Ký hiệu son là đất gì

Nhiều người đang gặp vấn đề trong việc đọc tên các loại đất được ghi trên bản đồ địa chính và mỗi ký hiệu sẽ có ý nghĩa khác nhau. Để hiểu rõ hơn về những vấn đề này, Tân Đại Thành Group có bài viết chi tiết về cách đọc ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch cho mọi người cùng tham khảo.

Nội dung chính

  • 1. Có bao nhiêu loại đất chính?
  • 2. Ký hiệu DHT là loại đất gì?
  • 3. CNĐ là loại đất gì?
  • 4. Ký hiệu các loại đất rừng
  • 5. Ký hiệu các loại đất nông nghiệp
  • 6. Các kí hiệu về đất thổ cư
  • 7. Bảng kí hiệu về các loại đất năm 2014, 2015

1. Có bao nhiêu loại đất chính?

Căn cứ vào Điều 10 Luật đất đai năm 2013 về phân loại đất; đất được phân chia ra 3 loại chính dựa trên những mục đích sử dụng khác nhau của nó. Đó chính là các loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.

Ký hiệu son là đất gì
Cách đọc ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch

Các ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch, trên sổ đỏ mà các bạn hay thấy như: NTS, LMU, NKH, ONT, ODT, TSC, DTS, DVH, DYT, DGD, DTT, DKH, DXH, DNG, DSK, CQP, CAN, LUC, LUK, LUN, NTD, SON, MNC, PNK, BHK, NHK, CLN, RSX, RPH, RDD, SKK, SKT, SKN, SKC,, DBV, DSH, DKV, DCH, DDT, DDL, DRA, DCK,TMD, SKS, SKX, DGT, DTL, DNL TON, TIN, BCS, DCS, NCS.

2. Ký hiệu DHT là loại đất gì?

DHT là ký hiệu các loại đất phát triển hạ tầng. Đặc điểm của đất DHT là mục đích sử dụng dành cho việc xây dựng các công trình; cơ sở y tế, cơ sở văn hóa và giáo dục; các cơ sở thể dục thể thao; các cơ sở nghiên cứu khoa học; dịch vụ xã hội; …

3. CNĐ là loại đất gì?

Theo Phụ lục 01 Thông tư 55/2013/TT-BTNMT không có ký hiệu CNĐ. Như vậy, nếu bạn gặp ký hiệu loại đất này, hãy đến khu vực ủy ban nhân dân cấp xã nơi quản lý đất để hỏi rõ về các loại ký hiệu này.

4. Ký hiệu các loại đất rừng

Theo Luật đất đai tại Việt Nam thì đất rừng được nằm trong nhóm đất nông nghiệp. Đất rừng được phân loại thành 3 loại khác nhau là Đất rừng sản xuất (Ký hiệu RSX); Đất rừng phòng hộ (Ký hiệu là RPH); và Đất rừng đặc dụng (Ký hiệu là RDD).

Ký hiệu son là đất gì
Ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạchCách đọc ký hiệu các loại đất trên bản đồ quy hoạch

5. Ký hiệu các loại đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp có rất nhiều loại đất khác nhau. Đó có thể là đất trồng cây, đất rừng, đất nuôi trồng và đất nông nghiệp khác. Vui lòng xem chi tiết ký hiệu các loại đất nông nghiệp cụ thể tại mục 7 phía dưới.

Xem thêm: Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2022 mới nhất

6. Các kí hiệu về đất thổ cư

Đất thổ cư là loại đất rất phổ biến nhất hầu như ai ai cũng biết. Loại đất này dùng để chỉ đất ở dùng cho người dân làm nơi ở và sinh sống. Ký hiệu các loại đất thổ cư bao gồm các loại đất nông thôn (Ký hiệu là ONT) và đất đô thị (OĐT).

7. Bảng kí hiệu về các loại đất năm 2014, 2015

Ký hiệu đất theo luật đất đai được biên soạn và được sửa chữa qua các năm. Từ năm 1993, 2003, 2013 và từ năm 2015 cho đến nay thì chưa đổi mới.

Loại đất: Được chia làm 3 nhóm chính đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng. Trên bản đồ, loại đất được thể hiện bằng kí hiệu chữ theo quy phạm.

Trong 3 nhóm đất nêu trên có các loại đất khác nhau như: Đất chuyên trồng lúa nước, đất bằng trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại, đất quốc phòng – an ninh…có rất nhiều loại đất khác nhau và thường bản đồ được thu nhỏ nên khi thể hiện trên bản đồ được thể hiện dưới dạng ký hiệu.

(*) Ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính (Ban hành kèm theo Thông tư 25/2015/TT-BTNMT):

STT

Loại đất

INHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP1Đất chuyên trồng lúa nướcLUC2Đất trồng lúa nước còn lạiLUK3Đất lúa nươngLUN4Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK5Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK6Đất trồng cây lâu nămCLN7Đất rừng sản xuấtRSX8Đất rừng phòng hộRPH9Đất rừng đặc dụngRDD10Đất nuôi trồng thủy sảnNTS11Đất làm muốiLMU12Đất nông nghiệp khácNKHIINHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP1Đất ở tại nông thônONT2Đất ở tại đô thịODT3Đất xây dựng trụ sở cơ quanTSC4Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệpDTS5Đất xây dựng cơ sở văn hóaDVH6Đất xây dựng cơ sở y tếDYT7Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạoDGD8Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thaoDTT9Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệDKH10Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hộiDXH11Đất xây dựng cơ sở ngoại giaoDNG12Đất xây dựng công trình sự nghiệp khácDSK13Đất quốc phòngCQP14Đất an ninhCAN15Đất khu công nghiệpSKK16Đất khu chế xuấtSKT17Đất cụm công nghiệpSKN18Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệpSKC19Đất thương mại, dịch vụTMD20Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sảnSKS21Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốmSKX22Đất giao thôngDGT23.Đất thủy lợiDTL24Đất công trình năng lượngDNL25Đất công trình bưu chính, viễn thôngDBV26Đất sinh hoạt cộng đồngDSH27Đất khu vui chơi, giải trí công cộngDKV28Đất chợDCH29Đất có di tích lịch sử – văn hóaDDT30Đất danh lam thắng cảnhDDL31Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA32Đất công trình công cộng khácDCK33Đất cơ sở tôn giáoTON34Đất cơ sở tín ngưỡngTIN35Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tángNTD36Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON37Đất có mặt nước chuyên dùngMNC38Đất phi nông nghiệp khácPNKIIINHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG1Đất bằng chưa sử dụngBCS2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS3Núi đá không có rừng câyNCS

Như vậy các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì thì phải căn cứ vào bảng ký hiệu nêu trên.

Mọi thắc mắc của quý khách vui lòng liên hệ: 0917 719789 (Mr Trí), hoặc email: [email protected] chúng tôi scam kết  tư vấn miễn phí và nhiệt tình.