Bài 5 trang 223 sách bài tập hình học lớp 12 nâng cao.

\[\eqalign{ & \Rightarrow {{A'B'} \over {BB'}} = {{A'A} \over {B'M'}} \cr & \Rightarrow A'B'.B'M' = A'A.BB' \cr & \Rightarrow {1 \over 2}A'B{'^2} = {h^2} \cr & \Rightarrow A'B' = h\sqrt 2 . \cr} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Cho khối lăng trụ tam giác đềuABC.A'B'C'có chiều cao bằnghvà hai đường thẳngAB' vàBCvuông góc với nhau.

LG a

GọiM'là trung điểm củaA'B'.Chứng minh rằng \[AB' \bot BM'.\]

Lời giải chi tiết:

[h.109]

Ta cóC'M'\[ \bot \]A'B, C'M'\[ \bot \]AA'=>C'M'\[ \bot \][ABB'A'] =>C'M'\[ \bot \]AB.

Mặt khác, theo giả thiếtBC'\[ \bot \]AB', suy raAB'\[ \bot \] mp[BC'M'].

Do đóAB'\[ \bot \]BM'.

LG b

Tính độ dài đoạn thẳngA'B'theoh.

Lời giải chi tiết:

Từ kết quả của câu a], ta dễ dàng suy ra

\[\Delta BB'M'\] đồng dạng \[ \Delta B'A'A\]

\[\eqalign{ & \Rightarrow {{A'B'} \over {BB'}} = {{A'A} \over {B'M'}} \cr & \Rightarrow A'B'.B'M' = A'A.BB' \cr & \Rightarrow {1 \over 2}A'B{'^2} = {h^2} \cr & \Rightarrow A'B' = h\sqrt 2 . \cr} \]

LG c

Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Lời giải chi tiết:

\[{V_{ABC.A'B'C'}} = {S_{A'B'C'}}.AA'\]

\[= {\left[ {h\sqrt 2 } \right]^2}.{{\sqrt 3 } \over 4}h = {{\sqrt 3 } \over 2}{h^3}.\]

Video liên quan

Chủ Đề