Đường kính có bao nhiêu calo?

Calo là đơn vị để tính năng lượng bạn nạp vào cơ thể thông qua các loại thực phẩm. Nếu bạn có ý định tăng cân hoặc giảm cân thì calo luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Hãy cùng AVASport tìm hiểu năng lượng calo là gì và cách tính calo cần thiết cho cơ thể trong 1 ngày nhé!

1Tìm hiểu về calo

1.1. Calo là gì?

Calo (hay còn gọi là Calories) là 1 đơn vị để tính năng lượng từ những loại thực phẩm được nạp vào cơ thể hàng ngày nhằm duy trì hoạt động như đi lại, học tập, làm việc và rèn luyện thể thao,...

Nhờ có đơn vị này mà chúng ta biết được lượng calo mỗi ngày chúng ta cần nạp bao nhiêu để đảm bảo sức khỏe cũng như cần tập thể dục để đốt cháy lượng calo bao nhiêu thì giảm cân.

Đường kính có bao nhiêu calo?

Calo là đơn vị năng lượng nạp vào cơ thể

1.2. Vai trò quan trọng của calo đối với cơ thể

Cơ thể của mỗi chúng ta muốn hoạt động bình thường đều phải cần đến năng lượng hay còn được gọi là calo. Do đó, calo là một phần không thể thiếu đối với sức khỏe con người. Nếu bạn nạp quá nhiều calo, cơ thể bạn có thể dư thừa năng lượng và tích mỡ dẫn đến tình trạng béo phì.

Ngược lại, nếu bạn cung cấp lượng calo không đủ nuôi cơ thể, bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, suy nhược dẫn đến tình trạng cơ thể ốm yếu và thiếu cân. Vì lẽ đó nên việc ăn uống điều độ và cân bằng lượng calo cho cơ thể là điều cần thiết.

Đường kính có bao nhiêu calo?

Thiếu calo dẫn đến cơ thể suy nhược

1.3. Nguồn cung của calo

Nguồn cung cấp của calo chủ yếu được nạp vào cơ thể từ một số loại thực phẩm có chứa trong thành phần đường, tinh bột, protein và chất béo. Dưới đây là số liệu minh họa cho hàm lượng calo chứa trong tinh bột, protein, chất béo theo đơn vị 1 gam:

  • 1g tinh bột = 4 calo
  • 1g protein = 4 calo
  • 1g chất béo = 9 calo

Nếu bạn đang có ý định tăng cân hoặc giảm cân, bạn sẽ quan tâm đến lượng calo nạp vào và lượng calo tiêu thụ mỗi ngày của bạn là bao nhiêu. Để có được một cơ thể khỏe mạnh, bạn cần có kế hoạch tăng hoặc giảm lượng calo cho phù hợp để cải thiện hình thể.

Có thể bạn quan tâm:

  • Một quả táo chứa bao nhiêu calo? Ăn táo có béo, có giảm cân không?
  • 1 chén cơm bao nhiêu calo? Ăn cơm nhiều có mập không?
  • 1 lát bánh mì sandwich bao nhiêu calo? Ăn nhiều có mập không?
  • 1 quả chuối bao nhiêu calo? Ăn chuối có béo không?

2Bảng calo của một số loại thức ăn, món ăn ở Việt Nam

THỨC ĂNSỐ LƯỢNGCALO (kcal)ĐẠM (g)BÉO (g)BỘT / ĐƯỜNG (g)XƠ (g)Cơm trắng1 chén vừa2004.60.644.20.23Cơm trắng1 đĩa cơm phần4069.31.289.90.47Bầu xào trứng1 đĩa10948.541.3Bò bía3 cuốn935.84.37.70.47Bò cuốn lá lốt8 cuốn8414912.5133.16.86Bò cuốn mỡ chài8 cuốn118060.446.1130.95.86Cá bạc má chiên1 con13513.19.100Cá bạc má kho1 con16721.15.38.70.04Cá cơm lăn bột chiên1 đĩa1959.79.717.30.15Cá chép chưng tương1 con15616.46.67.90.11Cá chim chiên1 con11110.57.600Cá đối chiên1 con1089.87.700Cá đối kho1 con8210.22.74.40.02Cá hú kho1 lát cá18415.69.78.70.04Cá lóc chiên1 lát16914.912.200Cá lóc kho1 lát cá13115.73.88.70.04Cá ngừ kho1 lát cá12217.71.88.70.04Cá trê chiên1 con21912.418.900Cá viên kho10 viên nhỏ10015.12.83.50.01Canh bắp cải1 chén371.82.12.80.82Canh bầu1 chén301.22.11.50.52Canh bí đao1 chén291.22.11.30.52Canh bí rợ1 chén421.22.14.60.64Canh cải ngọt1 chén301.72.11.10.9Canh chua1 chén291.91.12.91.19Canh hẹ1 chén332.92.10.70.35Canh khoai mỡ1 chén511.51.18.70.56Canh khổ qua hầm1 chén1751011.47.91.4Canh mướp1 chén311.42.11.60.27Canh rau dền1 chén220.92.10.10Canh rau ngót1 chén291.92.10.70.5Cơm tấm bì1 đĩa cơm phần6272619.387.60.48Cơm tấm chả1 đĩa cơm phần5921718.190.71.03Cơm tấm sườn1 đĩa cơm phần52720.713.381.60.44Chả cá thác lác chiên1 miếng tròn13311.39.70.20.04Chả giò chiên10 cuốn411.82.13.60.1Chả lụa kho1 khoanh10211.74.63.50.01Chả trứng chưng1 lát19511.313.960.35Chim cút chiên bơ1 con20810.616.92.30.04Đậu hủ dồn thịt1 miếng lớn32818.725.85.30.58Gà kho gừng1 đĩa30121.919.110.30.91Gà rô ti1 cái đùi30020.323.12.80Gà xào sả ớt1 đĩa27220.419.14.70Gan heo xào1 đĩa20024.89.73.40.15Gỏi bì cuốn3 cuốn11610.33.610.60.25Gỏi khô bò1 đĩa26815.811.525.12.08Gỏi tôm cuốn3 cuốn1477.7517.80.76Khoai tây bò bít tết1 đĩa24612.412.920.20.96Khổ qua xào trứng1 đĩa1144.68.54.61.58Lạp xưởng chiên1 cái29310.427.50.90Mắm chưng1 miếng tròn19413.313.74.40.37Mực xào sả ớt1 đĩa184316.70.10.03Mực xào thập cẩm1 đĩa13617.45.93.50.58Sườn nướng1 miếng11110.37.310.01Sườn ram1 miếng15510.911.32.60.06Tép rang10 con1015.66.54.80.02Thịt heo quay1 đĩa1469.21200Thịt bò xào đậu que1 đĩa19516.86.916.61.25Thịt bò xào giá hẹ1 đĩa14315.66.94.81.87Thịt bò xào hành tây1 đĩa13211.86.95.80.77Thịt bò xào măng1 đĩa10410.56.900Thịt bò xào nấm rơm1 đĩa15213.59.62.90.92Thịt heo phá lấu1 đĩa24213.919.91.60.05Thịt heo xào đậu que1 đĩa24020.510.216.61.25Thịt heo xào giá hẹ1 đĩa18819.310.24.81.87Thịt kho tiêu1 đĩa20021.27.611.50.17Thịt kho trứng1 trứng+2 miếng thịt31519.822.97.50Xíu mại2 viên10411.94.24.60.3Bánh bao chay2 cái22010.54.7340.61Bông cải xào thập cẩm1 đĩa1426.76.314.62.8Bún bò huế1 tô47918.41665.33.3Bún riêu1 tô48216.516.8663.4Bún thịt nướng1 tô45114.713.767.33.96Bún xào1 đĩa57023.428562.17Cá cơm lăn bột chiên1 đĩa3166.717.333.40.64Cà chua dồn thịt2 trái1317.37.29.20.78Cá mòi kho1 đĩa1054.3510.82.9Cà ri1 tô2787.811.4361.86Cà tím nướng1 đĩa331.506.82.25Canh chua1 tô371.715.21.18Canh kiểm1 tô2915.413.137.71.67Canh khổ qua hầm1 tô884.548.31.13Canh rau ngót1 tô231.61.41.10.63Cơm chiên dương châu1 đĩa53014.911.392.71.56Chả lụa chiên1 cái tròn33636.718.55.70.22Chả trứng chưng1 đĩa12710.85.19.40.72Đậu hủ chiên xả1 miếng14811.6110.70.4Đậu hủ dồn thịt1 miếng1969.114.37.80.58Đậu hủ sốt cà1 đĩa23918.113.6111.44Đùi gà chiên1 cái1731112.34.60.2Gỏi bắp chuối1 đĩa1245.16.411.33.24Gỏi ngó sen1 đĩa28612.29.338.42.62Hủ tíu bò kho1 tô4101713.455.43.2Mắm Thái1 đĩa16711.17.413.96.21Măng kho thập cẩm1 đĩa1418.96.212.51.71Mì bò viên1 tô45619.514.462.13.37Mì căn xào sả1 đĩa2997.75.853.90.21Mít kho1 đĩa1003.75103Nấm rơm kho1 đĩa1547.510.57.30.9Sườn nướng1 miếng12310.67.24.10.06Sườn ram1 miếng2648.35.846.70.19Tàu hủ ky chiên1 đĩa30637.215.44.80.22Tôm lăn bột chiên1 đĩa2472.610.136.30.51Tôm sốt cà1 đĩa24812.59.328.61.25Thịt heo quay1 đĩa250714.123.71.38Thịt kho tiêu1 đĩa31222.51619.52.7Bánh canh cua1 tô37921.48.454.32.19Bánh canh giò heo1 tô4831923.648.61.01Bánh canh thịt gà1 tô34612.811.148.51Bánh canh thịt heo1 tô32212.88.548.51Bột chiên1 đĩa44313.225.839.50.55Bún bò huế (giò)1 tô62230.230.656.42.76Bún mắm1 tô48028.215.556.83.26Bún măng1 tô48520.919.556.44.21Bún mộc1 tô51428.119.456.52.83Bún riêu cua1 tô41417.812.2582.76Bún riêu ốc1 tô53128.417.265.52.73Bún thịt nướng chả giò1 tô5982421.1677.92.72Canh bún1 tô29613.66.944.61.55Cháo đậu đỏ1 tô32210.611.843.72.42Cháo gỏi vịt1 tô93050.260.347.12.62Cháo huyết1 tô33222.18.940.80.84Cháo lòng1 tô41230.813.541.70.84Hoành thánh1 tô24812.37.431.71.26Hủ tíu bò kho1 tô53834.22641.61.29Hủ tíu mì1 tô41016.712.956.91.36Hủ tíu Nam vang1 tô40024.314.842.51.31Hủ tíu thịt heo1 tô36114.412.547.81.23Hủ tíu xào1 đĩa64641.425.562.81.67Mì quảng1 tô54122.420.267.42.73Mì thịt heo1 tô415198.266.41.71Mì vịt tiềm1 tô77632.94364.51.57Mì xào dòn1 đĩa63842.229.351.61.83Miến gà1 tô63517.818.1100.26.4Nui chiên1 đĩa52318.224.3580.6Nui thịt heo1 đĩa41417.59.361.40.21Phở bò chín1 tô45620.912.259.32.28Phở bò tái1 tô43117.911.759.32.28Phở bò viên1 tô43116.314.159.62.21Phở gà1 tô48321.317.959.32.28Bánh bao nhân cadé1 cái2095.24.137.90.59Bánh bao nhân thịt1 cái32816.17.948.10.9Bánh bèo (một loại)1 đĩa35813.313.944.90.84Bánh bèo thập cẩm1 đĩa60815.621.6880.89Bánh pía1 cái70916.129.891.31.84Bánh bò2 cái1001.14.513.80.55Bánh bông lan cuốn1 khoanh1554.22.228.90.1Bánh bông lan chén1 cái2174.312.1220.11Bánh bông lan kem vuông1 cái nhỏ2605.2938.90.11Bánh bột lọc1 đĩa48713.220.262.70.73Bánh cay1 cái nhỏ250.213.60.13Bánh cuốn1 đĩa59025.725.664.31.53Bánh chocopie1 cái12015180.08Bánh chuối1 miếng5604.313.990.91.77Bánh chuối chiên1 cái lớn13919.911.50.23Bánh chưng1 cái40714.95.574.71.98Bánh da lợn1 miếng3643.611.960.61.63Bánh đậu xanh nướng1 miếng40513.611.262.43.03Bánh đậu xanh nướng1 cái nhỏ210.80.63.120.06Bánh Flan1 cái tròn661.71.611.30Bánh giò1 cái2169.37.128.50.4Bánh ít nhân dừa1 cái2613.55.150.30.62Bánh ít nhân đậu1 cái2576.61.953.40.78Bánh khoai mì nướng1 miếng3922.814.562.52.26Bánh khọt1 đĩa 5 cái1545.87.0816.82.9Bánh lá chả tôm1 đĩa33117.15.254.12.81Bánh lá dứa nhân chuối1 cái1544.83.725.40.87Bánh lá dừa nhân đậu1 cái1555.44.623.30.94Bánh mè1 cái nhỏ1703.111.713.10.14Bánh men1 cái nhỏ40.100.70Bánh mì cadé Kinh đô1 cái1293220.40Bánh mì kẹp cá hộp1 ổ39915.113.753.80.59Bánh mì kẹp chà bông1 ổ33718.44.853.71.01Bánh mì kẹp chả lụa1 ổ43120.114.255.61.01Bánh mì ngọt Đức phát1 ổ3049.54.955.30.23Bánh mì ổ1 ổ trung bình2397.60.850.50.19Bánh mì sandwich1 lát vuông892.61.216.80.08Bánh mì sandwich kẹp thịt1 cái46818.926.238.90.88Bánh mì thịt1 ổ46117.818.755.31.01Bánh patechaud1 cái37410.520.237.30.15Bánh phồng tôm1 đĩa 5 cái1690.414.88.50Bánh quy bơ (biscuit)1 cái vuông nhỏ380.90.57.50.05Bánh snack1 gói12443.718.40Bánh su kem1 cái1122.47.29.50.02Bánh sừng trâu1 cái2274.67.335.70.18Bánh tét nhân chuối1 cái3026.21.267.20.38Bánh tét nhân đậu ngọt1 cái44413.71.893.61.98Bánh tét nhân mặn1 cái40714.95.574.71.98Bánh tiêu1 cái lớn1321.97.813.50.1Bánh ướt1 đĩa74922.919.3120.92.18Bánh xèo1 cái5171519.370.94.31Giò cháo quẩy1 cái đôi1173.24.316.30.28Há cảo1 đĩa3637.412.2560.75Kẹo chocolate nhân đậu phộng1 gói nhỏ1022.56.77.70Kẹo dẻo1 cái nhỏ90.2020Kẹo dừa1 viên nhỏ310.10.95.70.19Kẹo sữa1 viên nhỏ130.10.22.80Kẹo trái cây1 viên nhỏ13003.10Bắp giã1 gói3286.31151.11.72Chè bắp1 chén3524.710.160.51.62Chè chuối chưng1 chén3323.510.755.71.72Chè đậu đen1 ly419139.869.82.93Chè đậu trắng1 ly413129.968.82.66Chè đậu xanh đánh1 chén35913.210.253.43.41Chè đậu xanh phổ tai1 ly42312.910.170.14.55Chè nếp đậu trắng1 chén43611.51074.92.44Chè nếp khoai môn1 chén385 4.71166.8Chè táo xọn1 chén311 7.49.648.6Chè thạch nhãn1 ly199 2.20.147.2Chè thưng1 chén329 7.111.948.4Chè trôi nước1 chén513 11.71289.6Sâm bổ lượng1 ly268 6.40.559.5Xôi bắp1 gói313 8.28.351.3Xôi đậu đen1 gói550 17.411.195.6Xôi đậu phộng1 gói659 19.928.381.4Xôi đậu xanh1 gói532 15.411.292.8Xôi gấc1 gói589 12.113.8102.4Xôi khúc (cúc)1 gói395 10.410.565Xôi lá cẩm1 gói577 1511.3104.3Xôi mặn1 gói499 17.918.964.7Xôi nếp than1 gói515 13.51190.8Xôi vị1 gói459 11.61374.2Xôi vò1 gói509 14.86.997.2Hột vịt lộn1 trái98 7.36.72.2Hột vịt muối1 trái90 6.470.5Trứng cút1 trái17 1.51.20.1Trứng gà Mỹ1 trái81 7.35.70.2Trứng gà ta1 trái58 5.24.10.2Trứng vịt bắc thảo1 trái94 67.30Trứng vịt luộc1 trái90 6.470.5Bia1 ly141 1.607.5Cà phê đen phin1 tách40 009.9Cà phê sữa gói tan1 tách85 12.414Cocktail trái cây1 ly158 0.90.138.6Chôm chôm đóng hộp1ly138 0.9033.8Kem cây Kido/Wall1 cây86 1.33.711.1Kem Cornetto1 cây202 3.310.324Kem hộp1 hộp 500ml381 61750.8Nước cam vắt1 ly226 0.9055.7Nước chanh1 ly149 0.1037.2Nước ép trái cây đóng hộp1 ly74 0018.4Nước mía1 ly106 0026Nước ngọt có gaz1 lon146 0036.2Nước rau má1 ly174 4.4039.2Nước sâm1 ly74 0019.9Phô mai Bò cười1 miếng nhỏ67 4.65.40Sinh tố1 ly277 3.23.258.8Sữa chua uống Yo-Most1 hộp nhỏ134 2.81.928Sữa chua Yogurt Vinamilk1 hủ nhỏ137 3.8421.6Sữa đặc có đường1 hộp nhỏ88 22.414.7Sữa đậu nành Tribeco1 hộp nhỏ136 62.915Sữa hộp Cô gái Hà lan1 hộp nhỏ152 6.5618.1Thạch dừa1 cái14 0.403.9Trái dừa tươi1 trái128 5.21.722.8Vải đóng hộp1 ly129 0.9031.6Bơ1 trái184 3.517.14.2Chuối cau1 trái25 0.50.28.1Chuối sứ1 trái54 0.50.27.8Thơm1 miếng17 0.503.9Xoài1 trái179 1.60.841.2Nhãn tiêu1 trái2 0.400.4Nhãn thường1 trái4 0.100.9Táo ta1 trái9 0.202.1Mít tố nữ1 múi10 0.202.2Mít nghệ1 múi11 0.302.5Vải đóng hộp1 trái9 0.102.1Chôm chôm1 trái14 0.303.3Măng cụt1 trái13 0.103.5Sầu riêng1 trái28 0.50.35.7Chuối khô1 trái42 0.709.9Hạt điều1 đĩa291 9.224.78.2Quýt1 trái28 0.606.4Nho khô1 đĩa nhỏ158 1.40.141.7Cóc1 trái34 107.4Nho Mỹ (đỏ/xanh)100 gram68 0.4016.5Khoai môn1 củ57 0.90.1113.3Chuối già1 trái74 1.10.216.9Dưa hấu1 miếng21 1.60.33Mãng cầu ta1 trái56 1.4012.6Bưởi1 múi8 0.105.1Khoai lang1 củ131 1.40.330.6Bắp xào1 đĩa317 10.412.341Lê1 trái91 1.40.420.6Khoai từ1 củ98 1.6023Khoai mì1 khúc137 10.232.8Táo tây1 trái107 1.1025.8Bắp luộc1 trái192 4.52.537.8Bắp nướng1 trái272 4.87.646Mãng cầu xiêm1 miếng40 1.408.6Khế1 trái9 0.401.9Khoai tây1 đĩa nhỏ131 0.68.912.3Khoai lang chiên100 gram325 2.615.843.1Đậu phộng nấu1 lon395 1930.710.7Đậu phộng da cá1 đĩa nhỏ270 8.916.123.2Đu đủ1 miếng125 3.6027.7Hồng đỏ1 trái25 0.605.6Nho ta (tím)100 gram14 0.403.1Sơ ri100 gram14 0.403.1Đậu phộng rang1 đĩa nhỏ573 27.544.515.5Đậu phộng chiên muối1 đĩa nhỏ618 27.549.515.5Cam1 trái68 1.7015.5Chuối sấy1 đĩa nhỏ250 1.810.737.5Mít sấy1 đĩa nhỏ106 1.82.719.4Vú sữa1 trái83 2018.5Ổi1 trái53 1012.3Thanh long1 trái225 7.3049Mận đỏ1 trái11 0.302.5Củ sắn1 củ52 1.9011.1

3Cách tính lượng calo cần để tăng và giảm cân

3.1. Tính BMR - Tỷ lệ trao đổi chất cơ bản

BMR là tỷ lệ trao đổi chất cơ bản trong cơ thể con người. Ngoài ra, chỉ số này cho biết mức năng lượng tối thiểu giúp cơ thể duy trì sự sống hàng ngày. Sau đây là công thức tính BMR:

  • BMR cho nam = 66 + [13.7 x cân nặng (kg)] + [5 x chiều cao (cm)] – [6.76 x tuổi (năm)]
  • BMR cho nữ = 655 + [9.6 x cân nặng (kg)] + [1.8 x chiều cao (cm)] – [4.7 x tuổi (năm)]

Ví dụ: Từ công thức trên, nếu bạn là nữ với cân nặng 70kg, cao 1.6m, 25 tuổi, thì bạn sẽ có chỉ số BMR là:

BMR = 655 + (9.6 x 70) + (1.8 x 160) – (4.7 x 25) = 1497.5

Nghĩa là mỗi ngày bạn cần cung cấp ít nhất 1497.5 calo để cơ thể hoạt động bình thường. Theo chuyên gia dinh dưỡng, lượng calo ở mức dưới 1200 báo hiệu cơ thể bị suy nhược, do đó bạn cần duy trì lượng calo từ khoảng 1200 đến 1300 calo.

Đường kính có bao nhiêu calo?

BMR tỷ lệ trao đổi chất cơ bản trong cơ thể con người

3.2. Tính TDEE - tính lượng calo để tăng hoặc giảm cân

TDEE là năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động mỗi ngày của bạn, bao gồm: các hoạt động thể chất, ăn, ngủ, nghỉ và hít thở.

Ngoài ra, TDEE là chỉ số cho bạn biết lượng calo nên tăng hoặc giảm để đạt hiệu quả. Tóm lại chỉ số TDEE giúp cân bằng năng lượng để đạt được hiệu quả giảm cân nhưng không gây ra những tác động tiêu cực đến sức khỏe.

Đường kính có bao nhiêu calo?

TDEE là năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động mỗi ngày

Công thức tính:

TDEE = BMR x R

Với BMR là tỉ lệ trao đổi chất cơ bản được tính theo công thức bên trên và R là hằng số phụ thuộc vào từng đối tượng vận động ít hay nhiều mỗi tuần, cụ thể như sau:

  • R = 1.2 chỉ số cho nhóm người ít hoặc không vận động
  • R = 1.375 chỉ số cho nhóm người vận động nhẹ từ 1 đến 3 lần một tuần.
  • R = 1.55 chỉ số cho nhóm người vận động vừa từ 3 đến 5 lần một tuần.
  • R = 1.725 chỉ số cho nhóm người vận động nhiều từ 6 đến 7 lần một tuần.
  • R = 1.9 chỉ số cho nhóm người vận động nặng trên 7 lần một tuần.

Ví dụ: Nếu bạn là nữ với cân nặng 70kg, cao 1.6m, 25 tuổi có vận động nhẹ thì TDEE = 1497.5 x 1.375 = 2059.0625

Nếu bạn nữ này muốn tăng cân thì cần nạp nhiều calo hơn chỉ số TDEE, còn nếu bạn muốn giảm cân thì nạp ít hơn chỉ số này.

4Những điều thú vị về calo mà bạn nên biết

  • FDA (Food and Drug Administration) - Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cho phép sự chênh lệch chỉ số calo trên nhãn mác những thương hiệu như thanh socola, lon nước ngọt,...chênh lệch 20% so với lượng calo thực tế của sản phẩm đó.
  • Không chỉ thế đối với một số sản phẩm có hàm lượng calo thấp được phép ghi hàm lượng là 0 calo. Cụ thể là nước ngọt có chứa 5 calo vẫn được ghi là nước ngọt không calo. 
  • Đối với những bạn có nhu cầu giảm cân, việc cắt giảm calo hợp lý là điều rất quan trọng. Hàm lượng calo cần nạp mỗi ngày tối thiểu là 1200 calo, nếu bạn cắt giảm calo thấp hơn 1200, cơ thể bạn sẽ bị suy nhược và phản tác dụng giảm cân.
  • Nếu bạn giảm 1 lượng calo trong 1 thời gian ngắn một cách đột ngột thì quá trình trao đổi chất trong cơ thể giảm xuống và cơ thể cố gắng tích trữ mỡ để kéo dài sự sống cho đến khi nhận được thức ăn và khiến quá trình giảm cân dừng lại.
  • Không chỉ tập luyện mới đốt cháy calo bởi vì calo được đốt cháy kể cả trong lúc bạn đọc sách, nằm ngủ, thở, học tập và làm việc,.. Mặc dù hàm lượng calo này rất thấp nhưng trong những hoạt động sinh hoạt hằng ngày calo vẫn bị tiêu hao.

Đường kính có bao nhiêu calo?

Tính lượng calo có trong các loại thực phẩm

5Một số câu hỏi liên quan đến calo

5.1. 1kg bao nhiêu calo?

Kg là đơn vị để đo khối lượng còn calo là đơn vị để chỉ năng lượng nạp vào cơ thể mỗi ngày nhằm duy trì hoạt động. Bằng cách tính trung bình, tương ứng với 0.5kg cần giảm thì bạn cần tiêu hao 3.500 calo. Vậy thì 1kg sẽ tương ứng với 7700 calo hay đốt cháy 1000 calo sẽ giảm 0.13 kg.

5.2. 1 Kcal bằng bao nhiêu Calo? 

Theo định nghĩa thì Kcal được ước tính để tăng nhiệt độ của 1kg lên 1 độ C, calo sẽ được ước tính để tăng 1 độ C cho 1g nước. Cho nên 1 Kcal xấp xĩ 1000 calo.

5.3. Một ngày cần bao nhiêu calo đối với người bình thường?

Tùy thuộc vào các yếu tố như: Độ tuổi, chiều cao, cân nặng, mức độ hoạt động thể chất, quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng và một số yếu tố khác, lượng calo cần thiết của mỗi người sẽ thay đổi.

Vì vậy, nhằm duy trì năng lượng cho hoạt động hàng ngày và bảo toàn cân nặng thì phụ nữ trưởng thành cần khoảng 2.000 calo/ngày.

Tuy nhiên đối với nam giới thì lượng calo cần thiết sẽ nhiều hơn so với nữ giới: 2.500 calo/ngày. Với những người là vận động viên hay tập luyện thể dục thể thao, thể hình mỗi ngày thì có thể sẽ cần nhiều Calo hơn.

5.4. Một ngày cần bao nhiêu calo giảm cân?

Một người nữ giới cần 2.000 calo mỗi ngày để duy trì cân nặng và 1.500 calo mỗi ngày để giảm 1 pound cân nặng mỗi tuần (1 pound bằng khoảng 0,45Kg).

Trong khi đó, nam giới cần 2.500 calo để duy trì và 2.000 để giảm một pound khối lượng mỗi tuần. Tuy nhiên, những số liệu trên có thể thay đổi tùy theo đặc điểm của mỗi người.

Đường kính có bao nhiêu calo?

Lượng calo cần để giảm cân

5.5. Một ngày cần bao nhiêu calo để tăng cân?

Tính cả 2.500 calo cần thiết mỗi ngày, để tăng cân thì các bạn nam cần bổ sung thêm từ 250 đến 500 calo. Như vậy, lượng calo cần nạp vào cơ thể để tăng cân dành cho phái mạnh phải từ 2.750 - 3.000 calo.

Đối với các bạn nữ, lượng calo cơ thể cần hấp thụ để tăng cân phải từ 2.125 - 2.250 calo/ngày (đã bao gồm cả 2.000 calo cần thiết mỗi ngày để duy trì hoạt động).

5.6. Calo in calo out là gì?

Calo in là lượng Calo cơ thể người hấp thụ trong thời gian 1 ngày. Lượng Calo này có thể lấy từ thực phẩm người đó ăn vào trong ngày bao gồm cả nước uống. Mỗi loại thực phẩm sẽ chứa một hàm lượng calo nhất định.

Calo out là lượng Calo cơ thể tiêu hao trong 1 ngày. Lượng Calo này được cơ thể đốt cháy thông qua các hoạt động bao gồm học tập, làm việc và rèn luyện thể thao,...

Để giảm cân hiệu quả thì Calo in < Calo out. Và ngược lại, nếu bạn muốn tăng cân thì Calo in > Calo out.

Đường kính có bao nhiêu calo?

Calo in calo out

5.7. Muốn giảm 1 kg cần đốt cháy bao nhiêu calo?

Nếu muốn giảm 1kg trong thời gian 1 tuần thì bạn cần tạo ra sự thâm hụt 7.700 calo trong suốt tuần đấy. Hãy trang bị dụng cụ thể thao để bắt đầu hành trình tập luyện thôi nào!

Tìm hiểu thêm: Thâm hụt calo là gì? Cách tính thâm hụt calo và thực đơn giảm cân hiệu quả

Đường kính có bao nhiêu calo?

Lượng calo cần đốt cháy để giảm 1kg

Xem thêm:

  • Chơi bóng rổ đốt bao nhiêu calo? Có giảm cân không?
  • Sữa chua không đường bao nhiêu calo? Ăn có giảm cân không?
  • Bánh trung thu bao nhiêu calo? Ăn bánh trung thu béo không

Bài viết cung cấp những thông tin hữu ích về calo cũng như cách tính calo phù hợp với chiều cao và cân nặng giúp bạn có chế độ ăn phù hợp và đảm bảo sức khỏe. AVASport chúc bạn luôn khỏe mạnh và có được vóc dáng mà mình mong muốn. Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy để lại bình luận bên dưới nhé!