Bài tập chương 3 phân tích tài chính doanh nghiệp năm 2024
Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tiêu thụ đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm
III. Yêu cầu: Tính giá thành toàn bộ sản phẩm “X” tiêu thụ năm kế hoạch? Bài giải: Ta có: Qđ = 5450, Z0 = 2 Qx = 150.000 x 1,15 = 172.500; Z1 = 1,9 Qc = 172.000 x 0,06 = 10350 ð Zsx = Qđ x Z0 + (Qx - Qc) x Z1 \= 5450 x 20 + (172500 – 10350) x 1,9 = 318985 ð Ztb = Zsx x 1,1 = 350833,5 Bài số 2: Doanh nghiệp X có tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A như sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
1. Số sản phẩm kết dư đầu năm : 215 sản phẩm 2. Số lượng sản xuất và tiêu thụ thực tế 9 tháng đầu năm và dự kiến quý IV Chỉ tiêu 9 tháng đầu năm DK quý IV 1. Số lượng sản xuất (SP) 4.100 1.700 2. Số lượng tiêu thụ (SP) 3.700 1.800 3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 200 (không thay đổi so với năm trước) II. Tài liệu năm kế hoạch: Dự kiến như sau: 1. Sản lượng sản xuất cả năm tăng 10% so với năm báo cáo.
III. Yêu cầu: Tính giá thành toàn bộ sản phẩm A tiêu thụ năm báo cáo và năm kế hoạch của doanh nghiệp X? Bài giải: Ta có: Z0 = 200 Qđ = 215+ (4100 – 3700) +(1700 – 1800) = 515 Qx = (4100 + 1700) x 1,1 = 6380 Qt = 515 + 6380 x 0,9 = 6257 Z1 = 200 x 0,9 = 180 Giá thành toàn bộ sản phẩm A tiêu thụ: - Năm báo cáo: Z0sx = (3700 + 1800) x 200 = 1.100.000 ð Z0tb = Z0sx x 1,1 = 1.210.000 - Năm kế hoạch: Zsx = Qđ x Z0 + (Qt – Qđ) x Z1 \= 515 x 200 + (6257 – 515) x 180 = 1.136.560 ð Ztb = Zsx x 1,1 = 1.250.216 Bài số 3: (Đơn vị: nghìn đồng) Căn cứ vào tài liệu sau của doanh nghiệp X, hãy xác định: 1. Giá thành toàn bộ sản phẩm A và sản phẩm B tiêu thụ năm kế hoạch? 2. Mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành sản xuất của sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch?
- Sản phẩm A: 1.550 - Sản phẩm B: 1.650 2. Số lượng sản phẩm kết dư dự tính cuối năm: - Sản phẩm A: 105 cái - Sản phẩm B: 120 cái II. Tài liệu năm kế hoạch 1. Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm dự kiến như sau: - Sản phẩm A: 3.100 cái - Sản phẩm B: 1.750 cái 2. Định mức hao phí vật tư và lao động cho 1 đơn vị sản phẩm năm KH như sau: Khoản chi phí Đơn giá Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị SP SP A SP B 1. Nguyên vật liệu chính Trong đó: Trọng lượng tính 2. Vật liệu phụ 3. Giờ công chế tạo sản phẩm 4.BHXH, BHYT,KPCĐ,BHTN (23%) 40 10 12,5 15 kg 11 kg 4kg 50 giờ 20 kg 16 kg 6 kg 40 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung năm kế hoạch như sau: Khoản chi phí Chi phí SX chung
2. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (23%) 3. Nhiên liệu, động lực 4. Vật liệu phụ, công cụ dụng cụ 5. Khấu hao TSCĐ 6. Các chi phí khác bằng tiền Cộng 90.000 10.800 50.000 71.500 94.500 4. Chi phí sản xuất chung được phân bổ hết cho sản phẩm hoàn thành trong năm kế hoạch theo tiền lương công nhân sản xuất sản phẩm. 5. Chi phí tiêu thụ sản phẩm dự tính bằng 5% và chi phí quản lý doanh nghiệp bằng 3% giá thành sản xuất của mỗi loại sản phẩm tiêu thụ trong năm 6. Phế liệu thu hồi từ nguyên liệu chính là 50%, giá 1 kg phế liệu là: 10 7. Số lượng sản phẩm kết dư dự tính cuối năm mỗi loại là 100 cái. Bài giải Ta có: Z0A = 1.550; QđA = 105 Z0B = 1.650; QđB = 120 QxA = 31.00; QcA = 100 QxB = 1.750; QcB = 100 ∑CFSX chung = 90.000 x 1,23 + 10.800 + 50.000 + 71.500 + 94.500 \= 337.500 · CFSX chung cho một đơn vị sản phẩm - Sản phẩm A: (12,5 x 50)/(12,5 x 50 x 3.100 + 12,5 x 40 x 1750) = 75 - Sản phẩm B: - (12,5 x 40)/(12,5 x 50 x 3.100 + 12,5 x 40 x 1750) = 60 · CFNVL trực tiếp - Sản phẩm A: 40 x 15 – 4 x 0,5 x 10 + 4 x 10 = 620 - Sản phẩm B: 40 x 20 – 4 x 0,5 x 10 + 6 x 10 = 840 · Chi Phí nhân công trực tiếp: - Sản phẩm A: 12,5 x 50 x 1,23 = 768,75 - Sản phẩm B: 12,5 x 40 x 1,23 = 615 ð Z1A = 75 + 620 + 768,75 = 1.463,75 Z1B = 60 + 840 + 615 = 1.515 · Giá thành toàn bộ năm kế hoạch ZsxA = Z0A x QđA + (QxA – QcA) x Z1A \= 1.550 x 105 + (3100 – 100) x 1.463,75 \= 4.554.000 ð ZtbA = ZsxA x 1,08 = 4.918.320 ZsxB \= Z0B x QđB + (QxB – QcB) x Z1B \= 1.650 x 120 + (1750 – 100) \= 2.697.750 ð ZtbB = ZsxB x 1,08 = 2.913.570 · Mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành sản phẩm năm kế hoạch: - Sản phẩm A: MZA = QxA x Z1A – QxA x Z0A \= 3.100 x (1.463,75 – 1.550) \= - 267.375 TZA = MZA/(QxA x Z0A) = -267.375/(3.100 x 1.550) ≈ 5,56% - Sản phẩm B: MZB = QxB x Z1B – QxB x Z0B \= 1.750 x (1515 – 1650) \= - 236.250 TZB = MZB/(QxB x Z0B) = - 236.250/(1.750 x 1.650) ≈ 8,18% Bài số 4 Một DN có tài liệu như sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A: - Sản phẩm tồn kho ngày 30/9 là 1.130 SP. - Dự kiến quý 4: Sản xuất :10.580 SP và tiêu thụ: 9.810 SP 2. Số liệu dự kiến 31/12: - Vay ngắn hạn: 500.000 - Vay dài hạn : 1.500.000 (dùng cho sản xuất kinh doanh) II. Năm kế hoạch: Dự kiến như sau:
* Sản phẩm A - Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm: 49.200 - Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 30,4 (hạ 5% so với năm báo cáo) - Số lượng sản phẩm dự kiến kết dư cuối năm: 1.500 - Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT): 48 - Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tiêu thụ sản phẩm đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm. * Các sản phẩm khác - Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm: 540.670 - Tổng giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ trong năm: 320.250 2. Tình hình khác: - Nhượng bán một TSCĐ nguyên giá 340.000 (đã khấu hao 175.000). Giá nhượng bán là 180.000. Chi phí tân trang lại tài sản trước khi nhượng bán là 10.000. - Lãi suất vay ngắn hạn: 12%/năm (50% vốn trả vào cuối tháng 1 và 50% trả vào cuối tháng 3) - Lãi suất vay dài hạn: 15%/năm. - Lãi tiền gửi không kỳ hạn dự tính trong năm là 82.000. - Chiết khấu thương mại dự tính cho khách hàng hưởng là 54.800 III. Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu năm kế hoạch:
Biết rằng - Thuế GTGT được khấu trừ cả năm kế hoạch dự kiến: 110.250 - Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) với thuế suất là 10%. Giá nhượng bán và chi phí nhượng bán TCSĐ đều là giá chưa có thuế GTGT. - Thuế suất thuế TNDN 25%. Bài giải Tóm tắt Z0A = 30,4/0,95 = 32 QđA = Qc3A + Qx4A – Qt4A = 1.130 + 10.580 + 9.810 \= 1.900 Z1A = 30,4; QxA = 49.200; QcA = 1.500; GA = 48 QtA \= QđA + QxA – QcA = 1.900 + 49.200 – 1.500 = 49.600 ð ZsxA = QđA x Z0A + (QtA – QđA) x Z1A \= 1.900 x 32 + (49.600 – 1.900) x 30,4 \= 1.510.880 ð ZtbA = Z0A x 1,1 = 1.661.968 Giá thành toàn bộ của DN: Ztb = ZtbA + Ztbsp≠ = 1.661.968 + 320.250 = 1.982.218
- Doanh thu bán hàng sản phẩm A: DttA = QtA x GA = 2.380.800 - Doanh thu bán hàng sản phẩm ≠: Dtt≠ = 540.670 ð Doanh thu bán hàng của DN: Dtt = DttA + Dtt≠ = 2.921.470 ð Doanh thu thuần của Doanh nghiệp năm kế hoạch Dth = Dtt – Các khoản giảm trừ doanh thu \= 2.921.470 – 54.800 = 2.866.670 - Doanh thu từ HĐTC, CFTC: DHĐTC = 82.000 CFHĐTC = 1.500.000 x 15% + 500.000 x 12%/12 + (250.000 x 12%/12) x 2 \= 235.000 - Thu nhập khác: TN≠ 180.000 CFHĐ≠ = 340.000 – 175000 + 10.000 = 175.000
- Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: PthHĐKD = (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (2.866.670 – 1.982.218) + (82.000 – 235.000) \= 731.452 - Lợi nhuận từ hoạt động khác: PHĐ≠ = TN≠ – CFHĐ≠ = 180.000 – 175.000 = 5.000 ð Lợi nhuận trước thuế: Ptt = PthHĐKD + PHĐ≠ = 736.452
VATđra = 2.866.670 x 10% + 180.000 x 10% \= 304.667 VATđvào = 110.250 ð VATnộp = VATđra – VATđvào = 194.417 ThuếTNDN = Ptt x 25% = 182.863 ∑Thuếphải nộp = 377.280 Bài số 5: Doanh nghiệp X có tài liệu sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
1. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm H là 76. 2. Dự kiến số liệu 31/12 như sau: - Số sản phẩm H chưa tiêu thụ là 280 sản phẩm. - Vay ngắn hạn: 460.000 II. Tài liệu năm kế hoạch: dự kiến như sau:
- Sản lượng sản xuất cả năm: 12.500 sản phẩm - Trong năm sẽ tiêu thụ hết số sản phẩm kết dư đầu năm và 95% số sản phẩm sản xuất trong năm. - Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 5% so với năm báo cáo. - Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT) là: 119 2. Các loại sản phẩm khác: - Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm: 350.000 - Giá thành toàn bộ: 319.000 3. Tình hình khác: - Thanh lýmột TSCĐ hết hạn sử dụng, nguyên giá 600.000. Thu từ thanh lý là 15.000. Chi phí thanh lýlà 4.500 - Lãi suất vay ngắn hạn là 12%/năm (toàn bộ vốn gốc và lãi trả vào cuối tháng 3) - Chiết khấu thanh toán được hưởng trong năm dự kiến 50.000 III. Yêu cầu: Hãy xác định:
Biết rằng: - Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm. - Sản phẩm H thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế suất là 40%. - Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm. - Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) với thuế suất là 10%. Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm KH dự kiến là 142.000. Giá thanh lý và chi phí thanh lý TSCĐ đều là giá chưa có thuế GTGT. - Thuế suất thuế TNDN là 25%. - Doanh nghiệp trích lập quỹ khoa học công nghệ 10%. Tóm tắt Z0H = 76; QđH = 280 Z1H = Z0H x 0,95 = 72,2; QxH = 12.500; QcH = 12.500 x 0,05 = 625; GH = 48 QtH = QđH + QxH – QcH = 280 + 12.500 – 625 = 12.155 ð ZsxH = QđH x Z0H + (QtH – QđH) x Z1H \= 280 x 76 + (12.155 – 625) x 72,2 \= 878.655 ð ZtbH = ZsxH x 1,1 = 966.520,5 Giá thành toàn bộ của DN Năm kế hoạch: Ztb = ZtbH + Ztbsp≠ = 966.520,5 + 319.000 = 1.285.520,5 Tính Doanh thu thuầnnăm kế hoạch: - Doanh thu bán hàng sản phẩm H: DttH = QtH x GH = 12.155 x 119 = 1.446.445 - Doanh thu bán hàng sản phẩm ≠: Dtt≠ = 350.000 ð Doanh thu bán hàng của DN: Dtt = DttH + Dtt≠ = 1.796.445 - Thuế TTĐB sản phẩm H: ThuếTTĐB = (DttH/1,4) x 0,4 = 413.270 ð Doanh thu thuần của Doanh nghiệp: Dth = Dtt – Các khoản giảm trừ doanh thu \= Dtt – ThuếTTĐB = 1.796.445 – 413.270 = 1.383.175 - Doanh thu từ HĐTC, CFTC: DHĐTC = 50.000 CFHĐTC = (460.000 x 0,12/12) x 3 = 13.800 - Thu nhập khác: TN≠ 15.000 CFHĐ≠ = 4500
- Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: PthHĐKD = (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (1.383.175 – 1.282.520,5) + (50.000 – 13.800) \= 133.854,5 - Lợi nhuận từ hoạt động khác: PHĐ≠ = TN≠ – CFHĐ≠ = 15.000 – 4.500 = 10.500 ð Lợi nhuận trước thuế: Ptt = PthHĐKD + PHĐ≠ = 144.354,5
VATđra =1.796445 x 10% + 15.000 x 10% \= 181144,5 VATđvào = 142.000 VATnộp = VATđra – VATđvào = 39.144,5 ThuếTNDN \= (Ptt – trích lập quỹ KHCN) x 25% \= 1.443.354,5 x 0,9 x 0,25 = 32.479,763 ∑Thuếphải nộp = ThuếTTĐB + VATnộp + ThuếTNDN = 484.894,763 Bài số 6 Doanh nghiệp Y có tài liệu sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
- Số lượng sản phẩm A kết dư ngày 31/12 là 1.050 sp - Vay dài hạn (dùng cho sản xuất kinh doanh): 1.800.000 (lãi suất 15%/năm) II. Năm kế hoạch
Sản phẩm A - Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm tăng 20% so với năm báo cáo. - Số lượng sản phẩm kết dư cuối năm bằng 10% số lượng sản xuất cả năm. - Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT): 110 - Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 78 (tăng 4% so với năm báo cáo). Các loại sản phẩm khác - Tổng doanh thu tiêu thụ : 710.000 - Tổng giá thành toàn bộ: 579.600 2. Tình hình khác dự tính như sau: - Thanh lý một TSCĐ đã hết hạn sử dụng, nguyên giá 520.000. Giá thanh lý là 30.000. Chi phí thanh lý là 4.000. - Đầu quý 3 vay ngắn hạn: 480.000, lãi suất 15%/năm (50% vốn gốc trả vào cuối tháng 7, còn lại trả nốt vào cuối tháng 9) - Đầu tháng 4 trả vốn vay dài hạn: 1.000.000 - Lãi tiền gửi không kỳ hạn cả năm là 74.000 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 38.500 - Chiết khấu thương mại cho khách hàng: 40.000 III, Yêu cầu: Hãy xác định:
Biết rằng: - Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A. Sản lượng sản phẩm A sản xuất năm báo cáo là: 13.000 sp - Tổng chi phí QLDN và chi phí bán hàng tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ cả năm. - Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ). Thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với tất cả các loại sản phẩm và hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ là 10%. Giá thanh lý và chi phí thanh lý TSCĐ đều là giá chưa có thuế GTGT. Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ năm KH dự kiến là 105.600. - Thuế suất thuế TNDN là 25%. Bài giải Tóm tắt Z0A = 78/1,04 = 75; QđA = 1.050 Z1A = 78; QxA = 13.000x 1,2 = 15.600 QcA = 15.600 x 0,1 = 1.560; GA = 48 QtA = QđA + QxA – QcA = 1.050 + 15.600 – 1.560 = 15.090 ð ZsxA = QđA x Z0A + (QtA – QđA) x Z1A \= 1.050 x 75 + (15.090 – 1.050) x 78 \= 1.173.870 ð ZtbA = ZsxA x 1,1 = 1.291.257 Giá thành toàn bộ của DN: Ztb = ZtbA + Ztbsp≠ = 1.291.257 + 579.600 = 1.870.857 · Tính Doanh thu thuần năm kế hoạch: - Doanh thu bán hàng sản phẩm A: DttA = QtA x GA = 15.090 x 110 = 1.659.900 - Doanh thu bán hàng sản phẩm ≠: Dtt≠ = 710.000 ð Doanh thu bán hàng của DN: Dtt = DttA + Dtt≠ = 2.369.900 ð Doanh thu thuần của Doanh nghiệp: Dth = Dtt – Các khoản giảm trừ doanh thu \= 2.369.900 – 40.000 = 2.329.900 - Doanh thu từ HĐTC, CFTC: DHĐTC = 74.000 CFHĐTC = (1.800.000 x 0,15/12) x 3 + (800.000 x 0,15/12) x 9 + + 480.000 x 0,15/12 + (240.000 x 0,15/12) x 2 + 38.500 \= 208.000 - Thu nhập khác: TN≠ = 30.000 CFHĐ≠ = 4.000 Tính lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh năm kế hoạch: - Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: PthHĐKD = (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (2.329.900 – 1.870.857) + (74.000 – 208.000) \= 325.043 - Lợi nhuận từ hoạt động khác: PHĐ≠ = TN≠ – CFHĐ≠ = 30.000 – 4.000 = 26.000 ð Lợi nhuận trước thuế: Ptt = PthHĐKD + PHĐ≠ = 351.043
Ta có: LNgộp = Dth – Zsx Trong đó: Zsx = ZsxA + Zsx sp≠ = ZsxA + Ztb≠/1,1 \= 1.173.870 + 579.600/1,1 = 1.700.779 ð LNgộp \= 2.329.900 – 1.700.779 = 629.121 ð ROS = LNgộp/ Dth = 629.121/2.329.900 ≈ 27,00%
VATđra = 2.329.900 x 0,1 + 30.000 x 0,1 \= 235.990 VATđvào = 105.600 VATnộp = VATđra – VATđvào = 130.390 ThuếTNDN = Ptt x 25% = 351.043 x 0,25 = 87.760,75 ∑Thuếphải nộp = 218.150,75 Bài số 7: Một doanh nghiệp chuyên sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm, có tài liệu như sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
- Số lượng sản phẩm kết dư là 6.310 sản phẩm. - Vay dài hạn (dùng cho sản xuất kinh doanh): 1.500.000 (lãi suất 15%/năm) II. Tài liệu năm kế hoạch: Dự kiến như sau: 1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm: - Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm 47.500 sản phẩm - Số lượng sản phẩm kết dư cuối năm 3.500 sản phẩm - Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 10% so với năm báo cáo - Chi phí tiêu thụ sản phẩm và chi phí quản lý doanh nghiệp đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm - Giá bán đơn vị sản phẩm (chưa có thuế GTGT) 72
- Đầu tháng 6 vay 300.000 (thời hạn 1 năm, lãi suất 12%/năm) - Lãi tiền gửi không kỳ hạn: 73.000 - Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng là 40.000 - Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng là 86.400 III. Yêu cầu: Hãy xác định: a, Lợi nhuần thuần từ hoạt động kinh doanh năm kế hoạch? b, Tính các loại thuế phải nộp năm kế hoạch? c, Tỷ suất lợi nhuận (sau thuế) tổng tài sản năm kế hoạch? Biết rằng: - Doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập với thuế suất là: 25% - Sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, với thuế suất là 20%, chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) thuế suất là: 10%. - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm kế hoạch là: 280.000 - Tổng tài sản bình quân năm KH: 2.000.000 Bài giải: Ta có: Qđ = 6.310, Z0 = 50 Qx = 47.500; Z1 = 50 x 0,9 = 45; Qc = 3.500 Qt = Qđ + Qx – Qc =47.500 + 6.310 – 3500 = 50.310 ð Zsx = Qđ x Z0 + (Qt – Qđ) x Z1 \= 6.310 x 50 + (50.310 – 6.310) x 45 \= 2.295.500 ð Ztb = Zsx x 1,1 = 2.525.050 · Tính Doanh thu thuần năm kế hoạch: - Doanh thu bán hàng Dtt = Qt x G = 50.310 x 72 = 3.622.320 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: ThuếTTĐB= (Dtt/1,2) x 0,2 = 603.720 ð Doanh thu thuần của Doanh nghiệp: Dth = Dtt – Các khoản giảm trừ doanh thu \= 3.622.320 – (603.720 + 86.400) = 2.932.200 - Doanh thu từ HĐTC, CFTC: DHĐTC = 73.000 CFHĐTC = 1.500.000 x 0,15 + (300.000 x 0,12/12) x 7 + 40.000 \= 286.000 - Thu nhập khác: không có
- Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: PthHĐKD = (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (2.932.200 – 2.525.050) + (73.000 – 286.000) \= 194.150 - Lợi nhuận trước thuế: Ptt = PthHĐKD = 194.150
VATđra = (Dth + ThuếTTĐB) x 0,1 \= (2.932.200 + 603.720) x 0,1 \= 353.592 VATđvào = 280.000 VATnộp = VATđra – VATđvào = 73.592 ThuếTNDN = Ptt x 25% = 194.150 x 0,25 = 48.537,5 ∑Thuếphải nộp = VATnộp + ThuếTNDN + ThuếTTĐB \= 725.849,5
- Lợi nhuậnsau thuế: Pst = Ptt – ThuếTNDN = 145.612,5 ð ROA = (Pst/TBQ) x 100 = (145.612,5/ 2.000.000) x 100 ≈ 7,28% Bài số 8 (Đơn vị: Triệu đồng) Công ty Bình Minh có tình hình như sau:
- Vay ngắn hạn: 200 - Vay dài hạn : 200 (dùng cho sản xuất kinh doanh) - Dự trữ vật tư : 200 II. Năm N+1 Dự kiến quý I như sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 720 - Trị giá vật tư nhập vào trong quý bằng 50% doanh thu tiêu thụ sản phẩm. - Chi phí trực tiếp khác: 35 - Chi phí gián tiếp : 22 - Dự trữ vật tư cuối quý: 100 - Số thuế GTGT được khấu trừ: 45 - Cuối tháng 1 trả 50% vốn vay ngắn hạn và 50% trả vào cuối tháng 3 - Lãi tiền gửi: 25 III, Yêu cầu: Tính các loại thuế Công ty phải nộp quý I năm N+1? Biết rằng: + Tất cả các sản phẩm tiêu thụ đều chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, với thuế suất là 20% và chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ), thuế suất 10%. + Lãi suất vay ngắn hạn là 12%/năm và vay dài hạn là 15%/năm + Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Bài giải: Ta có: Dtt = 720 - Trị giá vật tư dùng trong quý I năm N+1: 200 + 720 x 0,5 – 100 = 460 - Giá thành toàn bộ quý I năm N+1: Ztb = ∑CF sản xuất và tiêu thụ sản phẩm \= CFvật tư + CFtrực tiếp khác + CFgián tiếp + CFlãi vay được vốn hóa \= 460 + 35 + 25 + (200 x 0,15/12) x 3 \= 524,5 - Thuế tiêu thụ đặc biệt: ThuếTTĐB \= (Dtt/1,2) x 0,2 = 120 - Doanh thu thuần quý I năm N+1: Dth = Dtt – các khoản giảm trừ doanh thu \= Dtt - ThuếTTĐB = 720 – 120 = 600 - Doanh thu từ hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính: DHĐTC = 25 CFHĐTC = 200 x 0,12/12 + (100 x 0,12/12) x 2 \= 4 - Thu nhập khác: không có - Lợi nhuận thuần từ HĐKD quý I năm N+1 PthHĐKD = (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (600 – 524,5) + (25 -4) = 96,5 - Lợi nhuận trước thuế quý I năm N+1: Ptt = PthHĐKD = 96,5 Tính các loại thuế phải nộp quý I năm N+1: VATđra = Dth x 0,1=72 VATđvào = 45 VATnộp = VATđra – VATđvào = 27 ThuếTNDN = Ptt x 25% = 96,5 x 0,25 = 24,125 ∑Thuếphải nộp = VATnộp + ThuếTNDN + ThuếTTĐB \= 27 +24,125 + 120 = 171,125 Bài số 9 (Đơn vị: Triệu đồng) Tình hình sản xuất kinh doanh quý I năm N của Công ty X như sau:
- Dự trữ vật tư: 200 - Vay dài hạn (dùng cho SXKD): 200 - Vay ngắn hạn: 200
- Doanh thu bán hàng: 900 - Tổng giá thanh toán vật tư nhập vào trong quý: 715 - Chi phí trực tiếp khác: 38 - Chi phí gián tiếp: 15 - Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 72
Yêu cầu: Tính các loại thuế Công ty phải nộp quý I năm N? Bài giải: Ta có: Dtt \= 900 - Trị giá vật tư dùng trong quý I: 200 + 715/1,1 – 100 = 750 - Giá thành toàn bộ quý I: Ztb \= ∑CF sản xuất và tiêu thụ sản phẩm \= CFvật tư + CFtrực tiếp khác + CFgián tiếp + CFlãi vay được vốn hóa \= 750 + 38 + 15 + (200 x 0,15/12) x 3 \= 810,5 - Doanh thu thuần quý I năm N+1: Dth \= Dtt – các khoản giảm trừ doanh thu \= 900 - Doanh thu từ hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính: DHĐTC \= 18 CFHĐTC \= (200 x 0,12/12) x 3 = 6 - Thu nhập khác: không có - Lợi nhuận thuần từ HĐKD quý I: PthHĐKD \= (Dth – Ztb) + (DHĐTC – CFHĐTC) \= (900 – 810,5) + (18 – 6) = 101,5 - Lợi nhuận trước thuế quý I: Ptt \= PthHĐKD \= 101,5 Tính các loại thuế phải nộp quý I : VATđra \= Dth x 0,1=90 VATđvào \= 72 VATnộp \= VATđra – VATđvào \= 18 ThuếTNDN \= Ptt x 25% = 101,5 x 0,25 = 25,375 ∑Thuếphải nộp \= VATnộp + ThuếTNDN \= 18 + 25,375 = 43,375 Bài số 10 (Đơn vị: Triệu đồng) Cuối năm N, doanh nghiệp B có tình hình như sau: - Vay dài hạn (dùng cho SXKD): 200 - Vay ngắn hạn: 200 - Dự trữ vật tư: 200 Ngày 1/1/N+1 DN tiến hành kinh doanh, các thông tin về tình hình sản xuất kinh doanh trong quý I như sau: 1. Doanh thu bán hàng mỗi tháng: 900 2. Trị giá vật tư mua từ trong nước (chưa có thuế GTGT) mỗi tháng: 600 3. Nhập khẩu vật tư hàng tháng, giá tính thuế nhập khẩu là 80 4. Chi phí trực tiếp khác mỗi tháng: 30 5. Chi phí gián tiếp mỗi tháng: 20 6. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất là 10% cho cả mua, bán hàng và nhập khẩu. Thuế suất thuế TNDN là 25% |