Accompanied là gì

ngoại động từ

đi cùng với ai như là một người bạn đường hoặc người giúp đỡ, người hộ tống

I must ask you to accompany me to the police station

Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát

he was accompanied on the expedition by his wife

vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm

the Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards

Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành

warships will accompany the convoy

tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn

[ to accompany something by / with something ] có mặt hoặc xảy ra cùng với cái gì; cung cấp cái gì thêm vào cái gì khác, phụ thêm vào

war is accompanied by many natural calamities

kèm theo chiến tranh là nhiều hiểm hoạ thiên nhiên

fever accompanied with delirium

sốt cao kèm theo mê sảng

each application should be accompanied by a stamped addressed envelope

mỗi lá đơn phải có một phong bì có sẵn tem và địa chỉ kèm theo

[âm nhạc] [ to accompany somebody at / on something ] đệm nhạc cho ai

she is accompanied on the organ by her mother

cô ta được mẹ đệm đàn organ

Accompany, go with và come with đều hàm ý là đi cùng, đi với ai [để làm bạn đường, để đỡ đần hoặc hộ tống]. Tuy nhiên, cách dùng trong ngữ cảnh không giống nhau.

Accompany /əˈkʌm.pə.ni/: đi cùng, đi với ai đó.

Accompany thường dùng trong văn viết trang trọng, và thường dùng ở dạng thụ động cách.

Ex: Dorothy asked me to accompany her to the wedding.

Dorothy yêu cầu tôi đi cùng cô ấy tới buổi tiệc cưới.

Ex: I must ask you to accompany me to the police station.

 Tôi phải yêu cầu bạn đi cùng tôi đến đồn cảnh sát.

To show someone how to get to somewhere.

Để chỉ cho ai đó cách đến một nơi nào đó.

Ex: Would you like me to accompany you to your room?

Bạn có muốn tôi đi cùng bạn đến phòng của bạn?

Go with /ɡəʊ wɪð/, come with /kʌm wɪð/: đi cùng, đi với.

Go with, come with thường dùng trong văn đàm thoại hàng ngày, chúng không dùng ở dạng thụ động cách [passive form] nên chỉ dùng được với accompany.

Ex: Are you coming with us tonight?

Bạn có đi cùng chúng tôi tối nay không?

Ex: The kind of skill that comes with years of practice.

Loại kỹ năng đi kèm với nhiều năm luyện tập.

Tư liệu tham khảo: English Usage for Learner & Oxford Advanced Learner’s Dictionary. Bài viết cách dùng accompany, go with và come with được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

accompanied

accompany /ə'kʌmpəni/

  • ngoại động từ
    • đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
    • phụ thêm, kèm theo
    • [âm nhạc] đệm [đàn, nhạc]

 kèm theo
 phụ thêm

Xem thêm: attended, attach to, come with, go with, play along, follow, company, companion, keep company


accompanied

Từ điển WordNet

    adj.

  • having accompaniment or companions or escort; attended

    there were lone gentlemen and gentlemen accompanied by their wives

    v.

  • be associated with; attach to, come with, go with

    French fries come with the hamburger

  • go or travel along with

    The nurse accompanied the old lady everywhere

  • perform an accompaniment to; play along, follow

    The orchestra could barely follow the frequent pitch changes of the soprano

  • be a companion to somebody; company, companion, keep company

English Synonym and Antonym Dictionary

accompanies|accompanied|accompanying
ant.: leave

Chủ Đề