Flushed nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

flush

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfləʃ/

Tính từSửa đổi

flush /ˈfləʃ/

  1. Bằng phẳng, ngang bằng. the door is flush with the walls — cửa ngang bằng với tường
  2. Tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của.
  3. Tràn ngập, tràn đầy (sông).
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hồng hào, đỏ ửng.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đứng thẳng. a blow flush in the face — cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt

Phó từSửa đổi

flush /ˈfləʃ/

  1. Bằng phẳng, ngang bằng.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đứng thẳng.

Ngoại động từSửa đổi

flush ngoại động từ /ˈfləʃ/

  1. Làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to flush
Phân từ hiện tại flushing
Phân từ quá khứ flushed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flush flush hoặc flushest¹ flushes hoặc flusheth¹ flush flush flush
Quá khứ flushed flushed hoặc flushedst¹ flushed flushed flushed flushed
Tương lai will/shall²flush will/shallflush hoặc wilt/shalt¹flush will/shallflush will/shallflush will/shallflush will/shallflush
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flush flush hoặc flushest¹ flush flush flush flush
Quá khứ flushed flushed flushed flushed flushed flushed
Tương lai weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại flush let’s flush flush

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

flush /ˈfləʃ/

  1. (Đánh bài) Xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa. royal flush — dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống)
  2. Đàn chim (xua cho bay lên một lúc).

Ngoại động từSửa đổi

flush ngoại động từ /ˈfləʃ/

  1. Xua cho bay lên.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to flush
Phân từ hiện tại flushing
Phân từ quá khứ flushed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flush flush hoặc flushest¹ flushes hoặc flusheth¹ flush flush flush
Quá khứ flushed flushed hoặc flushedst¹ flushed flushed flushed flushed
Tương lai will/shall²flush will/shallflush hoặc wilt/shalt¹flush will/shallflush will/shallflush will/shallflush will/shallflush
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại flush flush hoặc flushest¹ flush flush flush flush
Quá khứ flushed flushed flushed flushed flushed flushed
Tương lai weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush weretoflush hoặc shouldflush
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại flush let’s flush flush

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

flush nội động từ /ˈfləʃ/

  1. Vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi.

Danh từSửa đổi

flush /ˈfləʃ/

  1. Sự chảy xiết, sự chảy mạnh (nước); dòng nước (từ guồng cối xay gió).
  2. Lớp cỏ mới mọc.
  3. Sự giội rửa.
  4. Sự hừng sáng; ánh (của ánh sáng, màu sắc); sự đỏ bừng (mặt); sự ửng hồng.
  5. Sự tràn đầy; sự phong phú.
  6. Sự xúc động dào dạt; niềm hân hoan (vì thắng lợi... ).
  7. Cơn nóng, cơn sốt.
  8. Tính chất xanh tươi; sức phát triển mạnh mẽ. the flush of spring — sức phát triển mạnh mẽ của mùa xuân

Thành ngữSửa đổi

  • in the flush of victories: Trên đà thắng lợi, thừa thắng.

Nội động từSửa đổi

flush nội động từ /ˈfləʃ/

  1. Phun ra, toé ra.
  2. Đâm chồi nẩy lộc (cây).
  3. Hừng sáng; ánh lên (màu); đỏ bừng, ửng hồng (mặt).

Ngoại động từSửa đổi

flush ngoại động từ /ˈfləʃ/

  1. Giội nước cho sạch, xối nước.
  2. Làm ngập nước, làm tràn nước.
  3. Làm đâm chồi nẩy lộc.
  4. Làm hừng sáng; làm ánh lên (màu); làm đỏ bừng (mặt).
  5. Kích thích, làm phấn khởi, làm hân hoan. flushed with victory — phấn khởi vì chiến thắng

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /flœʃ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
flush
/flœʃ/
flush
/flœʃ/

flush /flœʃ/

  1. (Đánh bài) (đánh cờ) đồng hoa.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi