Nếu bạn đang muốn tìm kiếm lời giải liên quan chủ đề tên các bộ bằng tiếng anh, Nhưng Bạn chưa tra cứu được nguồn tin tức chính xác hoặc những trích dẫn hữu ích cho nội dung của mình, thì mời mọi người đọc thêm bài viết rõ ràng sau đây do chúng tôi cóp nhặt ngay sau đây.
- VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC | Xem thêm nhiều phương thức bổ ích nhất tại đây.
- VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC và các hình ảnh liên quan đến chủ đề này.
- tên các bộ bằng tiếng anh và các Chia sẻ liên quan đến đề tài.
- Nội dung có liên quan đến nội dung tên các bộ bằng tiếng anh.
READ RAP VIỆT Tập 13 | Trận đấu hủy diệt, Binz hóa lo cho học trò cưng vì cú ra đòn át vía từ RPT MCK | tieng anh hoa mat troi lop 10 11 12 | Bộ Sưu Tập Học Tiếng Anh nhiều công dụng nhất
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC | Xem thêm nhiều phương thức bổ ích nhất tại đây.
[button color=primary size=medium link=# icon= target=false nofollow=false]XEM CHI TIẾT [/button]
Bên cạnh đó xem những thông tin này bạn có thể xem thêm một số nội dung hữu ích khác do Chúng mình cập nhật ngay đây nhé.
READ Trọn bộ tiếng anh lớp 6 học kỳ 1 [unit 1 đến unit 8] - 2k vlogs | tiếng anh hoa mặt trời lớp 7 | Danh Sách Học Tiếng Anh đơn giản
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC và các hình ảnh liên quan đến chủ đề này.
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC
tên các bộ bằng tiếng anh và các Chia sẻ liên quan đến đề tài.
Đọc tên nguyên tố và tên ghép theo chương trình THPT mới.
>> Ngoài xem bài viết này bạn có thể tìm xem thêm nhiều tin tức hay khác tại đây: Tại đây.
READ [KARAOKE] Xuân Đẹp Làm Sao - Phương Anh [Beat Gốc] | đẹp tiếng anh | List Học Tiếng Anh bổ ích nhất
Nội dung có liên quan đến nội dung tên các bộ bằng tiếng anh.
#VIẾT #VÀ #ĐỌC #TÊN #CÁC #NGUYÊN #TỐ #HOÁ #HỌC #VÀ #HỢP #CHẤT #BẰNG #TIẾNG #ANH #THẦY #CAO #CỰ #GIÁC.
[vid_tags].
VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC VÀ HỢP CHẤT BẰNG TIẾNG ANH THẦY CAO CỰ GIÁC.
tên các bộ bằng tiếng anh.
Chúng tôi mong rằng những Thông tin về chủ đề tên các bộ bằng tiếng anh này sẽ có giá trị cho bạn. Rất cảm ơn bạn đã theo dõi.
Video liên quan
Dưới đây là danh sách 118 nguyên tố hóa học mà con người đã xác định được, tính đến ngày 17/9/2020
Mục lục
- 1 Danh sách
- 2 Ghi chú
- 3 Tham khảo
- 3.1 Chú thích
- 3.2 Tài liệu
Chú thích
| |||||||||||
|
Danh sách nguyên tố hóa học | |||||||||||||
−999 | !a | !a | −999 | −999 | −999 | −999 | −999 | −999 | −999 | −999 | −999 | ||
1 | H | Hiđrô | Hydrogen | tiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước" | 1 | 1 | 1,0082 3 4 9 | 0,00008988 | 14,01 | 20,28 | 14,304 | 2,20 | 1400 |
2 | He | Heli | Helium | tiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời" | 18 | 1 | 4,002602[2]2 4 | 0,0001785 | 0,956 | 4,22 | 5,193 | – | 0,008 |
3 | Li | Lithi | Lithium | tiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá" | 1 | 2 | 6,942 3 4 5 9 | 0,534 | 453,69 | 1560 | 3,582 | 0,98 | 20 |
4 | Be | Beryli | Berylium | tiếng Hy Lạp beryllo | 2 | 2 | 9,012182[3] | 1,85 | 1560 | 2742 | 1,825 | 1,57 | 2,8 |
5 | B | Bo | Boron | tiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac | 13 | 2 | 10,812 3 4 9 | 2,34 | 2349 | 4200 | 1,026 | 2,04 | 10 |
6 | C | Cacbon | Carbon | tiếng Latinh carbo, nghĩa là "than" | 14 | 2 | 12,0112 4 9 | 2,267 | 3800 | 4300 | 0,709 | 2,55 | 200 |
7 | N | Nitơ | Nitrogen | tiếng Hy Lạp nitron | 15 | 2 | 14,0072 4 9 | 0,0012506 | 63,15 | 77,36 | 1,04 | 3,04 | 19 |
8 | O | Oxy | Oxygen | tiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra acid | 16 | 2 | 15,9992 4 9 | 0,001429 | 54,36 | 90,20 | 0,918 | 3,44 | 461000 |
9 | F | fluor | fluorurine | tiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy" | 17 | 2 | 18,9984032[5] | 0,001696 | 53,53 | 85,03 | 0,824 | 3,98 | 585 |
10 | Ne | Neon | Neon | tiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới" | 18 | 2 | 20,1797[6]2 3 | 0,0008999 | 24,56 | 27,07 | 1,03 | – | 0,005 |
11 | Na | Natri | Sodium [Natrium] | tiếng Latinh natrium[2] | 1 | 3 | 22,98976928[2] | 0,971 | 370,87 | 1156 | 1,228 | 0,93 | 23600 |
12 | Mg | Magiê | Magnesium | đặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp | 2 | 3 | 24,3059 | 1,738 | 923 | 1363 | 1,023 | 1,31 | 23300 |
13 | Al | Nhôm | Aluminum | aluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng" | 13 | 3 | 26,9815386[8] | 2,698 | 933,47 | 2792 | 0,897 | 1,61 | 82300 |
14 | Si | Silic | Silicon | tiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa" | 14 | 3 | 28,0854 9 | 2,3296 | 1687 | 3538 | 0,705 | 1,9 | 282000 |
15 | P | Phosphor | Phosphorus | tiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng" | 15 | 3 | 30,973762[2] | 1,82 | 317,30 | 550 | 0,769 | 2,19 | 1050 |
16 | S | Lưu huỳnh | Sulfur | danh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2] | 16 | 3 | 32,062 4 9 | 2,067 | 388,36 | 717,87 | 0,71 | 2,58 | 350 |
17 | Cl | Clo | Chlorine | tiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục" | 17 | 3 | 35,452 3 4 9 | 0,003214 | 171,6 | 239,11 | 0,479 | 3,16 | 145 |
18 | Ar | Argon | Argon | tiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi" | 18 | 3 | 39,948[1]2 4 | 0,0017837 | 83,80 | 87,30 | 0,52 | – | 3,5 |
19 | K | Kali | Potassium [Kalium] | tiếng Latinh kalium[2] | 1 | 4 | 39,0983[1] | 0,862 | 336,53 | 1032 | 0,757 | 0,82 | 20900 |
20 | Ca | Calci | Calcium | tiếng Latinh calx, nghĩa là vôi | 2 | 4 | 40,078[4]2 | 1,54 | 1115 | 1757 | 0,647 | 1 | 41500 |
21 | Sc | Scandi | Scandium | đặt theo địa danh Scandinavia [tên tiếng Latinh là Scandia] | 3 | 4 | 44,955912[6] | 2,989 | 1814 | 3109 | 0,568 | 1,36 | 22 |
22 | Ti | Titan | Titanium | đặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp | 4 | 4 | 47,867[1] | 4,54 | 1941 | 3560 | 0,523 | 1,54 | 5650 |
23 | V | Vanadi | Vanadium | đặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu | 5 | 4 | 50,9415[1] | 6,11 | 2183 | 3680 | 0,489 | 1,63 | 120 |
24 | Cr | Crom | Chromium | tiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc" | 6 | 4 | 51,9961[6] | 7,15 | 2180 | 2944 | 0,449 | 1,66 | 102 |
25 | Mn | Mangan | Manganese | hoặc là từ tiếng Latinh magnes [nghĩa là "nam châm"], hoặc từ magnesia nigra ["oxide magiê đen"] | 7 | 4 | 54,938045[5] | 7,44 | 1519 | 2334 | 0,479 | 1,55 | 950 |
26 | Fe | Sắt | Iron [Ferrum] | ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum | 8 | 4 | 55,845[2] | 7,874 | 1811 | 3134 | 0,449 | 1,83 | 56300 |
27 | Co | Coban | Cobalt | tiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại. | 9 | 4 | 58,933195[5] | 8,86 | 1768 | 3200 | 0,421 | 1,88 | 25 |
28 | Ni | Niken | Nikel | tiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla" | 10 | 4 | 58,6934[4] | 8,912 | 1728 | 3186 | 0,444 | 1,91 | 84 |
29 | Cu | Đồng | Copper [cuprum] | trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" | 11 | 4 | 63,546[3]4 | 8,96 | 1357,77 | 2835 | 0,385 | 1,9 | 60 |
30 | Zn | Kẽm | Zinc | ký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá" | 12 | 4 | 65,38[2] | 7,134 | 692,88 | 1180 | 0,388 | 1,65 | 70 |
31 | Ga | Gali | Galium | tiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp | 13 | 4 | 69,723[1] | 5,907 | 302,9146 | 2477 | 0,371 | 1,81 | 19 |
32 | Ge | Germani | Germanium | tiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức" | 14 | 4 | 72,630[8] | 5,323 | 1211,40 | 3106 | 0,32 | 2,01 | 1,5 |
33 | As | Asen | Arsenic | tiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng" | 15 | 4 | 74,92160[2] | 5,776 | 1090 7 | 887 | 0,329 | 2,18 | 1,8 |
34 | Se | Seleni | Selenium | tiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng" | 16 | 4 | 78,96[3]4 | 4,809 | 453 | 958 | 0,321 | 2,55 | 0,05 |
35 | Br | Brom | Bromine | tiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối" | 17 | 4 | 79,9049 | 3,122 | 265,8 | 332,0 | 0,474 | 2,96 | 2,4 |
36 | Kr | Krypton | Krypton | tiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu" | 18 | 4 | 83,798[2]2 3 | 0,003733 | 115,79 | 119,93 | 0,248 | 3 |
Chủ Đề |