Top giá inox 304 bao nhiêu 1kg năm 2022

Báo giá inox 304 hôm nay mới nhất vừa cập nhật, bảng giá ống inox 304 được Thịnh Phát cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất. Kính gửi đến quý khách hàng tham khảo. Thịnh Phát tự hào là một trong những công ty thu mua phế liệu inox giá cao trên thị trường hiện nay. Nếu quý khách cần thanh lý phế liệu inox 304 với giá cao, hãy gọi đến hotline 0907 824 888 để nhận báo giá tốt nhất. Chiết khấu cho người giới thiệu mua bán phế liệu inox lên tới 60 triệu đồng.

Inox 304 là loại thép không gỉ có sản lượng tiêu thụ lớn nhất hiện nay, không chỉ ở chất lượng vượt trội, giá trị thẩm mỹ cao, mà còn ở giá thành vô cùng “hợp lý” đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng về một loại vật liệu tốt, bền, đẹp và giá rẻ. Có lẽ vì thế mà ngày càng có nhiều người tìm kiếm báo giá inox 304 mới nhất hiện nay.

Inox 304 đã trở thành vật liệu quen thuộc trong đời sống của con người. Thậm chí nó còn là nguyên vật liệu quan trọng của các ngành sản xuất hiện nay như: chế tạo máy móc, thiết bị y tế, phương tiện giao thông, đồ gia dụng gia đình, trang trí nội ngoại thất cho các công trình xây dựng,…

Chưa loại vật liệu nào được sử dụng phổ biến và có sản lượng tiêu thụ lớn như Inox 304. Chính vì thế mà người tiêu dùng trên thị trường luôn đặt ra hàng trăm câu hỏi xoay quanh Inox 304, chẳng hạn như: inox 304 giá bao nhiêu 1kg, hay inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg, bảng giá inox 304 hiện nay như thế nào?

Không để quý vị chờ đợi lâu hơn nữa, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ Báo giá Inox 304 mới nhất, qua đó giúp quý vị có được lựa chọn mua sắm vật liệu tốt nhất.

Chủng loại, hình dáng, kích thước của inox 304 vô cùng đa dạng, từ đó quyết định sự chênh lệch nhất định về giá bán

Báo giá Inox 304 hôm nay mới nhất

Hầu hết inox 304 thành phẩm được bán theo dạng tấm, cuộn, thanh, rất ít được bán theo khối lượng. Chỉ có phế liệu inox mới được thu mua theo cân. Vì thế để biết chính xác giá 1 kg inox 304, quý vị nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất Inox  304 hoặc đơn vị chuyên phân phối vật liệu này.

Dưới đây báo giá Inox 304 mới nhất[được tính theo mức giá trung bình của thị trường phân phối Inox 304 hiện nay].

Giá inox sus 304 dạng tấm phẳng

Độ dày thép Bề mặt Chủng loại Xuất xứ Đơn giá [VNĐ]
0.4 mm – 1.0 mm BA Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 68.000
0.4 mm – 6  mm 2B Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 63.000
0.5 mm – 2 mm HL Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 70.000
3 mm – 6 mm No.1 Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 59.000
6 mm – 12 mm No.1 Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 55.000
13 mm – 75 mm No.1 Tấm inox 304/304L Nhập khẩu 50.000

Bảng báo giá cuộn inox 304

Độ dày thép Bề mặt Chủng loại Xuất xứ Đơn giá [VNĐ/cuộn]
0.4 mm – 1.0 mm BA Cuộn inox 304/304L Nhập khẩu 68.000
0.4 mm – 6 mm 2B Cuộn inox 304/304L Nhập khẩu 63.000
0.5 mm – 2 mm HL Cuộn inox 304/304L Nhập khẩu 70.000
3 mm – 12 mm No.1 Cuộn inox 304/304L Nhập khẩu 56.000
Bảng giá cuộn inox 304

Báo giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S

Đường kính Độ dày Bề mặt Chủng loại Đơn giá [VNĐ/ống]
Phi 13- DN8 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 Ống inox công nghiệp 90.000 – 130.000

Giá inox 304 mặt bằng chung cao hơn các vật liệu như sắt, thép thông thường

Giá inox hộp 304 trang trí

Đường kính Độ dày thép Bề mặt Chủng loại Đơn giá [VNĐ/ống]
Phi 9.6 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 12.7 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 15.9 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 19.1 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 22 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 25.4 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 27 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 31.8 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 38 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 42 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 50.8 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 60 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 63 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 76 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 89 0.8mm – 1.5mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 101 0.8mm – 2mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 114 0.8mm – 2mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000
Phi 141 0.8mm – 2mm BA Ống inox trang trí 304 68.000 – 70.000

Báo giá inox 304 hình hộp chữ nhật, hình vuông công nghiệp

Kích thước [mm]

Độ dày [mm] Bề mặt Chủng loại

Đơn giá [VNĐ/hộp]

15x15x6000

2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

20x20x6000

2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

25x25x6000

2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

30x30x6000

2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

40x40x6000

2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

50x50x6000

2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

60x60x6000

2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000

70x70x6000

2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp 60.000 – 70.000
80x80x6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

100x100x6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

15 x 30 x 6000 2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

20 x 40 x 6000 2.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

30 x 60 x 6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

40 x 80 x 6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

50 x 100 x 6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

60 x 120 x 6000 2.0 – 3.0 HL/2B/No.1 Hộp inox 304 công nghiệp

60.000 – 70.000

Bảng giá inox 304 hình hộp chữ nhật, hình vuông công nghiệp

Bảng giá thanh la inox đúc

Thanh la inox hay còn gọi là lập là inox. Giá thanh la inox đúc bề mặt Hairline & No.1 được thể hiện trong bảng dưới đây:

Kích thước [mm]

Độ dày thép Bề mặt Chủng loại

Đơn giá [VNĐ/thanh]

10, 15, 20, 25

từ 2mm đến 20mm HL/No.1 Thanh la inox 304 đúc 80.000
30, 40, 50 , 60 từ 2mm đến 20mm HL/No.1 Thanh la inox 304 đúc

80.000

75, 80, 90, 100 từ 2mm đến 20mm HL/No.1 Thanh la inox 304 đúc

80.000

Giá thanh la inox đúc bề mặt Hairline & No.1

Bảng báo giá inox 304 hình chữ V

Kích thước [mm]

Độ dày [mm] Bề mặt Đơn giá [VNĐ]

20x20x6000

2.00 No.1 80.000 – 95.000

30x30x6000

2.00 – 4.00 No.1 80.000 – 95.000

40x40x6000

2.00 – 4.00 No.1 80.000 – 95.000
50x50x6000 2.00 – 6.00 No.1

80.000 – 95.000

65x65x6000 5.00 – 6.00 No.1

80.000 – 95.000

75x75x6000 6.00 No.1

80.000 – 95.000

100x100x6000 6.00 No.1

80.000 – 95.000

Bảng giá inox 304 hình chữ V

Bảng giá inox 304 thanh chữ U

Kích thước [mm]

Độ dày Bề mặt Đơn giá [VNĐ/thanh Inox]

35x60x35

4 mm No.1 85.000 – 95.000

40x80x40

5 mm No.1 85.000 – 95.000

50x100x50

5 mm No.1

85.000 – 95.000

50x120x50 6 mm No.1

85.000 – 95.000

65x150x65 6 mm No.1

85.000 – 95.000

75x150x 5 6 mm No.1

85.000 – 95.000

Bảng giá inox 304 thanh chữ U

Bảng báo giá inox 304 cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác

Kích thước

Bề mặt Chủng loại

Đơn giá [VNĐ/cây Inox]

Phi 3 đến phi 450 2B Láp tròn inox 304

80.000

4 mm tới 70 mm 2B Đặc vuông inox 304

80.000

12 mm tới 40 mm 2B Đặc lục giác inox 304

80.000

Bảng giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác

Giá Inox 304 phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu hỏi thường trực nhất của khách hàng – những người có nhu cầu tìm mua Inox 304 đó là: Inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg. Tuy nhiên, để trả lời chính xác cho câu hỏi này thì thực sự khó khăn. Bởi lẽ: giá Inox 304 không cố định ở tất cả thời điểm, mà được điều chỉnh tùy theo hoàn cảnh thực tế. Nhìn chung, báo giá Inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị bán hàng,…

Trên thực tế, giá Inox 304 có sự chênh lệch nhất định giữa những người bán. Nguyên nhân là do mỗi cơ sở này có cách định giá khác nhau, cũng như cung cấp ra thị trường các loại Inox đa dạng về chất lượng, quy cách và thương hiệu sản xuất. Giá bán Inox 304 có thể chênh lệch 5-10% giữa các cơ sở bán hàng.

Do đó để biết chính xác giá Inox 304 bao nhiêu 1kg, quý vị nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất hoặc đơn vị phân phối Inox 304 uy tín, có tên tuổi trên thị trường. Họ sẽ tư vấn cho bạn các loại Inox 304 phù hợp với mục đích sử dụng, cũng như báo giá đi kèm để khách hàng cân nhắc mua sắm.

Phế liệu Inox 304 bán có được giá không?

Dựa vào báo giá inox 304 trên, mọi người cho rằng: chỉ có sản phẩm Inox 304 ở dạng mới nguyên [chưa qua tái chế hoặc sử dụng] mới có giá trị cao. Do đó rất ít ai chú ý đến những sản phẩm, thiết bị máy móc cũ làm bằng Inox 304 [gọi chung là phế liệu Inox 304]. Mọi người luôn nghĩ rằng: những sản phẩm này không còn giá trị sử dụng, nên nó không thể mua bán được nữa. Nói đúng hơn là: không thể làm được gì ngoài việc vứt bỏ.

Đấy là quan điểm sai lầm nhất về phế liệu Inox 304 hiện nay. Phế liệu Inox 304 có thể thanh lý với mức giá cao, tùy theo chủng loại, tình trạng và khối lượng thu mua phế liệu thực tế. Nếu bạn chưa biết ở đâu thu mua phế liệu Inox giá cao, hãy liên hệ nhay với Công ty Thịnh Phát. Đây là đơn vị uy tín, có tên tuổi trong lĩnh vực thu mua phế liệu hiện nay.

Thịnh Phát sở hữu hàng trăm chi nhánh tại 64 tỉnh thành Việt Nam, cơ sở vật chất hiện đại, có đầy đủ phương tiện chuyên chở và máy móc xử lý phế liệu, cùng hơn 2000 công nhân chuyên nghiệp có tay nghề cao, cam kết thanh lý phế liệu với mức giá cao nhất hiện nay, nhằm đem đến lợi nhuận thỏa đáng cho khách hàng. Giá thu mua phế liệu của Thịnh Phát cao hơn các đơn vị khác 15-20%, và có chiết khấu hoa hồng cho người môi giới mua bán phế liệu. Số tiền hoa hồng có thể lên đến 60 triệu đồng [tùy theo khối lượng thu mua phế liệu thực tế].

Công ty Thịnh Phát sẽ giúp bạn thanh lý phế liệu với mức giá hấp dẫn. Những sản phẩm, thiết bị máy móc bằng Inox tưởng chừng như không còn giá trị sử dụng, nay lại có thể sinh lợi nhuận. Chỉ cần bạn có nhu cầu thanh lý phế liệu, thì dù bạn ở đâu đi nữa, đó là phế liệu loại gì không quan trọng, Thịnh Phát vẫn sẵn sàng thu mua nó và chuyển đổi nó thành tiền xứng đáng chi khách hàng.

Qua bài viết ở trên, chắc hẳn bạn đã biết báo giá Inox 304 hôm nay bao nhiêu. Để biết Inox 304 bao nhiêu tiền 1 kg, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà máy sản xuất Inox hoặc các đơn vị phân phối sản phẩm chính hãng. Inox có thể tái chế thành nhiều sản phẩm khác nhau, mà chất lượng của Inox nguyên chất vẫn được đảm bảo tối đa.

Nhu cầu thu mua phế liệu Inox ngày càng cao trên thị trường, do đó bạn đừng bỏ dỡ cơ hội thanh lý phế liệu Inox với mức giá hấp dẫn. Hãy liên hệ với Công ty thu mua phế liệu Thịnh Phát để biết thêm chi tiết.

Mọi chi tiết về thanh lý phế liệu inox xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU THỊNH PHÁT

ĐỊA CHỈ : 347 PHÚ LỢI, TP. THỦ DẦU MỘT, BD

CHI NHÁNH HCM : QUỐC LỘ 1A, Q. THỦ ĐỨC, HCM

CHI NHÁNH BIÊN HÒA : 40 NGUYỄN ÁI QUỐC, TP. BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI

ĐIỆN THOẠI : 0972 083 918 – 0907 824 888

EMAIL : 

Thịnh Phát luôn đảm bảo an toàn tuyệt đối cho khách hàng trong thời điểm dịch COVID-19. Hàng tuần, các cán bộ, công nhân viên của công ty đều được xét nghiệm covid định kỳ. Trước khi vào công ty quý khách để thu mua phế liệu. Chúng tôi sẽ cung cấp trước giấy xét nghiệm âm tính để quý khách hàng yên tâm.

Video liên quan

Chủ Đề