Have a go at nghĩa là gì

‘Go’ là một trong những từ quen thuộc nhất trong tiếng Anh. Khi kết hợp cùng một số từ khác, nó tạo thành những cụm với ý nghĩa rất thú vị.

Bạn đang xem: Have a go là gì

1.What a go!: Sao mà rắc rối thế!

2. have a go at doing sth: thử làm việc gì


3. full of go: đầy sức sống, đầy nhiệt tình

4. make a go of sth: thành công [trong việc gì…]

5. go all lengths: dùng đủ mọi cách

6. all [quite] the go: [nghĩa thông tục] hợp thời trang

7. to be on the go: bận rộn hoạt động, đang xuống dốc


8. How quickly time goes!: Sao mà thời gian trôi nhanh thế!

9. go to the whole way: làm đến nơi đến chốn

10. go over big: [nghĩa thông tục] thành công lớn, đạt kết quả lớn

Ví dụ:

We’ve had a few problems in our marriage, but we’re both determined to make a go of it.


Chúng tôi đã gặp một vài vấn đề trong lễ cưới, nhưng cả hai chúng tôi đã quyết tâm làm nó thành công.

I’ve been on the go all day.

Xem thêm: Những Câu Ca Dao Về Tình Bạn Bè, Tình Bạn Hay Nhất, Những Câu Tục Ngữ Về Tình Bạn

Tôi đã bận rộn cả ngày nay.

I’ll have a go at fixing it tonight.

Tôi sẽ thử sửa nó tối nay.


Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version


Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Bản tin sáng 28/3: Biden không hiểu sự thâm độc của TQ; Mời uống trà 'sợ toát mồ hôi lạnh'?


Bản tin trưa 27/3: Biden mời 'Putin và Tập' họp thượng đỉnh; Đông Hoản [TQ] 'quỷ vào làng'


Bản tin sáng 28/3: Biden không hiểu sự thâm độc của TQ; Mời uống trà 'sợ toát mồ hôi lạnh'?


Bản tin trưa 27/3: Biden mời 'Putin và Tập' họp thượng đỉnh; Đông Hoản [TQ] 'quỷ vào làng'


#1038-Người xưa trị quốc như thế nào mà- “Đêm ngủ không cần đóng cửa, ngoài đường không nhặt của rơi”


#1038-Người xưa trị quốc như thế nào mà- “Đêm ngủ không cần đóng cửa, ngoài đường không nhặt của rơi”


Hiện thực ‘oan trái’ phụ nữ Trung Quốc đang phải đối mặt hàng ngày


Mỹ: Sinh viên báo chí đưa tin trung thực về TT Trump và bầu cử 2020 bất chấp sự kỳ thị của giáo sư và bạn học


Đây chính là điều tạo ra sự phân biệt giàu nghèo, bậc cha mẹ nhất định phải đọc

‘Go’ là một trong những từ quen thuộc nhất trong tiếng Anh. Khi kết hợp cùng một số từ khác, nó tạo thành những cụm với ý nghĩa rất thú vị.

Bạn đang xem: Have a go là gì, nghĩa của từ have a go trong tiếng việt nghĩa của từ to have a go at sth

1.What a go!: Sao mà rắc rối thế!

2. have a go at doing sth: thử làm việc gì


3. full of go: đầy sức sống, đầy nhiệt tình

4. make a go of sth: thành công [trong việc gì…]

5. go all lengths: dùng đủ mọi cách

6. all [quite] the go: [nghĩa thông tục] hợp thời trang

7. to be on the go: bận rộn hoạt động, đang xuống dốc


8. How quickly time goes!: Sao mà thời gian trôi nhanh thế!

9. go to the whole way: làm đến nơi đến chốn

10. go over big: [nghĩa thông tục] thành công lớn, đạt kết quả lớn

Ví dụ:

We’ve had a few problems in our marriage, but we’re both determined to make a go of it.


Chúng tôi đã gặp một vài vấn đề trong lễ cưới, nhưng cả hai chúng tôi đã quyết tâm làm nó thành công.

I’ve been on the go all day.

Xem thêm: Thể Loại:Phụ Bản - Boss 2 Chiến Hạm Câm Lặng Tên Là Gì

Tôi đã bận rộn cả ngày nay.

I’ll have a go at fixing it tonight.

Tôi sẽ thử sửa nó tối nay.


Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version


Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version

Bản tin sáng 25/3: Vương Nghị 'tranh giành' với Dương Khiết Trì; TT Mexico 'bóc mẽ' chính sách Biden


Bản tin trưa 24/3: Harris 'không chào' khi lên Không lực 2; Kênh đào Suez tắc nghẽn nghiêm trọng


Bản tin tối 23/3: Dương Khiết Trì ‘trút giận’ lên nữ phiên dịch viên; Giáo sư TQ bị bắt vì nói thẳng


Bản tin sáng 25/3: Vương Nghị 'tranh giành' với Dương Khiết Trì; TT Mexico 'bóc mẽ' chính sách Biden


Bản tin trưa 24/3: Harris 'không chào' khi lên Không lực 2; Kênh đào Suez tắc nghẽn nghiêm trọng


Bản tin tối 23/3: Dương Khiết Trì ‘trút giận’ lên nữ phiên dịch viên; Giáo sư TQ bị bắt vì nói thẳng


#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô


#1029-3 kiếp luân hồi của hoa bồ đề- Tháng năm vần vũ kiếp người, chìm trong nhân thế thấy đời hư vô




Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "have a go at|have a go", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ have a go at|have a go, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ have a go at|have a go trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Let's have a go at it.

2. I'll have a go at fixing it tonight.

3. They wanted to have a go at me.

4. I'll have a go at repairing the roof myself.

5. Contact:. 5 Have a go at orienteering in Calderdale.

6. I always wanted to have a go at football.

7. Who would want to have a go at Oglethorpe?

8. I'll have a go at mending your bike today.

9. Let me have a go at it, all right?

10. Let me have a go at it this time.

11. 11 Most have go - or at least go through the motions.

12. He must be itching to have a go at it.

13. People just like to have a go at other artists.

14. Go on, have a good scratch!

15. I'll have a go at driving for a while if you're tired.

16. On the tour, everyone can have a go at making a pot.

17. Lily : Listening comes first. Don't worry, have a go at it.

18. I want to have a go at finishing my essay tonight.

19. Really have a go at it before some one else does.

20. Let's go outside and have a game.

21. Have a shave before you go out.

22. I don't want to have a go.

23. Go at least once a year to a place you have never been before.

24. I'll just have a shave before we go.

25. So stay with me and have a go.

have a go at Thành ngữ, tục ngữ

have a go at

try something especially after others have tried it I decided to have a go at applying for the job after my boss recommended me.

have a go at|a go|have|have a go

v. phr., informal To try, especially after others have tried. Bob asked Dick to let him have a go at shooting at the target with Dick's rifle. She had a go at archery, but did not do very well.

have a go [at someone or something]

1. To attempt to do or undertake something, especially that which is unfamiliar or new. I know a lot of this work is new to you, but just have a go and let me know if you have any questions. I'm having a go at doing my own taxes this year to save on the cost of hiring an accountant. I don't know if I can do it, but, sure, I'll have a go.2. To physically attack someone. Watch out for that bull in the back field—he'll have a go at you if you get too close. There were a couple of drunkards having a go outside our local pub last night.3. To criticize, berate, or verbally harass someone at length and/or with great intensity. My wife had a go at me last night for coming home drunk again. My parents were always having a go when I was a kid—it's no wonder they got divorced.Learn more: go, have, someone

have a go at

attack or criticize someone. chiefly BritishLearn more: go, have
Learn more:
Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề