Nhàn rỗi Tiếng Anh là gì

1. Cô nói là nhàn rỗi sao?

Idle, ye say.

2. Nhiều người nhàn rỗi chưa từng thấy.

Many people have more leisure time than ever.

3. Tôi không biết nhàn rỗi là thế nào.

I don't know the opposite.

4. Chúc may mắn với thời gian nhàn rỗi nhé?

Good luck with your layoffs, all right?

5. Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi.

But... that still gives us four hours to kill.

6. Giữ thăng bằng giữa việc làm và sự nhàn rỗi

Balancing Work and Leisure

7. SỰ NHÀN RỖI là chiếc áo đẹp, nhưng không nên mặc hoài”.

“LEISURE is a beautiful garment, but it will not do for constant wear.”

8. Interpacket gap là khoảng thời gian nhàn rỗi giữa hai packet.

Interpacket gap is idle time between packets.

9. 7 Kẻ nghịch lớn không nhàn rỗi [I Phi-e-rơ 5:8].

7 The great Adversary is not idle.

10. Còn tôi thì nhàn rỗi, mà không phải làm chó chết gì cả?

I am to stand idle, with arm up fucking ass?

11. Mà tôi hiện tại thì phải nói là cực kỳ nhàn rỗi

And right now, I'm what you'd call highly available.

12. Nhưng sự thật là, nhàn rỗi là một thứ rất bận rộn.

But the fact is that, leisure is a very busy thing.

13. Và bạn nói, ah, tôi cần chút thời gian nhàn rỗi, và v.v.

And you say, ah, I need some leisure time, and so forth.

14. Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày.

Yet, that car sits idle for 23 hours a day.

15. Vậy, so với anh ta, tôi có đến 29 năm và 10 tháng nhàn rỗi.

So, compared to him, I have 29 years and 10 months of free time.

16. Chúng ta nên suy nghĩ nghiêm túc về cách mình dùng thì giờ nhàn rỗi.

It is good to give serious thought to the way in which we use our free time.

17. Hãy xét điều này: Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su không bao giờ nhàn rỗi.

Consider: Jehovah and Jesus are never idle.

18. 5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.

5 Interestingly, the word “school” comes from the Greek word skho·leʹ, which originally meant “leisure” or the use of leisure time for some serious activity, such as learning.

19. Làm thế nào việc đọc sách lúc nhàn rỗi có thể mang lại nhiều vui thích cho chúng ta?

How can leisure reading bring us much pleasure?

20. MERCUTIO Đúng vậy, tôi nói chuyện của những giấc mơ, nào là con của một bộ não nhàn rỗi,

MERCUTlO True, I talk of dreams, Which are the children of an idle brain,

21. Cổ tức của một công ty phụ thuộc vào khả năng sinh lợi và tiền nhàn rỗi của nó .

Dividends of a company depend on its profitability and spare cash .

22. Tuy nhiên, ông cho thấy cần phải có sự thăng bằng giữa sự nhàn rỗi và việc làm hữu ích.

He shows, however, that it should be balanced with productive activity.

23. Khi quá nhàn rỗi trong cuộc sống của mình thì chúng ta có khuynh hướng dễ bị ảnh hưởng xấu xa.

When we have too little going on in our lives, we tend to be more susceptible to evil influences.

24. Cho nên núi nợ và núi tiền nhàn rỗi tạo thành núi song đỉnh, không triệt tiêu lẫn nhau thông qua sự vận hành bình thường của các thị trường.

So a mountain of debt and a mountain of idle cash form twin peaks, failing to cancel each other out through the normal operation of the markets.

25. Những phụ nữ được miêu tả thường là những kỹ nữ hạng sang và geisha trong lúc nhàn rỗi, và quảng bá các hoạt động giải trí tồn tại trong các khu phố lầu xanh.

The women depicted were most often courtesans and geisha at leisure, and promoted the entertainments to be found in the pleasure districts.

26. [2 Phi-e-rơ 3:13] Cũng vậy, ngoại diện của chúng ta—dù lúc nhàn rỗi hoặc khi đi rao giảng—có thể làm tăng hoặc giảm giá trị của thông điệp chúng ta rao truyền.

[2 Peter 3:13] Likewise, our personal appearance —whether during leisure time or in the ministry— can either enhance or diminish the appeal of the message we preach.

27. Và nói về cái mạng tối hậu, về sử dụng tất cả các bộ vi xử lý và tất cả các xe cộ khi chúng đậu nhàn rỗi vào một phần của một mạng lưới toàn cầu cho khả năng tính toán.

And talking about the ultimate swarm, about having all of the processors and all of the cars when they're sitting idle being part of a global grid for computing capability.

28. Khi trong năm 331 TCN, Zopyrion, quan Tổng trấn của Alexandros tại Thracia, "không muốn ngồi nhàn rỗi", đã xâm chiếm Scythia và vây hãm Olbia Hắc Hải, ông đã phải hứng chịu thất bại nặng nề trước người Scythia và mất mạng.

When in 331 BC Zopyrion, Alexander's viceroy in Thrace, "not wishing to sit idle", invaded Scythia and besieged Pontic Olbia, he suffered a crushing defeat at the hands of the Scythians and lost his life.

29. Có lẽ họ không lười biếng hoặc quá nhàn rỗi, nhưng kết quả có thể giống như lời mô tả trong Châm-ngôn 24:33, 34: “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay để đi nằm một chút,... Thì sự nghèo của con sẽ đến như một kẻ đi rạo, và sự thiếu-thốn của con sẽ áp tới như một kẻ cầm binh-khí”.

They may not be lazy or idle physically, but if they shy away from mental effort the results can be the same as those described in Proverbs 24:33, 34: “‘A little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to rest,’ and poverty will come upon you like a robber, and want like an armed man.“—Revised Standard Version.

Tuy nhiên, chiếc xe đó chỉ ngổi đó nhàn rỗi trong 23 giờ một ngày.

Yet, that car sits idle for 23 hours a day.

Video liên quan

Chủ Đề