Xe đổ rác Tiếng Anh là gì

467

Xe rác tiếng Anh là gì? là một trong những câu hỏi mà ta có thể thấy trên các diễn đàn học tập tiếng Anh. Nhưng bạn đã biết về câu trả lời đó chưa?

Hôm nay, bài viết này sẽ giải đáp cho bạn về câu hỏi thường gặp xe rác tiếng Anh là gì cùng với những thông tin liên quan đến nó. 

Xe rác là gì?

Trước khi giải đáp cho câu hỏi xe rác tiếng Anh là gì thì chúng ta nên tìm hiểu ý nghĩa của từ xe rác là gì nhé.

Xe chở rác bao gồm một khung với ca bin của người lái và một kết cấu để chất thải có thể được tải và ép. Trong khi đó, các kỹ sư thông minh đảm bảo rằng công nghệ của xe chở rác không ngừng phát triển. Không có người xúc rác nào phải chuyển rác vào toa xe bằng tay: ngày nay, hệ thống đổ rác đảm bảo rằng các thùng được nâng lên như thể có ma thuật và chất chứa được đổ vào nhà máy ép. Một số xe chở rác không còn cần đến xe chở rác nữa: cái gọi là máy xúc phụ có một tay gắp để nâng các thùng lên khỏi vỉa hè và đổ rác trực tiếp vào xe rác.

Một máy ép được lắp vào xe rác. Nó nén rác sao cho càng nhiều càng tốt vào vật chứa. Kho chứa khoảng 10.000 kg rác. Nếu xe đầy, xe rác sẽ lái đến nhà máy tái chế hoặc đến nhà máy đốt rác, nơi rác sẽ được đốt. Khi đó, một thanh trượt sẽ đẩy rác ra khỏi xe rác.

Bạn có thể tưởng tượng rằng một chiếc xe tải lớn như vậy không dễ bỏ qua. Người lái xe phải chú ý đến người đi bộ, giao thông, người đi xe đạp, đồng nghiệp của mình và các thùng rác.

Nếu bạn bắt gặp một xe chở rác trên đường, hãy nhìn vào mắt người lái xe và chỉ băng qua đường khi anh ta dừng lại. Điều này sẽ đưa bạn sang phía bên kia đường một cách an toàn.

Xe rác tiếng Anh là gì?

ông Nga bên chi¿c xe t£i chß rác mua të nm 2010. Thùng xe °ãc l¯p ·t thêm cao g¥p 3 l§n thi¿t k¿ ban §u, thêm mái che phía trên à n°Ûc th£i không ch£y xuÑng §u xe. VÛi tình hình hiÇn t¡i, nhiÁu b¡n Óng nghiÇp cça ông ã ph£i bán xe t£i à mua l¡i nhïng chi¿c xe tñ ch¿, ho·c xe ba bánh nh° chi¿c bên c¡nh. ¢nh: Mai Hoa

Xe rác tiếng Anh là: trash car

Các từ vựng liên quan

ambulance [n]: xe cứu thương

bike [n]: xe đạp

boat [n]: thuyền

cab [n]: xe tắc-xi

delivery truck [n]: xe tải chở hàng

battleship [n]: tàu chiến

pickup truck [n]: xe bán tải

bullet train [n]: tàu cao tốc

bus [n]: xe buýt

delivery van [n]: ô tô chở hàng

police car [n]: xe cảnh sát

bomber [n]: máy bay ném bom

buggy [n]: xe ủi

armored car [n]: xe bọc thép

barge [n]: xà lan

push cart [n]: xe đẩy

Nguồn: //suckhoelamdep.vn/

385

Xe rác tiếng Anh là gì,mỗi ngày thành phố cần bỏ đi rất nhiều loại rác nêu không có những xe chở rác chuyên dụng thì chắc chắn rác thải sẽ là nổi ám ảnh của nhiều người, nhưng các xe rác này lấy rác xong thì sẽ đem đi đâu, thì đa phần đem rác đến khu xử lý đa phước, vì rác ở tphcm thường đem đến đây, cùng tôi dịch ngay xe rác sang tiếng anh

Xe rác tiếng Anh là garbage truck, phiên âm ˈɡɑː.bɪdʒ ˌtrʌk.

Chắc chắn bạn chưa xem:

Một số mẫu câu tiếng Anh về xe rác.

What in the world is that foul smell? Is there a garbage truck nearby or something?

Trời ơi cái mùi hôi thối quái quỷ gì vậy? Hình như có chiếc xe rác ở gần đây hay sao ấy?

The garbage truck hasn’t come in two weeks. Now the entire town is starting to smell awful and rotten.

Xe rác không đến trong hai tuần nay rồi. Bây giờ cả nguyên thị trấn bắt đầu có mùi hôi và thối rữa.

Make sure to cover your nose when a garbage truck is close. You don’t want to be inhaling such disgusting smell.

Nhớ bịt mũi lại khi đi gần xe rác nhé. Cậu không muốn hít cái mùi hôi thối kinh khủng đó đâu.

I feel bad for the garbage workers. I can’t imagine driving all day on a garbage truck and collecting all those dirty wastes.

Mình cảm thấy thật tội nghiệp cho những người lấy rác. Mình không thể tưởng tượng nổi cái cảnh lái xe cả ngày trên chiếc xe rác và thu gom những đống chất thải dơ bẩn ấy.

nguồn://hellosuckhoe.org/

danh mục: //hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

nhớ đi đổ rác

đem rác đi đổ

đổ đi

xe đổ rác

người đổ rác

đổ rác công

chiếc xe tải chở

xe tải chở hàng

xe tải chở dầu

xe tải chở đầy

xe tải chở nước

một xe tải rác

Video liên quan

Chủ Đề