Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

             - Come here!  (Lại đây)

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

2. Mệnh lệnh cách với more và less.
Khi muốn yêu cầu ai đó hãy làm gì nhiều hơn hoặc ít hơn, chúng ta có thể thêm từ “more” hoặc “less” sau động từ.

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Ví dụ:  - Sleep less.  (Hãy ngủ ít hơn.)

            - Relax more.  (Hãy nghỉ ngơi nhiều hơn.)

            - Talk less, listen more.  (Hãy nói ít, lắng nghe nhiều hơn.)

            - Spend less, save more.  (Hãy tiêu ít hơn, tiết kiệm nhiều hơn.)

Để nội dung mệnh lệnh cách cụ thể hơn, chúng ta có thể thêm danh từ vào phía sau “ more” hoặc “less”.

       more + danh từ đếm được & danh từ không đếm được.
       less + danh từ không đếm được.

  Ví dụ: Read more books.  (Hãy đọc nhiều sách hơn.)

          Use more public transport.  (Hãy sử dụng nhiều phương tiện công cộng hơn.)

          Take less salt and sugar.  (Hãy ăn ít muối và đường hơn.)

Một số cách dùng của mệnh lệnh cách với more và less.
      - Ra lệnh trực tiếp: 
Ví dụ:           Play less! (Chơi ít thôi!)

           Bring more books here! (Mang thêm sách lại đây!)

      - Hướng dẫn: 
Ví dụ:        Please provide more details in this form. (Vui lòng điền thêm chi tiết vào lá đơn này.)
                  Eat less salt when taking this medicine. (Hãy ăn nhạt hơn khi uống loại thuốc này.)
      - Gợi ý: 
Ví dụ:  Wear more clothes and you'll be warmer. (Hãy mặc nhiều quần áo hơn và bạn sẽ thấy ấm hơn.)
             Spend less time surfing the Internet and you'll have more time for exercise. 
          (Hãy dành ít thời gian cho việc lướt mạng hơn và bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho việc tập thể dục.)

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

Chúng ta sử dụng câu mệnh lệnh cách (imperatives) để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.

Được hình thành bắt đầu bằng một động từ nguyên thể không có “to”.

Mệnh lệnh cách với “more” và “less”

Đây là câu mệnh lệnh mang tính chất đưa ra lời khuyên, yêu cầu, ra lệm. Ta thêm “more” hoặc “less” sau động từ. (more: nhiều hơn, less: ít hơn)

Ví dụ:

- Do more exercise: tập thể dục nhiều hơn

- Eat more fruit: Ăn nhiều hoa quả hơn

- Sleep more: ngủ nhiều hơn

- Watch less TV: xem ít TV hơn

- Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn nhanh.

- Spend less time playing games: Chơi điện tử ít hơn.

Dùng câu mệnh lệnh cách với " more / less " để đưa ra lời khuyên về sức khỏe. 1) Your father smokes severa cigarettes a day. It is very harmful to his lungs ______________________________________________________________________________________________

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

loading...

  • Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tải xuống

Tài liệu Bài tập cách dùng câu mệnh lệnh với More và Less lớp 7 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 7.

IMPERATIVES WITH MORE AND LESS

( Câu mệnh lệnh với more and less)

A. LÝ THUYẾT

Chúng ta sử dụng câu mệnh lệch cách (imperatives) để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hoặc gợi ý.

Câu mệnh lệnh với “ more” và “less” mang tính chất đưa ra lời khuyên nên làm việc gì nhiều hơn hoặc ít hơn ( more: nhiều hơn, less: ít hơn)

VD

- Do more exercise: tập thể dục nhiều hơn

- Eat more fruit: Ăn nhiều hoa quả hơn

- Sleep more: ngủ nhiều hơn

- Watch less TV: xem ít TV hơn

- Eat less junk food: Ăn ít đồ ăn nhanh.

- Spend less time playing games: Chơi điện tử ít hơn.

-

B.  BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Hoàn thành các câu sau, sử dụng câu mệnh lệnh “ more” hoặc “ less” và từ trong ngoặc.

  1. You have toothache.  ________(candy).
  2. __________ (exercise) if you want to lose weight.
  3. _________(vegetables), and you will feel healthier.
  4. The examination is coming.  ________(TV).
  5. ________You look like lack of sleep.  (sleep).
  6. __________ (fish), and you will be smarter.
  7. ________You are putting on weight.  (fast food).
  8. _____ (try / talk) when you have a sore throat.
  9. _____You have a cough.  (warm water).
  10. _________ (sunbathe), or you'll get sunburnt.

Đáp án

  1. Eat less candy
  2. Do more exercise
  3. Eat more vegetables
  4. Watch TV less
  5. Sleep more
  6. Eat more fish
  7. Eat less fast food
  8. Try to talk less
  9. Drink more warm water
  10. Sunbathe less.

Bài 2:  Hoàn thành các câu sau với‘more’ or ‘less’.

  1. Eat _________ junk food. It makes you fat!
  2. Wash your hands _______. You will have less chance of catching l u.
  3. Sleep _________, but try to wake up at the usual time. Even at weekends!
  4. Go outside ___________. If you do need to go outside, wear a sun hat.
  5. Watch ____________ television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.
  6. Do ___________ exercise, and you will feel i tter and healthier.

Đáp án:

  1. less
  2. more
  3. more
  4. less
  5. less
  6. more

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Bài 1: .Complete the imperatives with more or less using the verbs in the box 

play   drink        eat        read      sleep       spend       watch      do 

1. ____________ video games or your eyes will hurt 

2._____________ fruit , vegetables or nuts because they are healthy . 3._____________ if you want to be more active

 4. If you want to improve your knowledge,_______________books 

5. ______________ TV because too much TV is really bad for your eyes 

6. If you're outside on a hot day , _______________ water . 

7.___________ exercise , and you will feel fitter and healthier 

8.___________ time on media , so you can focus on your tasks

 Bài 2

Underline the correct words 

1. Your eyes look very tired . Let your eyes rest more / less and watch more / less TV 

2. If you want to stay in shape . eat more less healthy food like fruits , vegetables or fish 

3. Dinks more / less water when you have a high fever 

4. If you want to lose weight ,eat more / less junk food

 5.Sunbathe more/ less to avoid getting sunburnt. 

6.the popular thing to lose weigh is "eat more /less and exercise more ? less" 

7. Stay outdoors and do more /less physical activities . You will be more healthy 8. Spend more / less time in front of screens , such as the phone ,TV or compute .It's not good for your eyes

Tải xuống

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe
    Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Dùng câu mệnh lệnh với more less để đưa ra lời khuyên về sức khỏe

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.