Điểm chuẩn trường đại học kinh tế đà nẵng 2023

Cụ thể, Trường ĐH Bách khoa công bố điểm trúng tuyển của 36 ngành đào tạo, cao nhất là 3 ngành đào tạo công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 26,65 điểm, Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 26,1 điểm, Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 26,5 điểm.

Tiếp đến là các ngành kỹ thuật máy tính, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật cơ điện tử và điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 rơi vào một số ngành kỹ thuật xây dựng.

Trường ĐH Kinh tế cũng công bố điểm trúng tuyển của 19 ngành đào tạo. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Marketing với 26,5 điểm. Các ngành Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử 26 điểm. Điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản lý Nhà nước, Quản trị khách sạn với 23 điểm.

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế đà nẵng 2023

Thí sinh dự kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 tại Hội đồng thi Đà Nẵng.

Cũng chiều nay, Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn công bố điểm trúng tuyển 14 ngành/chuyên ngành. Điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Công nghệ thông tin (kỹ sư), Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số cùng 25 điểm.

Điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin với 20,05 điểm.

Các trường thành viên còn lại tiếp tục công bố điểm trúng tuyển từ tối 15-9 và thí sinh có thể xem cụ thể điểm từng ngành tại website, fanpage của nhà trường mà mình đăng ký dự tuyển.

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - DUE điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng (DUE)

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D90 24 Điểm thi TN THPT
2 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D90 23.75 Điểm thi TN THPT
3 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D90 26 Điểm thi TN THPT
4 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D90 23 Điểm thi TN THPT
5 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, D90 25 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, D90 24.75 Điểm thi TN THPT
7 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, D96 23 Điểm thi TN THPT
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D90 25 Điểm thi TN THPT
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 23.75 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D90 26 Điểm thi TN THPT
11 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, D90 23.25 Điểm thi TN THPT
12 Luật 7380101 A00, A01, D01, D96 23.5 Điểm thi TN THPT
13 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 23.75 Điểm thi TN THPT
14 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 24.5 Điểm thi TN THPT
15 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D90 26.5 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 25 Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM 820
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 800
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 900
20 Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM 800
21 Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM 880
22 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM 820
23 Quản lý nhà nước 7310205 DGNLHCM 800
24 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 850
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 850
26 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 900
27 Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM 800
28 Luật 7380107 DGNLHCM 820 Luật kinh tế
29 Kế toán 7340301 DGNLHCM 820
30 Kinh tế 7310101 DGNLHCM 800
31 Marketing 7340115 DGNLHCM 900
32 Luật 7380101 DGNLHCM 800
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 27 Học bạ
34 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, XDHB 26 Học bạ
35 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, XDHB 27.75 Học bạ
36 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 27 Học bạ
37 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, XDHB 28 Học bạ
38 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 27.75 Học bạ
39 Quản lý nhà nước 7310205 A00, A01, D01, XDHB 25.5 Học bạ
40 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 27.5 Học bạ
41 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 27.25 Học bạ
42 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, XDHB 28 Học bạ
43 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, XDHB 25.5 Học bạ
44 Luật 7380101 A00, A01, D01, XDHB 26.5 Học bạ
45 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27 Học bạ
46 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, XDHB 26.5 Học bạ
47 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28 Học bạ
48 Luật 7380107 A00, A01, D01, XDHB 27.5 Luật kinh tế
Học bạ
49 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 A00, A01, D01, D90 24.5 Điểm thi TN THPT
50 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 DGNLHCM 850
51 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7340420 A00, A01, D01, XDHB 27.5 Học bạ
52 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, D90 23.75 Điểm thi TN THPT
53 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 820
54 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, XDHB 27 Học bạ
55 Công nghệ tài chính 7340205 A00 23.5 Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn trường đại học kinh tế đà nẵng 2023