Ngày 11 tháng 11 năm 2023 âm lịch

Ngày 11/11/2023 dương lịch là ngày 28/9/2023 âm lịch ( ngày 28 tháng 9 năm 2023 âm lịch là ngày 11 tháng 11 năm 2023 dương lịch )

Show

Âm lịch : Ngày 28/9/2023 Tức ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

Tiết khí: Lập Đông


Ngày 11 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 11/11/2023 dương lịch (ngày 28/9/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 11/11/2023 dương lịch (28/9/2023 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 11/11/2023 dương lịch (28/9/2023 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 11/11/2023 dương lịch (28/9/2023 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 11/11/2023 dương lịch (28/9/2023 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc


Giờ hoàng đạoCùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 11/11/2023 dương lịch (ngày 28/9/2023 âm lịch) Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc ĐạoCùng xem giờ hắc đạo trong ngày 11/11/2023 dương lịch (ngày 28/9/2023 âm lịch) Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h) (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Hợi (21h-23h) Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 11/11/2023 dương lịch (ngày 28/9/2023 âm lịch) Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hTUYỆT LỘCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.01h-03h và 13h-15hĐẠI ANMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.03h-05h và 15h-17hTỐC HỶVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.05h-07h và 17h-19hLƯU NIÊNNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.07h-09h và 19h-21hXÍCH KHẨUHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).09h-11h và 21h-23hTIỂU CÁCRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ‌ Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong ‌ Xem thêm : Khai trương ngày 11 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu ? ‌ Xem thêm : Mua xe ngày 11 tháng 11 năm 2023 tốt hay xấu ? ‌ Xem thêm : Thứ Bảy tuần trước là ngày bao nhiêu? ‌ Xem thêm : Thứ Bảy tuần này là ngày bao nhiêu? ‌ Xem thêm : Thứ Bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?

  • Dương lịch: Ngày 11 tháng 11 năm 2023 (Thứ Bảy).
  • Âm lịch: Ngày 28 tháng 9 năm 2023 - Tức ngày Quí Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quí Mão.
  • Giờ đẹp trong ngày: Nhâm Tý (23h -1h), Giáp Dần (3h -5h), Ất Mão (5h -7h), Mậu Ngọ (11h -13h), Kỷ Mùi (13h -15h), Tân Dậu (17h -19h).
  • Hôm nay: Bạch Hổ Túc . Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc..
  • Nhằm ngày: Hoàng đạo, Trực: Bế ,Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Tiết Khí: Lập đông.

Giờ Hoàng Đạo:

Nhâm Tý (23h -1h) Giáp Dần (3h -5h) Ất Mão (5h -7h)
Mậu Ngọ (11h -13h) Kỷ Mùi (13h -15h) Tân Dậu (17h -19h)

Giờ Hắc Đạo:

Quý Sửu (1h -3h) Bính Thìn (7h -9h) Đinh Tị (9h -11h)
Canh Thân (15h -17h) Nhâm Tuất (19h -21h) Quý Hợi (21h -23h)

Âm lịch hôm nay

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 2023

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11/11/2023

☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút

☽ Giờ mặt trăng:

  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    01h-03h và 13h-15h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    03h-05h và 15h-17h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    05h-07h và 17h-19h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    07h-09h và 19h-21h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    09h-11h và 21h-23h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!