Khúc chiết có nghĩa là gì

khúc chiết là gì?, khúc chiết được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy khúc chiết có 1 định nghĩa, . Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khác của mình

  Xem tất cả chuyên mục K

By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục K có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa.
Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Bằng kiến thức của bạn, hoặc tổng hợp trên internet, bạn hãy giúp chúng tôi thêm định nghĩa cho khúc chiết cũng như các từ khác. Mọi đóng của bạn đều được nhiệt tình ghi nhận. xin chân thành cảm ơn!

Liên Quan 

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

1. Quanh co uốn khúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện khước thị tang, du, cận, chá, các sắc thụ trĩ tân điều, tùy kì khúc chiết, biên tựu lưỡng lựu thanh li” 外面卻是桑, 榆, 槿, 柘, 各色樹稚新條, 隨其曲折, 編就兩溜青籬 (Đệ thập thất hồi) Mặt ngoài là những cây dâu, cây du, dâm bụt và chá, tất cả đều mơn mởn tốt tươi, theo nhau chỗ nhô ra, chỗ lượn vào, đan thành hai dãy rào xanh. 2. Tình huống rõ rệt từng li từng tí, ngõ ngách, đường ngang lối dọc. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ích tri Ngô bích trung khúc chiết, thỉnh phục vãng” 吾益知吳壁中曲折, 請復往 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tôi biết rõ hơn ngõ ngách ở trong thành lũy của quân Ngô, xin (tướng quân) cho tôi đi lần nữa. 3. Ẩn tình, khúc mắc. ◎Như: “thử sự nội tình phả hữu khúc chiết” 此事內情頗有曲折 sự tình này bên trong có phần khúc mắc phức tạp. 4. Uyển chuyển. 5. Trắc trở, tỏa chiết.

6. Chỉ chỗ cao thấp lên xuống trong điệu nhạc. Cũng chỉ thể thức của điệu nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong gẫy, không thẳng — Gẫy gọn, rõ ràng.

Một số bài thơ có sử dụng

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Ý nghĩa của từ khúc chiết là gì:

khúc chiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khúc chiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúc chiết mình


9

Khúc chiết có nghĩa là gì

  4


(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết


1

Khúc triết nghĩa là gì

  2

Khúc triết nghĩa là gì


tt. 1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. 2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

1

Khúc triết nghĩa là gì

  2

Khúc triết nghĩa là gì


(cách diễn đạt) có từng đoạn, từng ý, rành mạch và gãy gọn lời văn khúc chiết đọc rõ ràng, khúc chiết

Menfuisu - Ngày 22 tháng 10 năm 2017

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khúc chiết tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khúc chiết trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khúc chiết trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khúc chiết nghĩa là gì.

- tt. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.
  • song ẩm Tiếng Việt là gì?
  • mừng tuổi Tiếng Việt là gì?
  • Cái Quế Tiếng Việt là gì?
  • thanh vắng Tiếng Việt là gì?
  • linh động Tiếng Việt là gì?
  • giặt giũ Tiếng Việt là gì?
  • phì phà Tiếng Việt là gì?
  • dưa hấu Tiếng Việt là gì?
  • bát nháo Tiếng Việt là gì?
  • giản lược Tiếng Việt là gì?
  • giáo học pháp Tiếng Việt là gì?
  • lảo đảo Tiếng Việt là gì?
  • tù phạm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khúc chiết trong Tiếng Việt

khúc chiết có nghĩa là: - tt. . . Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh. . . (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.

Đây là cách dùng khúc chiết Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khúc chiết là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.