Have a seat trip back là gì

Top 1 ✅ : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good được cập nhật mới nhất lúc 2021-10-09 10:56:46 cùng với các chủ đề liên quan khác

: “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A.Thanks for coming B.Sounds good C.Thanks, bye D.Good

: “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A.Thanks for coming B.Sounds good

C.Thanks, bye D.Good luck next time

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, kgiaitri.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết ": “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng kgiaitri.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good bạn nhé.

accept a poorer or lower position, be second to something or someone I had to take a back seat to my partner when we went on the business trip.v. phr., informal To accept a poorer or lower position; be second to something or someone else. During the war all manufacturing had to take a back seat to military needs. She does not have to take a back seat to any singer alive.
Compare: PLAY SECOND FIDDLE. 1. Được ưu tiên thấp hơn. Thật không may, tôi bị cúm tuần trước, vì vậy mọi thứ xung quanh nhà đều phải lùi lại. Sẵn sàng đóng một vai trò kém nổi bật hơn trong một số tình huống. Tôi đã ngồi ở ghế sau trong buổi thuyết trình vì tôi biết bạn có thể xử lý được. Xem thêm: ghế sau, hãy Chiếm một vị trí thấp hơn; cho phép người khác kiểm soát. Ví dụ, Linda đã bằng lòng ngồi lại ghế sau và để Nancy điều hành cuộc họp. Thành ngữ này dùng ngược lại ghế sau với ghế lái, tức là người điều khiển. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: quay lại, ngồi xuống, THÔNG THƯỜNG 1. Nếu bạn ngồi vào ghế sau, bạn cho phép người khác có tất cả quyền lực, tầm quan trọng hoặc trách nhiệm. Tôi rất vui khi được lùi lại và trao cơ hội cho người khác quản lý dự án. Tôi luôn thường ngồi ở ghế sau và để mọi người ngồi lên.

2. Nếu điều này nhường chỗ cho thứ khác, mọi người sẽ ít chú ý đến điều đầu tiên hơn vì nó ít quan trọng hoặc thú vị hơn điều kia. Đúng là trong chương trình Apollo, khoa học đã lùi bước trước công nghệ và kỹ thuật. Khi cuốn tiểu thuyết tiếp tục phát triển, cuộc chiến đã đặt lại chỗ dựa cho mối tình lãng mạn ngày càng tăng giữa Harvey và Martha. Hãy xem thêm: quay lại, ngồi xuống,

lấy hoặc được giao cho một vị trí hoặc vai trò ít quan trọng hơn. So sánh với ở ghế lái [ở tài xế] .Xem thêm: lùi, ngồi, chuyển sang một vai trò hoặc chức năng ít quan trọng hơn: Sau bốn mươi năm kinh doanh, đã đến lúc tôi lùi lại ghế sau và để người trẻ hơn tiếp quản. OPPOSITE: trên ghế láiXem thêm: trở lại, ghế ngồi, đưaXem thêm:

Top 1 ✅ : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-27 02:50:13 cùng với các chủ đề liên quan khác

: “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A.Thanks for coming B.Sounds good C.Thanks, bye D.Good

Hỏi:

: “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A.Thanks for coming B.Sounds good C.Thanks, bye D.Good

: “Take care! Have a seat trip back!”-“__________”A.Thanks for coming B.Sounds good

C.Thanks, byeD.Good luck next time

Đáp:

lanngoc:

1.“Take care! Have a seat trip back!” -“__________”

A.Thanks for coming

B.Sounds good

C.Thanks, bye

D.Good luck next time

→ C: Cảm ơn, tạm biệt !

lanngoc:

1.“Take care! Have a seat trip back!” -“__________”

A.Thanks for coming

B.Sounds good

C.Thanks, bye

D.Good luck next time

→ C: Cảm ơn, tạm biệt !

lanngoc:

1.“Take care! Have a seat trip back!” -“__________”

A.Thanks for coming

B.Sounds good

C.Thanks, bye

D.Good luck next time

→ C: Cảm ơn, tạm biệt !

: “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A.Thanks for coming B.Sounds good C.Thanks, bye D.Good

Xem thêm : ...

Vừa rồi, đầy.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết ": “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng đầy.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về : “Take care! Have a seat trip back!” -“__________” A. Thanks for coming B. Sounds good C. Thanks, bye D. Good nam 2022 bạn nhé.

Đua top nhận quà tháng 3/2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

  • Hellotamday
  • Thành viên Biệt đội Hăng Hái

  • 26/05/2021

  • Cám ơn 2
  • Báo vi phạm


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK ANH 9 - TẠI ĐÂY

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Đáp án: C

Dịch: “Bảo trọng nhé. Chúc bạn đi về an toàn.” – “Cảm ơn bạn, tạm biệt.”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Video liên quan

Chủ Đề