Excel và không có trên màn hình làm việc của WordA) Thanh công cụ chuẩn.B) Bảng chọn Data.C) Bảng chọn Table.D) Nút lệnh (Insert Table)Câu hỏi 4. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trên màn hình làm việc của Excel và không có trên màn hình làm việc của WordA) Thanh công cụ định dạng.B) Thanh bảng chọn (menu).C) Thanh công thức.D) Nút lệnh (Insert Table)Câu hỏi 5. Thành phần nào có trên màn hình làm việc của ExcelA) Bảng chọn Data.B) Các nút lệnh Sort , (sắp xếp) và AutoSum (tính tổng).C) Thanh công thức.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 6. Thành phần chính trong chương trình bảng tính Excel:A) Ô tính.B) Cột.C) Hàng.D) Tất cả các thành phần trên.Câu hỏi 7. Chọn phương án sai. Trong giao diện Excel cóA) Hộp kiểu.B) Hộp tên.C) Nhãn trang tính.D) Hàng, cột, ô tính.Câu hỏi 8. Trong Excel có các thành phần chính làA) Trang tính, cột, hàng.B) Cột, hàng, ô tính.C) Cột, hàng, ô tính, trang tính.D) cột, hàng.Câu hỏi 9. Các thành phần trên trang tính gồmA) cột, hàng, ô tính.B) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên.C) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính.D) cột, hàng, ô tính, thanh công thức, hộp tên, nhãn trang tính, nút tên cột, nút tên hàng.Câu hỏi 10. Khi nháy chuột trên một ô tính, ô tính đóA) được viền đậm.B) được chọn.C) được kích hoạt.D) tất cả đều đúng.Câu hỏi 11. Khi nháy chuột trên một ô tính,A) các ô tính trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.B) các ô tính trên hàng tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.C) ô tính đó được kích hoạt.D) tất cả các ô tính trên hàng và trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.Câu hỏi 12. Chọn phương án sai. Trong Excel,A) Trên trang tính đang mở luôn luôn có một ô (và chỉ một ô) được kích hoạt.B) Dữ liệu không thể được nhập vào ô đang được kích hoạt.Trang 18C) Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô đang được kích hoạt.D) Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đang được kích hoạt có nền phân biệt so với các nút khác.Câu hỏi 13. Trong Excel, khi nháy chuột trên một ô tính,A) ô tính đó được chọn, được viền đậm, được kích hoạt.B) Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô này.C) Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đó có nền phân biệt so với các nút khác.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 14. Trong Excel, để nhập dữ liệu từ bàn phím vào ô tính, ta thực hiệnA) Nháy chuột trên ô tính đó > nhập > nhấn Enter.B) Dùng các phím mũi tên để đến ô tính đó > nhập > nhấn nút bên trái thanh công thức.C) Nháy đúp chuột vào ô tính đó > nhập > dùng các phím mũi tên để đi đến ô bên cạnh.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 15. Chọn phương án sai. Trong Excel, A) Con trỏ chuột có dạng (hình chữ thập).B) Các nhãn trang tính có tên duy nhất cho mỗi trang (ngầm định là Sheet1, Sheet2, Sheet3).C) Các cột trên trang tính được đánh thứ tự liên tiếp bằng các số, bắt đầu từ 1, 2, 3, D) Nháy chuột ở nhãn trang để mở trang tính tương ứng.Câu hỏi 16. Trong Excel,A) mỗi ô tính có nhiều địa chỉ khác nhau.B) mỗi ô tính có địa chỉ duy nhất để xác định.C) hộp tên thể hiện vùng đang được chọn.D) cột cuối cùng trong trang tính được đánh thứ tự là V.Câu hỏi 17. Trong Excel, khi đang nhập dữ liệu tại một ô, ta bấm ESC đểA) kết thúc việc nhập.B) đóng trang tính hiện tại.C) hủy việc nhập / sửa dữ liệu tại ô đó.D) Đóng phần mềm Excel.Câu hỏi 18. Trong Excel, khi đang nhập dữ liệu tại một ô, muốn kết thúc việc nhập, ta A) Nháy chuột trên một ô khác.B) Bấm một trong các phím mũi tên.C) Bấm Enter.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 19. Trong Excel, phím Ctrl kết hợp với phím mũi tên sang phải có chức năng.A) Đến một ô có dữ liệu phía bên phải ô được chọn.B) Đến một ô liền kề phía sau ô được chọn.C) Chọn ô đang được kích hoạt và ô liền kề phía sau ô đó.D) Không thực hiện gì cả.Câu hỏi 20. Trong Excel, phím Shift kết hợp với phím mũi tên sang trái có chức năng.A) Đến một ô có dữ liệu phía bên trái ô được chọn.B) Đến một ô liền kề phía trước ô được chọn.C) Chọn ô đang được kích hoạt và ô liền kề phía trước ô đó.D) Không thực hiện gì cả.Câu hỏi 21. Trong Excel, phím F2 có chức năng:A) xóa dữ liệu cũ tại ô hiện tại để bắt đầu nhập dữ liệu mới.B) tô chọn dữ liệu trong ô tính.C) lưu dữ liệu trên trang tính.D) sửa dữ liệu tại ô đang được kích hoạt.Câu hỏi 22. Trong Excel, khi chọn (kích hoạt) một ô tính đang có dữ liệu, nếu gõ các phím kí tự hoặc số thìA) Dữ liệu nhập thêm sẽ được nối vào phần cuối của dữ liệu trước đó.B) Dữ liệu nhập thêm sẽ được chèn vào phần đầu của dữ liệu trước đó.C) ghi đè lên dữ liệu đã có trong ô đó.D) Tất cả đều sai.Trang 19Câu hỏi 23. Phần đuôi (mở rộng) của tệp bảng tính do Excel tạo ra là:A) xclB) xlsC) excD) xceCâu hỏi 24. Trong Excel, muốn sửa đổi dữ liệu tại một ô, ta thực hiệnA) Nháy đúp chuột trên ô muốn sửa.B) Bấm phím F2 trên bàn phím.C) Nháy chuột tại ô cần sửa, nhập dữ liệu.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 25. Trong Excel, để lưu bảng tính, ta thực hiệnA) Bấm nút lệnh trên thanh công cụ chuẩnB) File > SaveC) Ctrl + S.D) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 26. Trong Excel, để đóng tệp bảng tính hiện hành (vẫn mở Excel), ta thực hiệnA) Bấm nút lệnh B) File > CloseC) File > ExitD) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 27. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiệnA) File > CloseB) File > ExitC) Nháy nút lệnh D) Tất cả đều đúng.Bài 18. Dữ liệu trên bảng tínhCâu hỏi 1. Trong Excel, dữ liệu trong ô tính có thể làA) Dữ liệu sốB) Dữ liệu kí tựC) Dữ liệu số, dữ liệu kí tựD) Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu thời gianCâu hỏi 2. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số đượcA) căn thẳng lề tráiB) căn thẳng lề phảiC) căn đều 2 biênD) căn giữaCâu hỏi 3. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự đượcA) căn thẳng lề tráiB) căn thẳng lề phảiC) căn giữaD) căn đều 2 biênCâu hỏi 4. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian đượcA) căn đều 2 biênB) căn thẳng lề tráiC) căn thẳng lề phảiD) căn giữaCâu hỏi 5. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, chúng ta thấy dữ liệu trong ôA) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).Câu hỏi 6. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, chúng ta thấy dữ liệu trong ôTrang 20A) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).Câu hỏi 7. Trong Excel, nếu nhập dãy số dài hơn độ rộng của cột, chúng ta thấy dữ liệu trong ôA) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).D) bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).Câu hỏi 8. Trong Excel, nếu nhập dãy kí tự dài hơn độ rộng của cột, chúng ta thấy dữ liệu trong ôA) được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.B) được chuyển về dạng sử dụng chữ E.C) lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).D) được hiển thị đầy đủ hoàn toàn trong một ôCâu hỏi 9. Trong Excel, khi nhập dữ liệu số vào một ô tính, nếu chúng ta thấy dãy các kí hiệu ##, đó là doA) lỗiB) dãy số dài hơn độ rộng của cột.C) độ rộng của cột quá nhỏ.D) Excel tự động chuyển dãy số thành các kí tự #.Câu hỏi 10. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu chấm (.) được dùng đểA) phân cách hàng nghìn, hàng triệu, B) phân cách phần nguyên và phần thập phânC) làm phép nhânD) phân cách các chữ số với nhau.Câu hỏi 11. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dấu phẩy (,) được dùng đểA) phân cách hàng nghìn, hàng triệu, B) phân cách phần nguyên và phần thập phânC) làm phép nhânD) phân cách các chữ số với nhau.Câu hỏi 12. Trong Excel, khi nhập các chữ số bắt đầu là các số 0 thìA) các chữ số được hiển thị đầy đủ.B) các số 0 ở đầu sẽ bị bỏ qua.C) Tất cả các số 0 trong dãy chữ số sẽ bị bỏ qua.D) các số 0 ở đầu được hiển thị nếu gõ " ở đầu số.Câu hỏi 13. Trong Excel, dữ liệu số bao gồm các sốA) 1000 ; -10B) 1000 ; +30 ; -10C) 1000 ; +30 ; -10; 10.5D) 1000 ; +30 ; -10 ; 10.5 ; 7,001.3Câu hỏi 14. Trong Excel, muốn hiển thị số 0 ở đầu dãy số, ta dùng kí tựA) #B) nháy kép (")C) nháy đơn (')D) $Câu hỏi 15. Trong Excel, khi gõ ' đầu một dãy kí tự thì dấu 'A) được hiển thị trong ô tính.B) chỉ được thấy trong ô tính.C) sẽ bị bỏ qua.D) chỉ được thấy trên thanh công thức.Câu hỏi 16. Trong Excel, dấu phân cách giữa ngày, tháng, năm là dấuTrang 21A) :B) |C) / hoặc -D) \Câu hỏi 17. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 1900 ứng với sốA) 11B) 10C) 1900D) 1Câu hỏi 18. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 2013 có thể được hiển thịA) 10/1/2013B) 10/1/2013, 10-Jan-2013C) 10/1/2013, 1/10/2013, 10/01/2013D) 10/1/2013, 1/10/2013, 10/01/2013, 10-Jan-2013Câu hỏi 19. Trong Excel, để chọn (kích hoạt một ô), taA) nhấp chuột vào ô cần kích hoạtB) bấm các phím mũi tên đến ô cần kích hoạtC) Gõ đúng địa chỉ ô vào trong hộp tên và bấm EnterD) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 20. Trong Excel, phím Ctrl + Home để vềA) ô A0.B) ô A1.C) đầu hàng (cột A) chứa ô đang kích hoạtD) đầu cột (dòng 1) chứa ô đang kích hoạtCâu hỏi 21. Trong Excel, để chọn nhiều đối tượng (ô tính, hàng, cột) không kề nhau, ta kết hợp việc chọn và bấm giữ phímA) ShiftB) AltC) CtrlD) TabCâu hỏi 22. Trong Excel, ta chọn đồng thời ba ô tính theo thứ tự lần lượt là A1, B2, C3. Ô nào được kích hoạt?A) A1B) B2C) C3D) A1, B2, C3Câu hỏi 23. Chọn phương án sai. Trong Excel, ta có thểA) định dạng font chữ, màu chữ cho từng kí tự trong ô.B) gõ một đơn xin nghỉ học.C) định dạng chỉ số trên, chỉ số dưới cho một / một số kí tự.D) bấm Shift để chọn các ô, hàng, cột không kề nhau.Câu hỏi 24. Trong Excel, để về đầu hàng (cột A) chứa ô đang được kích hoạt, ta bấm phímA) Page Up (PgUp)B) Page Down (PgDn)C) HomeD) EndCâu hỏi 25. Trong Excel, ô A1 đang được kích hoạt, để kích hoạt ô AA100, cách nhanh nhất làA) Nhấp chuột vào ô AA100B) Nhập AA100 vào hộp tên và bấm EnterC) Kéo thanh cuộn ngang và dọc để đến ô AA100D) Dùng các phím mũi tên để đến ô AA100Câu hỏi 26. Để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta bấm tổ hợp phímTrang 22A) Ctrl + AB) Ctrl + TC) Shift + AD) Shift + TCâu hỏi 27. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, taA) Nháy vào nút giao của cột tên hàng và dòng tên cộtB) Bấm Ctrl + AC) Chọn ô A1, giữ phím Shift, sau đó kéo thanh cuộn ngang sang bên phải, thanh cuộn dọc xuống dưới, và nháy vào ô cuối cùng phía dưới, bên phảiD) Tất cả các cách trênCâu hỏi 28. Cần giữ phím gì để chọn đồng thời hai cột tách rời trên trang tínhA) CtrlB) ShiftC) AltD) EscCâu hỏi 29. Trong Excel, cần nhấn giữ phím gì để chọn đồng thời nhiều hàng liền kềA) CtrlB) ShiftC) AltD) EscCâu hỏi 30. Trong Excel, khi nhập địa chỉ của ô hay khối vào công thức, taA) không thể gõ trực tiếp từ bàn phímB) chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phímC) chỉ có thể dùng chuột để nháy ô hoặc quét khối có địa chỉ cần nhậpD) có thể gõ trực tiếp từ bàn phím như bất kì kí tự nào khác hoặc dùng chuột để nháy ô hoặc khối có địa chỉ cần nhập.Câu hỏi 31. Trong Excel, có bảng dữ liệu sau , giá trị hiển thị tại ô E2 khi kết thúc nhập công thức như trên hình làA) 1.333333B) 3C) 1D) #VALUE!Câu hỏi 32. Trong Excel, để tính diện tích hình tròn (Pi.R2), giá trị của Pi được nhập làA) 3,14B) 3.14C) 3'14D) 3:14Bài 19. Lập công thức để tính toánCâu hỏi 1. Để nhập công thức vào ô, trước hết ta gõ dấuA) :B) =C) ==D) |Câu hỏi 2. Các bước cần thực hiện khi nhập công thức vào ô tínhA) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nháy nút (bên trái thanh công thức); nhập công thức.B) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; Enter; nhập công thức;C) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; Enter.D) Chọn ô cần nhập công thức; gõ dấu = ; nhập công thức; nháy nút (bên trái thanh công thức).Câu hỏi 3. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép nhân trong công thức làTrang 23A) xB) *C) .D) ^Câu hỏi 4. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép chia trong công thức làA) :B) \C) /D) |Câu hỏi 5. Trong Excel, kí tự thể hiện phép lũy thừa trong công thức làA) !B) 'C) &D) ^Câu hỏi 6. Trong Excel, công thức =5*10% cho kết quả làA) 0.1B) 0.2C) 1D) 0.5Câu hỏi 7. Trong Excel, địa chỉ của ô tính làA) cặp tên hàng và tên cộtB) cặp tên cột và tên hàngC) cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu hai chấm (:)D) cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu phẩy (,)Câu hỏi 8. Trong Excel, địa chỉ của cột được định nghĩa làA) cặp tên cột và tên hàngB) cặp tên hàng và tên cộtC) cặp số đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)D) cặp chữ đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)Câu hỏi 9. Trong Excel,A) Hàng và cột là các khối.B) khối bao hàm cả hàng và cộtC) Địa chỉ của khối bao hàm cả địa chỉ của hàng và địa chỉ của cộtD) Tất cả đều đúng.Câu hỏi 10. Trong Excel, khi thay đổi dữ liệu trong một ô được gọi tên trong công thứcA) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ không được cập nhậtB) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được cập nhậtC) Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được giữ nguyên, không thay đổi.D) ô có công thức tương ứng sẽ báo lỗi.Câu hỏi 11. Trong Excel, địa chỉ của khối cần nhập vào công thứcA) không thể được gõ trực tiếp từ bàn phímB) có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím và dùng chuột nháy vào ô hoặc khốiC) chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phímD) được tạo ra chỉ bằng cách dùng chuột nháy vào ô hoặc khốiCâu hỏi 12. Trong Excel, cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2, ta sử dụng công thứcA) C4+D2*B2B) D4+C2*B2C) C2+D4*B2D) B2*(D4+C2)Câu hỏi 13. Trong Excel, ô A1 chứa dữ liệu 5,13 và ô A2 chứa dữ liệu 8,9. Công thức =A1+A2 sẽ cho kết quả làA) 14,03B) 6,02Trang 24C) báo lỗiD) 5,138,9Câu hỏi 14. Trong Excel, ô A1 hiển thị giá trị 5,130 và ô A2 hiển thị giá trị 8,900. Kết quả của A1+A2 sẽ làA) 14.030B) 14,030C) 5,1308,900D) 14Câu hỏi 15. Trong Excel, một khối là một nhómA) các ô liền nhauB) các ô được chọnC) các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhậtD) gồm nhiều hơn một ô tínhCâu hỏi 16. Trong Excel, 1:1 có ý nghĩa làA) cột đầu tiên của trang tínhB) hàng đầu tiên của trang tínhC) ô tính đầu tiên của trang tínhD) tỉ lệ 1:1Câu hỏi 17. Trong Excel,A) địa chỉ của hàng, cột và khối trong công thức giúp nhanh chóng cập nhật kết quả tính toánB) khối (miền) là một nhóm các ô liền nhauC) Khối có nhiều hơn một ô tínhD) Khi dùng chuột để chọn một khối, ô cuối cùng là ô được kích hoạtCâu hỏi 18. Trong Excel, xuất hiện khiA) kích hoạt (chọn) 2 ô liền kềB) gõ từ bàn phím địa chỉ của khối khi nhập công thứcC) dùng chuột nháy chọn khối để nhập địa chỉD) hai ô được định dạng đường viềnCâu hỏi 19. Trong Excel, hàm A) là công thức được xây dựng sẵnB) giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, C) giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơnD) là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên đơn giản, dễ dàng hơnBài 20. Sử dụng hàmCâu hỏi 1. Trong Excel, cách nhập hàm nào không đúng?A) = Sum(5,A3,B1)B) =SUM(5,A3,B1)C) =sum(5,A3,B1)D) =SUM (5,A3,B1)Câu hỏi 2. Trong Excel, để tính tổng của 3 số 45, 12, 31, ta dùng công thứcA) =Sum(12.31,45)B) 45+12+31C) =SUM(45+12+31)D) Tất cả đều đúngCâu hỏi 3. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thứcA) SUM(A1:B3)B) sum(A1:B3)C) =sum(A1:B3)D) =SUM(A1:B2,B3)Câu hỏi 4. Trong Excel, để tính tổng của các ô A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thứcA) =SUM(A2:B3,B1)B) =Sum(A2,B3)Trang 25