Danh sách trúng tuyển Đại học Ngoại thương Cơ sở 2

Vừa qua ĐH Ngoại thương đã công bố ngưỡng điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy với 2 phương thức xét tuyển bằng học bạ. Cùng ICAN theo dõi điểm xét học bạ ngoại thương 2022 có gì khác biệt so với các năm trước qua bài viết dưới đây.

Xem thêm: Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia năm 2021 ĐH Ngoại thương Phía BắcPhía Nam [thí sinh clik vào link và chọn năm 2021]

2 phương thức trường vừa công bố điểm trúng tuyển gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học THPT dành cho thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố của năm lớp 11, 12 hệ chuyên của trường THPT chuyên trên cả nước.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên [áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình ngôn ngữ].

Các thí sinh tham gia xét tuyển có thể tra cứu kết quả trên hệ thống xét tuyển trực tuyến của trường từ 9 giờ ngày 15/7.

Chi tiết ngưỡng điểm trúng tuyển 2 phương thức như sau:

Ngoài 2 phương thức đã được nhà trường công bố kết quả tuyển, các phương thức khác của nhà trường còn có: xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020; xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020; xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định riêng của nhà trường.

Trên đây là thông tin về điểm xét học bạ ngoại thương cho các thí sinh tham khảo và đưa ra những quyết định phù hợp. Theo dự đoán, điểm chuẩn học bạ ngoại thương 2022 không có biến động lớn so với ngưỡng điểm điểm học bạ FTU 2021. Thí sinh cần theo dõi các trang thông tin chính thống để xem kết quả xét tuyển đại học ngoại thương 2022 trong thời gian sớm nhất. Chúc các sĩ tử vượt vũ môn thành công.

[Theo ĐH Ngoại thương]

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh cho cơ sở 2 tại TPHCM.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương [Cơ sở 2]
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University [FTU]
  • Mã trường: NTS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Kinh tế
  • Địa chỉ: Số 15 Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: //cs2.ftu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/ftu2hcmc/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 như sau:

  • Ngành Kinh tế [Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: CLC
  • Ngành Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TC12
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TC13
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng [Chuyên ngành Tài chính quốc tế]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TC14
  • Ngành Kế toán [Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán]
  • Mã đăng ký xét tuyển: TC15
  • Ngành Kinh doanh quốc tế [Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế]
  • Mã đăng ký xét tuyển: CLC9
  • Ngành Marketing [Chuyên ngành Truyền thông Marketing tích hợp, định hướng nghề nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển:

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét học bạ THPT
  • Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Xét kết hợp kết quả thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển:

Đối tượng 1:

[1a] Thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thi riêng biệt gồm Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.

[1b] Thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật có đề tài được hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp hoặc thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có tên trong danh sách tham gia kì thi HSG cấp quốc gia hoặc trong danh sách dự thi cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 [gồm cả thí sinh thi vượt cấp] các môn thi riêng biệt gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.0
  • Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển [trong đó có môn toán_ >= 8.5 [tính TB chung của 3 môn]

Đối tượng 3: Thí sinh hệ chuyên Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia, THPT chuyên.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 8.5
  • Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển [trong đó có môn toán_ >= 9.0 [tính TB chung của 3 môn]

    Phương thức 2. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển

Thí sinh hệ chuyên và không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và các chương trình CLC ngôn ngữ.

Điều kiện xét tuyển

Đang cập nhật…

    Phương thức 3. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện nộp hồ sơ

*Với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định ở thông tin chung
  • Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ >= điểm sàn của trường.

*Với các chương trình CLC ngôn ngữ:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.5
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải quốc gia môn ngoại ngữ ở mục thông tin chung
  • Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và Văn >= điểm sàn của trường.

    Phương thức 4. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện đăng ký xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11, 12 >= 7.0
  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT tổ chức
  • Có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt mức điểm nhận hồ sơ của trường
  • Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1 điểm trở xuống
  • Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

    Phương thức 5. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM

Điều kiện nhận hồ sơ

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 7.0
  • Có kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHCM năm 2022 >= 850/1200 điểm.

    Phương thức 6. Xét tuyển thẳng

Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Ngoại thương.

Học phí Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: 20.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình chất lượng cao: 40.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến: 60.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp các ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Kế toán – kiểm toán định hướng ACCA, Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp: 40.000.000 đồng/năm học
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp ngành quản trị khách sạn: 60.000.000 đồng/năm học

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Kinh tế A00 26.55 28.15 28.55
A01, D01, D06, D07 25.06 27.65 28.05
Quản trị kinh doanh A00 26.4 28.15 28.55
A01, D01, D07 25.9 27.65 28.05
Tài chính – Ngân hàng A00 25.9 27.85 28.4
A01, D01, D07 25.4 27.35 27.9
Kế toán A00 25.9 27.85 28.4
A01, D01, D07 25.4 27.35 27.9
Kinh doanh quốc tế A00 28.4
A01, D01, D07 27.9

Video liên quan

Chủ Đề