Hiện tượng quan sát được khí nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Cho dung dịch Fe[NO3]2 vào dung dịch HCl [2] Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội. [3] Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH [4] Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH [5] Điện phân nóng chảy Al2O3.

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Toán 12

Ngữ văn 12

Tiếng Anh 12

Vật lý 12

Hoá học 12

Sinh học 12

Lịch sử 12

Địa lý 12

GDCD 12

Công nghệ 12

Tin học 12

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 12

Tư liệu lớp 12

Xem nhiều nhất tuần


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 9Fe[NO3]2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3 + 4FeCl3

9Fe[NO3]2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3 + 4FeCl3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] phản ứng với HCl [axit clohidric] để tạo ra H2O [nước], NO [nitơ oxit], Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat], FeCl3 [Sắt triclorua] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
9Fe[NO3]2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3 + 4FeCl3


không có

cho Fe[NO3]2 tác dụng với HCl.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] tác dụng HCl [axit clohidric] và tạo ra chất H2O [nước], NO [nitơ oxit], Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat], FeCl3 [Sắt triclorua] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 9Fe[NO3]2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3 + 4FeCl3 là gì ?

có khí không màu thoát ra.

Phương Trình Điều Chế Từ Fe[NO3]2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe[NO3]2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra NO [nitơ oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe[NO3]2 Ra Fe[NO3]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat]

Phương Trình Điều Chế Từ Fe[NO3]2 Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe[NO3]2 [sắt [II] nitrat] ra FeCl3 [Sắt triclorua]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra NO [nitơ oxit]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Fe[NO3]3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat]

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl [axit clohidric] ra FeCl3 [Sắt triclorua]


Chất nhuộm màu; thuộc da; chất ức chế ăn mòn; thuốc thử trong hóa học phân tích.

Xúc tác cho phản ứng tổng hợp nat ...

HCl [axit clohidric]


Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...

H2O [nước ]


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NO [nitơ oxit ]


Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở ...

Fe[NO3]3 [Sắt[III] nitrat ]


Trong phòng thí nghiệm Sắt[III] nitrat là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amoniac: 2NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2↑ ...

FeCl3 [Sắt triclorua ]


Sắt[III] clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ản ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 5 B. 2 C. 3

D. 4

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. [2]. Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. [3]. Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. [4]. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. [5]. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. [6]. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2. [7]. Cho FeS vào dung dịch HCl. [8]. Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. [9]. Cho Cr vào dung dịch KOH [10]. Nung NaCl ở nhiệt độ cao. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 8 B. 10 C. 7

D. 9

Tiến hành các thí nghiệm sau: [1]. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư. [2]. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2 [3]. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. [4]. Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen. [5]. Cho kim loại Be vào H2O. [6]. Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2. [7]. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội. [8]. NO2 tác dụng với nước có mặt oxi. [9]. Clo tác dụng sữa vôi [30 độ C]. [10]. Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:

A. 8 B. 6 C. 5

D. 7

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 5 B. 6 C. 4

D. 3

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là:

A. 4 B. 3 C. 6

D. 5

Cho các chất sau: HCl, AgNO3, Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng, Cu. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

A. 3 B. 2 C. 5

D. 4


Cập Nhật 2022-09-24 01:53:32pm


Video liên quan

Chủ Đề