10 tiếng trung là gì
Số đếm tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng nhất khi học tiếng Trung Quốc. Biết được cách đọc, cách phát âm chuẩn cùng phiên âm của các số trong tiếng Trung là nền tảng giúp bạn học tiếng Trung nhanh và giao tiếp tốt. Mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của trung tâm học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can nhé.
Show
Bảng số đếm tiếng Trung chuẩnĐây là bảng số đếm cơ bản của người Trung Quốc, bao gồm cả phiên âm tiếng Việt mà bạn cần phải biết. Nắm vững được những con số này là điều cực quan trọng trong bước đầu học tiếng Trung.
Xem thêm: Lớp học tiếng Trung cơ bản cho người mới Cách Học đếm tiếng Trung từ 1 đến 100 nghìn tỷSố Trung Quốc có nhiều đơn vị nên rất có thể bạn sẽ đọc nhầm nếu không cẩn thận. Để tránh đọc sai số trong tiếng Trung, dưới đây là một số kiến thức cụ thể để đếm số căn bản lên đến hàng tỷ. Số 0 tiếng Trung là gì?零 /lìng/ số 0 Trước đây, số 0 không tồn tại trong bảng chữ Hán. Ví dụ về số 0:
Cách đếm từ 1 đến 10 trong tiếng Trung
Cách đếm Số tiếng Trung bồi bằng tayNếu bạn học tiếng Trung theo kiểu tiếng Trung bồi, bạn có thể áp dụng cách như hình sau khi học đếm số: Cách đếm số 11 trong tiếng Hán Việt đến 20Ví dụ 1: 13 = 10 + 3 sẽ đọc là shí sān (十三) Ví dụ 2: 74 = 7 x 10 + 4 sẽ được đọc là Qī shí sì (七十四) Cụ thể, cách đọc số từ 11 đến 20 trong tiếng Hán sẽ như sau:
Cách đếm số hàng Chục bằng phiên âm chữ HánSố hàng chục trong tiếng Trung Quốc được đọc theo quy tắc sau: Ví dụ : 60 = 6 x 10 sẽ đọc là liù shí (六十)
Bảng số từ 21 đến 99Đến đây chắc bạn đã phần nào hình dung ra được cách đọc số trong tiếng Trung. Để biết rõ chi tiết về cách đọc số từ 21 – 99, mời bạn theo dõi phần tiếp theo dưới đây:
Cách đếm từ 100 đến 200 tiếng Trung QuốcQuy tắc đọc số từ 100 – 109 là ở giữa phải luôn có líng (lẻ) – tượng trưng cho số 0. Ví dụ:
Khi muốn đọc số đếm tiếng Trung từ 110 – 999 thì bạn cần đọc từ hàng trăm đến hàng chục và cuối cùng là số lẻ. Ví dụ:
Cụ thể, đối với các cách học đếm số tiếng Trung từ 100 – 200 sẽ như sau:
Cách đọc số hàng nghìn trong tiếng TrungĐể học số đếm hàng nghìn trong tiếng Trung, bạn cần phải thuộc được những ngữ pháp, từ vựng chỉ đơn vị của Trung Quốc như:
Ví dụ:
Cách đọc số hàng chục tỷ
Cách phát âm hàng trăm tỷ trong tiếng Trung Quốc
Cách học phát âm ngàn tỷ trong tiếng TrungCách đọc 1 tỷ trong tiếng Trung bằng cách đọc 1000 tỷ trong tiếng Việt Nam bởi Trung Quốc lấy 4 đơn vị. 兆 / Zhào / tỷ.
Đọc viết thứ tự số đếm ngày tháng trong năm trong tiếng TrungĐọc các thứ trong tuần
Từ vựng tiếng Trung Quốc các ngày trong thángTrong văn viết: Ngày = số đếm + 日 (rì) Trong văn nói: Ngày = số đếm + 号 (hào) Ví dụ: Ngày mùng 7 sẽ đọc là qīhào (qīrì) Ngày 28 sẽ được đọc là èrshíbā (èrshírì) Tháng trong nămQuy tắc để đọc tháng trong năm tiếng Trung là: Tháng = số đếm + yuè (月)
Cách phát âm năm tiếng TrungĐể đọc được năm trong tiếng Trung Quốc, bạn cần phải nắm được quy tắc sau: Đọc từng số một + Nián (年)
Cách đọc từ vựng tiếng Trung về các phép toán cơ bảnCách đọc số thập phânTheo công thức A/B chúng ta sẽ đọc là B 分之 A / B fēn zhī A/ đọc mẫu số trước tử số. Ví dụ: 2/5 sẽ đọc là wǔ fēn zhī èr Cách đọc % trong tiếng TrungCông thức: C% = 百分之 C /bǎi fēn zhī C/. Đọc phần trăm trước. Ví dụ: 50% = Bǎi fēn zhī wǔshí; 10% = bǎi fēn zhī shí. Cách đọc phép cộngCông thức: A 加 B 等于 C Ví dụ: 1 + 2 = 3 phát âm là 一加二等于三 /Yī jiā èr děngyú sān/ Cách phát âm phép trừCông thức: A 减 B 等于 C Ví dụ: 10 – 2 = 8 sẽ phát âm là 十减二等于八 /Shí jiǎn èr děngyú bā/ Cách đọc phép nhân tiếng TrungCông thức: A 乘以 B 等于 C Ví dụ: 5 x 5 = 25 – 五乘以五等于二十五 /Wǔ chéng yǐ wǔ děngyú èrshíwǔ/ Cách phát âm phép chiaCông thức: A 除以B 等于 C Ví dụ: 9/9 = 1 đọc là 九除以九等于一 (Jiǔ chú yǐ Jiǔ děngyú yī) Cách đọc tỉ lệ bằng tiếng Trung QuốcCông thức: A:B = A 比 B Ví dụ: 5:2 đọc là 五比二 (Wǔ bǐ èr) Cách đọc số nhà, số điện thoại bằng số đếm trong tiếng Hán ViệtĐọc số nhàKhi đọc số nhà, bạn chỉ cần đọc từng số và số 1 thường được đọc là yāo. 一 零 八 /yāo líng bā/ 108 三 二 九 /sān èr jiǔ/ 329
Đọc số điện thoạiSố 1 trong số điện thoại được đọc là yāo, đọc riêng lẻ từng số 三 三 九 零 一 三 /sān sān jiǔ líng yāo sān/ 339013 零九八八 七七七 一一一 /língjiǔbābā qīqīqī yāoyāoyāo/ 0988 777 111 一 零 八 /yāo líng bā/ 108 Lưu ý: Nếu các số đứng gần nhau có phát âm giống nhau thì nhất định phải áp dụng quy tắc biến âm để đọc.
Học đếm số thứ tự tiếng TrungCách đọc số thứ tự trong tiếng Trung cũng khá đơn giản, chỉ cần thêm 第 /Dì/ ở trước. 第一 / dìyī / thứ nhất 第九 /dìjiǔ/ thứ chín Qui tắc cách ghép số đếm tiếng Trung phồn thểKhi bạn viết và đọc từng chữ số tiếng Trung, bạn nên nhớ những lưu ý cụ thể sau đây mà không nên bỏ qua, hãy luyện tập cẩn thận để có thể giao tiếp tốt hơn nữa nhé:
Ví dụ như: 一千零五十六万, 一千零六十五 /Yīqiān líng wǔshíliù wàn, yīqiān líng liùshíwǔ/ 10.561.065 = 1056.1065 Xem thêm: Học tiếng Trung online với You Can Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về cách ghép số cũng như cách phát âm số đếm tiếng Trung Quốc qua bài viết này. Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can cảm ơn vì bạn đã dành thời gian đọc bài viết này của chúng tôi, hãy đăng ký ngay khoá học tiếng Trung cơ bản của chúng tôi để nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung nhé. |