Đề thi n3 2023

 ĐÁP ÁN ĐỀ THI JLPT 7/2022 N5 – N4 – N3 – N2 – N1

Đề thi n3 2023
 JLPT247 Sẽ cập nhật đáp án + đề thi JLPT 7/2022 nhanh nhất ngay sau kỳ thi tại đây. Các bạn quan tâm nhớ follow theo dõi nhé . CHÚC MỌI NGƯỜI ĐẠT ĐIỂM CAO .

Mời các bạn tham khảo:

>> Đề thi JLPT N1 12/2021

1 Đáp án đề thi năng lực tiếng NHẬT jlpt N3 7/2022

文字 – 語彙 – 文法 読解 聴解

情報:じょうじょう Thông tin; tin tức
現在:げんざい Hiện tại; hiện giờ
丸い:まるい Tròn
有名:ゆうめい Nổi tiếng; có danh
角:かど Góc
包んで:つつんで Bọc
計算:けいさん Tính toán, thanh toán
記録:きろく Sự ghi chép; ghi chép; ghi lại
広告:こうこく Quảng cáo
冷えて:ひえて Lạnh đi; nguội đi
検査:けんさ xem xét kỹ, sự kiểm tra
確か:たしか Chắc là, hình như là
絵画:かいが Bức tranh
資源:しげん Tài nguyên
くやしかった Đáng tiếc, đáng ân hận, tiếc nuối
キャンセル Sự hủy; sự bỏ
しみ Vết bẩn; vết nhơ
防ぐ:ふせぐ Đề phòng, dự phòng
かわいた Khô, hanh : からから Khô khốc; khô
別々:べつべつ Sự riêng rẽ từng cái
話し合って:はなしあって Bàn bạc; bàn luận
ずきずき Nhức nhối; nhưng nhức; đau nhức
ふだん:いつも Bình thường; thông thường
すぐ怒る:すぐおこる Sớn nổi giận
運動場:うんどうじょう Sân vận động
姉の息子:あねのむすこ Con trai của chị gái : 甥(おい)Cháu trai
こまかく Chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ
短期 (たんき) thời gian ngắn
グランド To; vĩ đại
盛ん (さかん) Phổ biến; thịnh hành; phát đạt
通り過ぎる (とおりすぎる) Đi qua; đi ngang qua
諦める (あきらめる) Từ bỏ; bỏ cuộc
整理 (せいり) Sự chỉnh lý; chỉnh sửa
ざあざあ Ào ào; rào rào

2 Đáp án đề thi năng lực tiếng NHẬT jlpt N2 7/2022

(Nguồn: Facebook Yuuki Bùi)

文字 – 語彙 (Nguồn: FB Yuuki Bùi)

Đề thi n3 2023

文法

Đề thi n3 2023

読解

Đề thi n3 2023

聴解

Đề thi n3 2023

3 Đáp án đề thi năng lực tiếng NHẬT jlpt N1 7/2022

文字 – 語彙 (tham khảo)

Đề thi n3 2023
Đề thi n3 2023
Đề thi n3 2023
Đề thi n3 2023
Đề thi n3 2023

聴解

施錠(せじょう)- khoá, chốt
勇敢(ゆうかん)- dũng cảm
沈下(ちんか)- lún, sụt
阻む(はばむ)- cản trở
慕う(したう)- ngưỡng mộ,
忠告(ちゅうこく)- khuyên, cảnh cáo
閉口(へいこう) – câm nín, khổ sở
気まま - tuỳ tiện
釣り合う – cân đối, hợp lý
仲裁(ちゅうさい) – trọng tài, hoà giải
すべすべ - mềm mại, trơn láng
触発 (しょくはつ) – kích thích, truyền cảm hứng
遮断 (しゃだん) – ngăn cách, chắn
そそる – khơi dậy
手分け・分担 – phân chia, phân công
ぎこちない – gượng gạo, cừng
要請(ようせい) – kiến nghị, yêu cầu

読解 

聴解 

Hướng dẫn cách tính điểm thi tiếng Nhật JLPT từ N5 – N1 chi tiết

(Cách tính điểm dưới đây chỉ mang tính tham khảo)

Trong đó cấp độ cao nhất là JLPT N1, JLPT N5 là cấp độ thấp nhất. Điểm thi tối đa là 180 điểm cho 03 nhóm môn thi. Các phần thi đều có tổng điểm trong phạm vi 0 điểm ~ 180 điểm, trong đó:

Đề thi n3 2023
Cấp độ thi JLPT N1, JLPT N2, JLPT N3:

Kiến thức ngôn ngữ (Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp): 0 điểm ~ 60 điểm
Đọc hiểu: 0 điểm ~ 60 điểm
Nghe hiểu: 0 điểm ~ 60 điểm

    • Điểm cho GOI -N3 (tham khảo)
  • Mondai 1: 8 câu * 1 điểm = 8 điểm

    Mondai 2: 6 câu * 1 điểm = 6 điểm

    Mondai 3:11 câu * 1 điểm = 11 điểm

    Mondai 4: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

    Mondai 5: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

    • Quy mô cho BUNPO-N3 (tham khảo)

    Mondai 1: 13 điểm * 1 điểm = 13 điểm

    Mondai2: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

    Mondai 3: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

    Tổng điểm GOI + BUNPO = 58 điểm

    • Điểm cho phần DOKKAI-N3 (tham khảo)

    Mondai 4: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm

    Mondai 5: 6 điểm * 4 điểm = 24 điểm

    Mondai 6: 4 câu * 4 điểm = 16 điểm

    Mondai 7: 2 câu * 4 điểm = 8 điểm

    Tổng điểm:  60 điểm

    • Quy mô cho CHOUKAI-N3 (tham chiếu)

    Mondai 1: 6 câu * 3 điểm = 18 điểm

    Mondai 2: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm

    Mondai 3: 3 câu * 3 điểm = 9 điểm

    Mondai 4: 4 điểm * 3 điểm = 12 điểm

    Mondai 5: 9 câu * 1 điểm = 9 điểm

    Tổng số điểm CHOUKAI: 60 điểm

  • Đề thi n3 2023
    Điểm đỗ – điểm liệt JLPT N3
    • Điểm tổng: Trên 95 điểm (Tối đa: 180 điểm)
    • Điểm kiến thức Ngôn Ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
    • Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60)
    • Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60
      • Điểm cho GOI-N2 (tham khảo)

      Mondai 1: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Mondai 2: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Mondai 3: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Mondai 4: 7 câu * 1 điểm = 7 điểm

      Mondai 5: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Mondai 6: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm

      • Quy mô cho BUNPO-N2 (tham khảo)

      Mondai 7: 12 điểm * 1 điểm = 12 điểm

      Mondai 8: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Mondai 9: 5 câu * 1 điểm = 5 điểm

      Các điểm chung của phần 文 文 文: 59 điểm

      •  Điểm cho phần DOKKAI-N2 (tham khảo)

      Mondai 10: 5 câu * 3 điểm = 15 điểm

      Mondai 11: 9 điểm * 2 điểm = 18 điểm

      Mondai 12: 2 câu * 3 điểm = 6 điểm

      Mondai 13: 3 câu * 4 điểm = 12 điểm

      Mondai 14: 2 câu * 4 điểm = 8 điểm

      Các điểm chung của phần 文 文: 59 điểm

      • Quy mô cho CHOUKAI-N2 (tham chiếu)

      Mondai 1: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm

      Mondai 2: 6 câu * 2 điểm = 12 điểm

      Mondai 3: 5 câu * 2 điểm = 10 điểm

      Mondai 4: 12 điểm * 1 điểm = 12 điểm

      Mondai 5: 4 câu * 3 điểm = 12 điểm

    • Đề thi n3 2023
      Điểm đỗ – điểm liệt JLPT N2

      • Điểm tổng: Trên 90 điểm (Tối đa: 180 điểm)
      • Điểm kiến thức Ngôn Ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
      • Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
      • Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
    • Đề thi n3 2023
      Điểm đỗ – điểm liệt JLPT N1
      • Điểm tổng: Trên 100 điểm (Tối đa: 180 điểm)
      • Điểm kiến thức ngôn ngữ (Kanji, Từ vựng, Ngữ pháp): Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
      • Điểm Đọc hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
      • Điểm Nghe hiểu: Trên 19 điểm (Tối đa: 60 điểm)
      • CÙNG LUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC CÁC NĂM N5-N1 jlpt247.com/jlpt