Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Phạm Văn Đồng thông báo mức điểm trúng tuyển căn cứ theo điểm thi THPT Quốc Gia. Chi tiết mức điểm từng ngành thí sinh theo dõi tại đây
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Phạm Văn Đồng 2021
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 19 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là nhóm ngành Sư phạm.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với 15 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành sư phạm, kỹ thuật, kinh tế. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây
Trường Đại học Phạm Văn Đồng thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu: 37 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu: 35 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu: 49 Tổ hợp xét tuyển: C00, D78 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Ngành Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00, D90 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90 |
Ngành Cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90 |
Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông Mã ngành: 7520207 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D90 |
Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu: 80 Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D96 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Quản trị kinh doanh du lịch Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90 |
Ngành Du lịch Mã ngành: 7810101 Chỉ tiêu: 50 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D72, D78 |
Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Phạm Văn Đồng gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D72 gồm các môn [Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh]
- Khối D78 gồm các môn [Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh]
- Khối D90 gồm các môn [Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh]
- Khối D96 gồm các môn [Toán, Khoa học xã hội, Anh]
- Khối M00 gồm các môn [Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát]
Trường Đại Học Phạm Văn Đồng Là Trường Công Hay Tư ?
Trường Đại học Phạm Văn Đồng là cơ sở công lập, đào tạo đa ngành, đa phương thức; là cơ sở nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi và cả nước.
Đại Học Phạm Văn Đồng Ở Đâu ?
- Tên trường Tiếng Việt: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên trường Tiếng Anh: Pham Van Dong University [PDU]
- Địa chỉ: 509 Phan Đình Phùng, Quảng Ngãi
- Điện thoại: 083 950 9509 – 0255 3713 123
- Email:
- Website: //pdu.edu.vn
- Fanpage: //www.facebook.com/TuyensinhDaiHocPhamVanDong
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Phạm Văn Đồng mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University [PDU]
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: [email protected]
- Website: //www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2022.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT, gồm 2 lựa chọn, cụ thể:
- Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học [theo tổ hợp môn xét tuyển] của lớp 12.
- Dựa vào điểm tổng kết 3 môn học [theo tổ hợp môn xét tuyển] của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa theo kết quả đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.
+ Phương án 4: : Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học.
– Đối với ngành Sư phạm bậc đại học chỉ áp dụng hai phương thức xét tuyển, gồm: Phương án 1 & 2.
– Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển: Áp dụng đối với bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, áp dụng theo 2 phương:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2022 kết hợp điểm thi năng khiếu.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn học [theo tổ hợp môn xét tuyển] của lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi năng khiếu tại trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các cơ sở Đào tạo Đại học, Cao đẳng khác tổ chức thi.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
– Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn [theo tổ hợp môn xét tuyển] của kết quả thi THPT năm 2022 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2 : Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học [theo tổ hợp môn xét tuyển] của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên. Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học [theo tổ hợp môn xét tuyển] của [lớp 11 + học kỳ 1 của lớp 12]/2 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo phương án 3: Kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG-HCM đạt từ 650 điểm trở lên
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Theo quy định trong Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành.
– Bậc cao đẳng, khối ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục – Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
5. Học phí
Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 [Dự kiến] |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 890 | 980 | 1125 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. | 1060 | 1170 | 1345 |
II. Các ngành tuyển sinh
1. Danh mục các nghành tuyển sinh năm 2022
2. Bảng tổ hợp môn xét tuyển
Mã tổ hợp môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 |
A00 | Toán | Vật lý | Hóa học |
A01 | Toán | Vật lý | Tiếng Anh |
B00 | Toán | Hóa học | Sinh học |
C00 | Ngữ văn | Lịch sử | Địa lý |
D01 | Ngữ văn | Toán | Tiếng Anh |
D72 | Ngữ văn | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D78 | Ngữ văn | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
D90 | Toán | Khoa học tự nhiên | Tiếng Anh |
D96 | Toán | Khoa học xã hội | Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn | Toán |
Năng khiếu giáo dục mầm non [Đọc,kể diễn cảm và hát] |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|||||
Sư phạm Tin học |
- |
- |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Vật lý |
- | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | 24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
Sư phạm Toán học |
19 |
||||
Giáo dục Tiểu học |
19 |
||||
Sinh học ứng dụng |
13 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin |
13 | 16 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
- |
15 | 15 | 15 |
Kinh tế phát triển |
13 |
15 |
15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 |
Thương mại điện tử |
15 | 15 | 15 | ||
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | ||
Du lịch |
15 | 15 | 15 | ||
Hệ cao đẳng |
|||||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
16,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
17,34 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]