5 từ với các chữ cái t e r i năm 2022

5 từ với các chữ cái t e r i năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

5 từ với các chữ cái t e r i năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

5 từ với các chữ cái t e r i năm 2022
Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Không có từ 5 chữ bắt đầu với 'teri'5-letter words starting with 'teri'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'teri'

Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong teri4
Thông tin thêm về Teriteri
Danh sách các từ bắt đầu bằng teriCác từ bắt đầu bằng teri
Danh sách các từ kết thúc bằng teriTừ kết thúc bằng teri
5 chữ cái bắt đầu bằng teri5 chữ cái bắt đầu bằng teri
6 chữ cái bắt đầu bằng teri6 chữ cái bắt đầu bằng teri
7 chữ cái bắt đầu bằng teri7 chữ cái bắt đầu bằng teri
5 chữ cái kết thúc bằng teri5 chữ cái kết thúc bằng teri
6 chữ cái kết thúc bằng teri6 chữ cái kết thúc bằng teri
7 chữ cái kết thúc bằng teri7 chữ cái kết thúc bằng teri
Danh sách các từ có chứa teriCác từ có chứa teri
Danh sách ANAGRAMS CỦA TERIANAGRAMS CỦA TERI
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của teriCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Teri Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'teri'

Có 12 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'teri'teri'

2 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'teri':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'teri':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'teri':

3 chữ cái

4 chữ cáiThông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'teri'
Thông tin4
Thông tin chi tiếtSố lượng chữ cái trong teri
Thông tin thêm về Teriteri
Danh sách các từ bắt đầu bằng teriCác từ bắt đầu bằng teri
Danh sách các từ kết thúc bằng teriDanh sách các từ kết thúc bằng teri
Từ kết thúc bằng teriTừ kết thúc bằng teri
5 chữ cái bắt đầu bằng teri5 chữ cái bắt đầu bằng teri
6 chữ cái bắt đầu bằng teri6 chữ cái bắt đầu bằng teri
7 chữ cái bắt đầu bằng teri7 chữ cái bắt đầu bằng teri
5 chữ cái kết thúc bằng teri5 chữ cái kết thúc bằng teri
6 chữ cái kết thúc bằng teri7 chữ cái kết thúc bằng teri
Danh sách các từ có chứa teriCác từ có chứa teri
Danh sách ANAGRAMS CỦA TERIANAGRAMS CỦA TERI
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của teriCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri
Định nghĩa Teri tại WiktionaryCác từ được tạo từ teri

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây
  • Trò chơi

5 từ với các chữ cái t e r i năm 2022

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa teri

& nbsp; & nbsp; 5 chữ cái (1 tìm thấy)5-Letter Words (1 found)

  • tử cung

& nbsp; & nbsp; 8 chữ cái (56 tìm thấy)8-Letter Words (56 found)

  • thay đổi
  • sự thay đổi
  • trước
  • Apterium
  • động mạch
  • động mạch
  • Asterias
  • dấu hoa thị
  • Asterism
  • vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Batterie
  • Phục vụ
  • phe đảng
  • tiêu chuẩn
  • Deuteeric
  • quán ăn
  • elaterid
  • Elaterin
  • nhập học
  • vào
  • bí truyền
  • este
  • Exoteric
  • bên ngoài
  • Feterita
  • Hatteria
  • Hysteria
  • kích động
  • ICTERICS
  • liên ngành
  • Nội địa
  • Bên cạnh
  • Biến sai
  • Listeria
  • vật chất
  • tài sản
  • đo sáng
  • giảm thiểu
  • Neoteeric
  • niteries
  • Petering
  • Preterit
  • Santeria
  • nghiêm khắc
  • Sterigma
  • Teriyaki
  • Thâm kin
  • niệu quản
  • thốt lên
  • Wasterie
  • nước
  • nước
  • tưới nước
  • nước
  • Wisteria

& nbsp; & nbsp; 9 chữ cái (124 được tìm thấy)9-Letter Words (124 found)

  • động mạch
  • động mạch
  • viêm động mạch
  • Dấu hoa thị
  • Asterism
  • Khá tước
  • vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • vi khuẩn
  • vi khuẩn
  • nói đùa
  • trao đổi
  • pin
  • vùi dập
  • tốt hơn
  • cay đắng
  • cay đắng
  • Booteries
  • bơ hơn
  • quán cà phê
  • Cantering
  • CITING
  • Catteries
  • Cauteries
  • Cauterize
  • tập trung
  • Cratering
  • tiêu chuẩn
  • tiêu chí
  • Deuterium
  • khéo léo
  • Elaterids
  • Elaterins
  • Viêm ruột
  • epatering
  • Esoterica
  • Ngoại thất
  • chùn bước
  • Lễ hội
  • feteritas
  • fettering
  • lọc
  • nuôi dưỡng
  • Gartering
  • Gettering
  • máng xối
  • treo dây
  • Hatterias
  • Hysterias
  • kích động
  • Nội thất
  • Jitterier
  • hốt hoảng
  • B có trái cây
  • đá câm
  • B quá hiểu
  • Bỏ qua
  • chữ
  • Listerias
  • rác rưởi
  • lảng vảng
  • xổ số
  • ánh sáng
  • Masteries
  • làm chủ
  • vật liệu
  • vật liệu
  • vấn đề
  • tập trung
  • lẩm bẩm
  • Bí ẩn
  • làm mờ

& nbsp; & nbsp; 10 chữ cái (123 được tìm thấy)10-Letter Words (123 found)

  • HOUGHIAL
  • ngoại tình
  • ngoại tình
  • hậu quả
  • allosteric
  • thay đổi
  • lưỡng tính
  • trước
  • về mặt động mạch
  • Động mạch
  • Động mạch
  • át dấu
  • Dấu hoa thị
  • vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Bijouterie
  • blattering
  • phồng rộp
  • tiếng nổ
  • củng cố
  • sự thúc đẩy
  • Bơ nhất
  • quán cà phê
  • cauterized
  • Cauterizes
  • Nghĩa trang
  • chương
  • điều lệ
  • trò chuyện
  • Trâm ngả
  • chuntering
  • tiếng kêu
  • Clittering
  • phân nhóm
  • lộn xộn
  • chống lại
  • phản công
  • Tiêu chí
  • tiêu chí
  • Deuterium
  • khử nước
  • chứng rối loạn
  • este
  • este
  • EURYPTERID
  • bên ngoài
  • phẳng hơn
  • tâng bốc
  • Flittering
  • sự bối rối
  • rung rinh
  • rùng rợn
  • ánh sáng
  • lấp lánh
  • Gutterings
  • Hipsterism
  • bao gồm
  • kích động
  • phi vật chất
  • Interionic
  • nội địa
  • Jitteriest
  • B quá hiểu
  • gặp gỡ
  • chữ cái
  • nói dối
  • Lightering
  • tôm hùm
  • Khỉ kế
  • về mặt vật chất
  • Mesenteric
  • bí ẩn
  • Osmeterium
  • Hàu
  • Giáo lý

& nbsp; & nbsp; 11 chữ cái (110 được tìm thấy)11-Letter Words (110 found)

  • đồ trang trí
  • hậu quả
  • allosteries
  • Aminopterin
  • Động mạch
  • Động mạch
  • Động mạch
  • dấu dưới da
  • Đun khổ
  • vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • đáng nói
  • Cá cược
  • Bijouteries
  • Vật liệu sinh học
  • Boosterism
  • Cassiterite
  • đặt ống thông
  • cauterizing
  • Charcuterie
  • Cholesteric
  • Climacteric
  • Củ rũ
  • vi tính hóa
  • người máy tính
  • vi tính hóa
  • phản công
  • hoàn thiện
  • khó tính
  • Xung đột
  • xấu đi
  • độ khéo léo
  • chứng rối loạn
  • làm quen
  • ngăn chặn
  • Enteritides
  • nhập học
  • chủ nghĩa bí truyền
  • este
  • Eubacterial
  • Eubacterium
  • Eurypterids
  • Bên ngoài
  • ngoại thất
  • Bên ngoài
  • chùn bước
  • Finasteride
  • chân đầy
  • gangsterish
  • Gangsterism
  • hipsterism
  • Huckstering
  • Hucksterism
  • trình bày kỷ niệm
  • Nội thất
  • nội thất
  • thâm tâm
  • Interisland
  • vui vẻ
  • Listerioses
  • Listeriosis
  • MAGISTIONIAL
  • huấn Quyền
  • Marquaterie
  • cụ thể hoá
  • Chủ nghĩa duy vật
  • duy vật
  • tính vật chất
  • cụ thể hoá
  • Mesenteries
  • Bộ trưởng
  • thương mại

& nbsp; & nbsp; 12 chữ cái (101 tìm thấy)12-Letter Words (101 found)

  • Aminopterin
  • Động mạch
  • Asteriskless
  • Vi khuẩn
  • Vi trùng
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Bacteriurias
  • BAPTISTERIES
  • bespattering
  • Vật liệu sinh học
  • phồng rộp
  • ảm đạm
  • thợ mộc
  • Cassiterites
  • đặt ống thông
  • ống thông
  • đặc điểm
  • nhân vật
  • đặc trưng
  • đặc trưng
  • Charcuteries
  • tiếng kêu
  • khí hậu
  • Coleopterist
  • Máy vi tính hóa
  • Máy tính
  • người máy tính
  • Máy vi tính hóa
  • Pha máy vi tính
  • sự tập trung
  • phản đối
  • xấu đi
  • xấu đi
  • Drysalteries
  • Effronteries
  • gặp phải
  • Biến động
  • Băng bí truyền
  • đặc biệt
  • Bên ngoài
  • ngoại thất
  • Bên ngoài
  • Bên ngoài
  • Ngoài sinh
  • Finasterides
  • tâng bốc
  • Gangsterics
  • lấp lánh
  • Hucksterisms
  • cuồng loạn
  • nội thất
  • Nội thất
  • nội tâm
  • nội tâm hóa
  • tử cung
  • Bi sáng
  • Magisterium
  • Marquateries
  • vật chất hóa
  • hiện thực hóa
  • duy vật
  • Những người theo chủ nghĩa duy vật
  • vật chất hóa
  • vật chất hóa
  • hiện thực hóa
  • tính vật chất
  • Mycobacteria
  • một cách bí ẩn
  • Không phải là vi khuẩn
  • Chuyên gia chỉnh hình
  • quá nước
  • tham số hóa

& nbsp; & nbsp; Từ 13 chữ cái (78 được tìm thấy)13-Letter Words (78 found)

  • quản lý
  • Ambidexterity
  • kháng khuẩn
  • Động mạch
  • động mạch
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Bacteriolyses
  • Bacteriolysis
  • Bacteriolytic
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • đặt ống thông
  • Ca tử cung
  • đặc trưng
  • đặc trưng
  • đặc trưng
  • đặc trưng
  • Người Coleopterists
  • máy tính hóa
  • Pha máy vi tính
  • phản đối
  • Cyanobacteria
  • một cách khó khăn
  • phi vật chất hóa
  • xấu đi
  • giảm giá trị
  • suy giảm
  • enregistering
  • Bên ngoài
  • ngoại thất
  • filibustering
  • chủ nghĩa phi vật chất
  • người theo chủ nghĩa phi vật chất
  • tính phi vật chất
  • phi vật chất hóa
  • Interindustry
  • nội thất
  • Nội thất
  • nội tâm hóa
  • vui vẻ
  • Laterization
  • Lepidopterist
  • một cách kỳ diệu
  • vật chất hóa
  • nặng về vật chất
  • vật chất
  • vật chất
  • vật chất hóa
  • về mặt bộ trưởng
  • vừa miệng
  • Mycobacterial
  • Mycobacterium
  • không học vấn
  • không phân tích
  • Người chỉnh hình
  • vượt trội
  • quá mức
  • đan xen
  • tham số hóa
  • tham số hóa
  • người thụ động
  • Phalansteries
  • Presbyterials
  • presterilized
  • presterilizes
  • Nhà giáo dục
  • Pteridophytes
  • Pteridosperms
  • Tái vật chất hóa
  • tái cấp
  • khử trùng

& nbsp; & nbsp; Từ 14 chữ cái (49 được tìm thấy)14-Letter Words (49 found)

  • một cách kỳ diệu
  • Archaebacteria
  • Động mạch
  • tán xạ ngược
  • Bác sĩ vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • Cauterization
  • đặc trưng
  • đặc tính
  • đặc trưng
  • máy tính
  • Corynebacteria
  • Cyanobacterium
  • phi vật chất hóa
  • phi vật chất hóa
  • suy thoái
  • Enterobacteria
  • ester hóa
  • trụ sở chính
  • chủ nghĩa phi vật chất
  • những người theo chủ nghĩa phi vật chất
  • phi vật chất hóa
  • phi vật chất hóa
  • liên lạc
  • Người Lepidopterists
  • sự bí ẩn
  • tham số hóa
  • đồ chuyền bóng
  • hậu thế
  • Preeregistering
  • theo chủ đề
  • presterilizing
  • Lúc đó
  • Các nhà nghiên cứu sâu sắc
  • kết lại lại
  • Tái tính xuất hiện
  • Tái cấu trúc
  • Tái vật chất hóa
  • Reupholstering
  • Soteriological
  • khử trùng
  • không công bằng
  • không biết gì
  • không thể thay đổi
  • Winterizations

& nbsp; & nbsp; Từ 15 chữ cái (33 tìm thấy)15-Letter Words (33 found)

  • Ambidexterities
  • Chủ nghĩa chống vật chất
  • Antim vật chất
  • Archaebacterium
  • Động mạch
  • Vi khuẩn
  • Bác sĩ vi khuẩn
  • Vi khuẩn
  • ống thông
  • Tin học hóa
  • Corynebacterial
  • Corynebacterium
  • phản biện
  • phản công
  • phản công
  • sự say mê
  • phi vật chất hóa
  • Enterobacterial
  • Enterobacterium
  • ester hóa
  • ngoại thất
  • Viêm tiêu hóa
  • phi vật chất
  • phi vật chất hóa
  • cá nhân
  • liên lạc
  • nội thất
  • vật chất hóa
  • Mischaracterize
  • ngớ ngẩn
  • không tuân thủ
  • tái cấu trúc
  • Schoolmasterish

Những từ có teri là gì?

Những từ có chứa teri..
apteria..
asteria..
coterie..
enteric..
icteric..
interim..
niterie..
pterins..

Teri có phải là một từ không?

Teri định nghĩa một phụ nữ được cho tên;Một biến thể chính tả của Terry, nhỏ bé của Teresa.A female given name; a spelling variant of Terry, diminutive of Teresa.

5 từ chữ bắt đầu bằng tro là gì?

5 chữ cái bắt đầu với Tro.

Những từ nào bạn có thể làm với EE?

Từ EE - Đặt 1.