Hay nhất
Chọn C
\[\[\sin x+\cos x=0\Leftrightarrow \tan x=-1\Leftrightarrow x=-\frac{\pi }{4} +k\pi \left[k\in {\rm Z}\right].\]\]
Mà \[x\in \left[-\frac{\pi }{2} ;\pi \right] nên \left[\begin{array}{l} {x=-\frac{\pi }{4} } \\ {x=\frac{3\pi }{4} } \end{array}\right. .\]
Vậy phương trình có hai nghiệm trên khoảng\[ \left[-\frac{\pi }{2} ;\pi \right].\]
VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Giải chi tiết:
\[\eqalign{ & \,\,\,\,\,2\sqrt 3 {\cos ^2}{{5x} \over 2} + \sin 5x = 1 + \sqrt 3 \cr & \Leftrightarrow \sqrt 3 \left[ {1 + \cos 5x} \right] + \sin 5x = 1 + \sqrt 3 \cr & \Leftrightarrow \sin 5x + \sqrt 3 \cos 5x = 1 \cr & \Leftrightarrow {1 \over 2}\sin 5x + {{\sqrt 3 } \over 2}\cos 5x = {1 \over 2} \cr & \Leftrightarrow \sin 5x\cos {\pi \over 3} + \cos 5x\sin {\pi \over 3} = {1 \over 2} \cr & \Leftrightarrow \sin \left[ {5x + {\pi \over 3}} \right] = \sin {\pi \over 6} \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ 5x + {\pi \over 3} = {\pi \over 6} + k2\pi \hfill \cr 5x + {\pi \over 3} = {{5\pi } \over 6} + k2\pi \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - {\pi \over {30}} + {{k2\pi } \over 5} \hfill \cr x = {\pi \over {10}} + {{k2\pi } \over 5} \hfill \cr} \right.\,\,\,\left[ {k \in Z } \right] \cr} \]
Với họ nghiệm \[ x = - {\pi \over {30}} + {{k2\pi } \over 5}\,\,\left[ {k \in Z } \right] \] , ta được
\[\eqalign{ & 0 \le - {\pi \over {30}} + {{k2\pi } \over 5}\,\, \le {\pi \over 2} \Leftrightarrow 0 \le - {1 \over {30}} + {{2k} \over 5}\,\, \le {1 \over 2} \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {1 \over {12}} \le k \le {4 \over 3} \hfill \cr k \in Z \hfill \cr} \right. \Rightarrow k = 1 \cr & \Rightarrow x = - {\pi \over {30}} + {{2\pi } \over 5} = {{11\pi } \over {30}} \cr} \]
Với họ nghiệm \[ x = {\pi \over {10}} + {{k2\pi } \over 5}\,\,\left[ {k \in Z} \right] \], ta được:
\[\eqalign{ & 0 \le {\pi \over {10}} + {{k2\pi } \over 5}\,\,\, \le {\pi \over 2} \Leftrightarrow 0 \le {1 \over {10}} + {{2k} \over 5}\,\, \le {1 \over 2} \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ - {1 \over 4} \le k \le 1 \hfill \cr k \in Z \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{ k = 0 \hfill \cr k = 1 \hfill \cr} \right. \cr & \Rightarrow \left\{ \matrix{ x = {\pi \over {10}} \hfill \cr x = {\pi \over {10}} + {{2\pi } \over 5} = {\pi \over 2} \hfill \cr} \right. \cr} \]
Vậy tổng các nghiệm thuộc đoạn \[\left[ {0;{\pi \over 2}} \right]\] là: \[ {{11\pi } \over {30}} + {\pi \over {10}} + {\pi \over 2} = {{29\pi } \over {30}} \]
Chọn B.
Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\] có nghiệm là:
Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:
Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:
Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].
Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].
Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].
Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].
Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].
Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].
Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\] có nghiệm là:
Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:
Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:
Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].
Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].
Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].
Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].
Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].
Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].
Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 5 x + 3 cos 5 x – 5 = 0 thuộc khoảng [0;π] là:
A. {0,π/5}
B. {2π/5,4π/5}
C. {π/5,2π/5}
D. {2π/5,3π/5,4π/5}
Các câu hỏi tương tự
Phương trình cos 2x+4sin x + 5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng [0 ;10 π ]
B. 4
D. 3
Tìm số nghiệm thuộc khoảng 0 , π của phương trình cos x + π 4 = 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Số nghiệm của phương trình cos 4 x - cos 2 x + 2 sin 6 x = 0 trên đoạn 0 ; 2 π là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Số nghiệm thuộc khoảng - 4 π 3 ; π 2 của phương trình cos [ π + x ] + 3 sin x = sin 3 x - 3 π 2 là
B. 2.
Đặt t=cos5x, t∈-1;1 ta có:2t2+3t-5=0t=1 tm hoặc t=-52 loạit=1cos5x=15x=k2π, k∈Zx=k2π5, k∈ZMà xét trên 0;π được nghiệm: x=2π5; 4π5Tổng các nghiệm=6π5
=>B
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP LĂNG KÍNH HAY NHẤT - 2k5 Lý thầy Sĩ
Toán
TUYỆT CHIÊU GIẢI BÀI TẬP BENZEN VÀ ANKYLBENZEN - 2k5 - Livestream HÓA cô THU
Hóa học
ỨNG DỤNG VI-ÉT TRONG ĐỀ THI VÀO 10 - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
UNIT 13 - GRAMMAR - NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG
Tiếng Anh [mới]
CÔNG THỨC ĐẠO HÀM - ĐẠO HÀM HÀM HỢP [ Dễ hiểu nhất ] - 2k5 TOÁN THẦY HUY ĐEN
Toán
BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 CUNG - 2k6 - Livestream TOÁN thầy ANH TUẤN
Toán
BÀI TẬP TRỌNG TÂM THẤU KÍNH MỎNG - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN
Vật lý
CHỐNG LÚ ĐẠO HÀM LƯỢNG GIÁC - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY
Toán
Xem thêm ...