Phân phối chương trình toán 11 năm 2022-2022

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán THPT năm 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN &œ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Tài liệu chỉ đạo chuyên môn) Thực hiện từ năm học 2020-2021 LƯU HÀNH NỘI BỘ HÀ NỘI – THÁNG 08-2020 Hướng dẫn thực hiện phân phối chương trình và thực hiện điều chỉnh nội dung dạy và học môn toán, cấp THPT năm học 2020-2021. 1.Thời gian thực hiện: Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng trong năm học 2020-2021. 2.Hướng dẫn thực hiện các nội dung: +Hướng dẫn này được thực hiện dựa trên SGK (chương trình chuẩn) của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, phân phối chương trình của BGD&ĐT, hướng dẫn của SGD và kế hoạch học 7 buổi/tuần của trường THPT Lý Thánh Tông năm học 2020-2021. +Căn cứ theo công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT. + Không ra bài tập, kiểm tra đánh giá vào những phần chương trình đã giảm tải . + Trong quá trình dạy và báo giảng, giáo viên thực hiện đúng phân phối chương trình theo kế hoạch của Nhà trường theo từng tuần, từng tháng. +Những tiết tự chọn (TC) được tăng thêm của trường, thầy (cô) chủ động soạn giáo án ôn tập tích hợp bài toán thực tế, tích hợp câu hỏi trắc nghiệm, các kỹ năng giải toán. +Trong quá trình dạy, thầy (cô) báo giảng vào đầu tuần, dạy hết tiết PPCT của Sở rồi mới đến tiết tăng cường của trường, những giờ mất tính vào giờ tăng cường và bố trí dạy bù cho kịp tiến độ chương trình. +Khi mất giờ thầy cô chủ động báo BGH, lên kế hoạch dạy bù cho kịp tiến độ chương trình, tuyệt đối không để đến cuối kỳ, cuối năm mới dạy bù. +Kiểm tra thực hiện chương trình vào tuần 2 và tuần 4 của tháng. +Trong quá trình thực hiện, nhà trường có thể điều chỉnh kế hoạch, điều chỉnh số tiết trên tuần nhưng khi kết thúc học kỳ, kết thúc năm học phải đúng theo quy định; không cắt xén chương trình. 3.Chuẩn bị cho năm học mới: Trên cơ sở phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT, hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và kế hoạch của nhà trường. Đề nghị các thầy cô tham gia đánh giá và đóng góp ý kiến xây dựng về bản phân phối chương trình môn toán năm học 2020-2021 để có sự điều chỉnh phù hợp đối với từng bài, từng chương, từng khối lớp và phù hợp với đối tượng học sinh của trường. 4.Đối với khối 12: Các đợt thi khảo sát và thi học kỳ tập trung, thầy (cô) chuẩn bị nội dung, hướng dẫn học sinh ôn tập theo từng giai đoạn của chương trình. Những trường hợp chậm tiến độ thầy (cô) phải có kế hoạch dạy bù ngay để kịp chương trình thi khảo sát đúng thời điểm. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về văn phòng nhà trường hoặc Email: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 10 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm – 105 tiết Đại số - 62tiết Hình học - 43 tiết Học kì I: 19 tuần : 54tiết 32 tiết 13tuần x 2 tiết = 26 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 22 tiết 16 tuần x 1 tiết = 16 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết Học kì II: 18 tuần : 51 tiết 30 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Cả năm – 175 tiết Đại số - 62 tiết Hình học - 43 tiết Tự chọn- 70 tiết Học kì I: 85 tiết 7/9/2020-16/1/2021 32 tiết 13tuần x 2 tiết = 26tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 22 tiết 16 tuần x 1 tiết = 16tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 31 tiết Học kì II: 90 tiết 18/1/2021 - 29/5/2021 30 tiết 12 tuần x 2 tiết =24tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 39 tiết Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2 (45’) Ktra học kỳ (90’) Tối thiểu Đại số Hình học Thực hành Đại số Hình học Đại số Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 07/09/2020 đến 29/05/2021) Tuần Thời gian ĐẠI SỐ 10 62 tiết HÌNH HỌC 10 43 tiết Tự chọn (TC) 70 tiết Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP CHƯƠNG I VECTƠ 1 7/9 12/9 1 §1.Mệnh đề (Giảm lý thuyết mệnh đề chứa biến) 1 §1.Các định nghĩa Mục 2.HĐ 2: Tự học có hướng dẫn. Bài tập 1, ý 4a không yêu cầu 1 Các định nghĩa 2 2 2 14/9 19/9 3 Bài tập Mệnh đề Làm bài 1, 2, 3, 4, 5 2 §2.Tổng hiệu hai véctơ Mục 3.HĐ1: Tự học có hướng dẫn. 3 Các định nghĩa 4 §2-3.Tập hợp - Các phép toán trên tập hợp 4 Tập hợp-Các phép toán trên tập hợp 3 21/9 26/9 5 §4.Các tập hợp số 3 §2.Tổng hiệu hai véctơ 5 Tập hợp số - Các phép toán trên tập hợp. 6 Luyện tập 6 4 29/9 3/10 7 §5.Số gần đúng. Sai số. -Mục I,II,III.1: tự đọc có hướng dẫn -Mục III, ví dụ 5: Thực hiện với lưu ý: Giới thiệu khái niệm: ‘‘Độ chính xác của một số gần đúng” 4 §2.Tổng hiệu hai véctơ 7 Tập hợp số - Các phép toán trên tập hợp. 8 Ôn tập chương I Bt 10, 11, 12, 14 8 Tổng hiệu hai véctơ 5 5/10 10/10 CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 9 §1.Hàm số Mục I và mục II.1: Tự học có hướng dẫn 5 Bài tập 1 không yêu cầu 9 Tổng hiệu hai véctơ 10 10 6 12/10 17/10 11 §2.Hàm số y = ax + b. Mục I và mục II:Tự học có hướng dẫn 6 §3.Tích của một số với một véctơ Mục 1.HĐ1;Mục 2.HĐ2 Mục 3.HĐ3;Mục 5 Tự học có hướng dẫn 11 Hàm số-Hàm số y = ax +b 12 Luyện tập 1d, 2a, 3, 4a 12 7 19/10 24/10 13 §3.Hàm số bậc hai 7 §3.Tích của một số với một véctơ 13 Tích của một số với một véctơ 14 14 8 26/10 31/10 15 Ôn tập chương II Bt 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4 8 Luyện tập Bài tập cần làm 1, 2, 4, 5, 6 15 Hàm số bậc hai 16 Kiểm tra 45’ bài viết số1 16 Tích của một số với một véctơ 9 2/11 7/11 CHƯƠNG III PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 17 §1.Đại cương về phương trình Mục I.3 và HĐ 4:Tự học có hướng dẫn 9 Kiểm tra 45’ bài viết số 1 17 Chữa bài ktra (đại số) 18 18 Chữa bài ktra (hình học) 10 9/11 14/11 19 §1.Đại cương về phương trình Bài tập cần làm: 3,4 10 §4.Hệ trục toạ độ HĐ 1,2,3,4,5: tự học có hướng dẫn 19 Phương trình-Hệ phương trình 20 §2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. Mục I và Mục II.1: Tự học có hướng dẫn 20 11 16/11 21/11 21 §2.Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. 11 §4.Hệ trục toạ độ 21 Phương trình-Hệ phương trình 22 Luyện tập Bài tập cần làm 7, 8. 12 23/11 28/11 23 §3.Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Mục I: Tự học có hướng dẫn 12 Luyện tập Bài tập cần làm:3,5,6,7,8 22 Hệ trục toạ độ 24 23 13 30/11 5/12 25 Luyện tập: Bài tập 1, 2, 3, 7a, 7b: Không yêu cầu 13 Ôn tập chương I Mục II, các câu 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 26, 29: Không yêu cầu 24 Hệ trục toạ độ 26 Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay Hướng dẫn học sinh sử dụng thành thạo máy tính cầm tay giải phương trình-hệ phương trình đơn giản. 25 14 7/12 12/12 CHƯƠNG II TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 27 Ôn tập chương III Bài tập 5,6 không yêu cầu 14 §1.Giá trị lượng giác của góc, với 00≤≤1800 . Mục 5: Tự học có hướng dẫn 26 Phương trình-Hệ phương trình IV BẤT ĐẲNG THỨC- BẤT PHƯƠNG TRÌNH 15 27 15 14/12 19/12 28 §1.Bất đẳng thức HĐ 2,4,5,6 tự học có hướng dẫn 16 §2.Tích vô hướng của hai vectơ HĐ1 và HĐ2: tự học có hướng dẫn 28 Kiểm tra đại số bài viết số 2 17 29 Bất đẳng thức 16 21/12 26/12 29 Luyện tập: bất đẳng thức Bài tập cần làm:1,3,4,5 18 §2.Tích vô hướng của hai vectơ 30 Ôn tập hk1 19 Luyện tập: Bài tập cần làm: 1,2,4,5 31 17 28/12 2/1 30 Ôn tập kỳ 1 20 Ôn tập kỳ 1 18 4/1 9/1 31 Ôn tập kỳ 1 21 Ôn tập kỳ 1 19 11/1 16/1 32 Chữa bài kiểm tra học kỳ 1 22 Chữa bài kiểm tra học kỳ 1 20 18/1 23/1 33 §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. HĐ1,HĐ3: Tự học có hướng dẫn 23 §3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác HĐ1; Mục 2.HĐ5: Tự học có hướng dẫn Mục 3, phần chứng minh công thức diện tích tam giác khuyến khích học sinh tự chứng minh 32 Bất phương trình và hệ bất phương trình 34 33 21 25/1 30/1 35 Luyện tập Bài tập cần làm:1a.d,2,4,5 24 §3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 34 Bất phương trình và hệ bất phương trình 36 §3. Dấu của nhị thức bậc nhất 35 Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng 22 1/2 6/2 37 Luyện tập Bài tập cần làm:1,2a,c,3 25 §3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác 36 Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng 38 §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Mục IV: Tự học có hướng dẫn 37 23 8/2 13/2 24 15/2 20/2 39 Luyện tập Bài tập cần làm:1,2 26 Luyện tập 38 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác-Ứng dụng bài toán thực tế 39 40 25 22/2 27/2 40 §5. Dấu của tam thức bậc hai 27 Luyện tập 41 Dấu của tam thức bậc hai và các ứng dụng 41 42 26 1/3 6/3 42 Luyện tập Bài tập cần làm:1,2,3 28 Ôn tập chương II Phần II, các câu 5,6,7,9,10,20 không yêu cầu 43 Dấu của tam thức bậc hai và các ứng dụng 43 44 27 8/3 13/3 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 44 Ôn tập chương IV Bài tập cần làm: 1,3,4,5,6,10,13 29 §1. Phương trình của đường thẳng 45 Véc-Tơ và Hệ trục toạ độ 45 Kiểm tra 45’ Bài viết số 3 46 28 15/3 20/3 Chương V. THỐNG KÊ 46 §1, §2. Ghép và cấu trúc thành 01 bài §1. Một số khái niệm cơ bản về thống kê. I. Bảng phân bố tần số, tần suất. Biểu đồ 1. Ôn tập a. Số liệu thống kê. Tần số b. Tần suất 2. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp 3. Biểu đồ II. Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt. 1. Ôn tập a. Số trung bình cộng b. Mốt 2. Số trung vị 30 §1. Phương trình của đường thẳng 47 Chữa bài ktra số 3 47 §3, §4. Ghép và cấu trúc thành 01 bài §2. Phương sai. Độ lệch chuẩn. 1. Phương sai và độ lệch chuẩn 2. Bài tập thực hành dành cho nhóm học sinh: Giáo viên hướng dẫn học sinh điều tra và thu thập các số liệu thống kê trên lớp học theo một dấu hiệu nào đó. Sau đó, yêu cầu học sinh trình bày, phân tích và xử lí các số liệu thống kê đã thu thập được (có đề cập đến phương sai và độ lệch chuẩn) .Từ đó, rút ra kết luận và các đề xuất kiến nghị. 48 §1. Phương trình của đường thẳng 29 22/3 27/3 48 Ôn tập chương V 31 §1. Phương trình của đường thẳng 49 §1. Phương trình của đường thẳng CHƯƠNG VI GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC 50 49 §1. Cung và góc lượng giác Mục I.1: Tự học có hướng dẫn 30 29/3 3/4 50 §1. Cung và góc lượng giác Bài tập cần làm: 1,2a,d,3a,c,4a,c,5a,b,6 32 §1. Phương trình của đường thẳng 51 §1. Phương trình của đường thẳng 51 §2. Giá trị lượng giác của một cung Mục II: Tự học có hướng dẫn. 52 31 5/4 10/4 52 §2. Giá trị lượng giác của một cung 33 Luyện tập: Bài tập cần làm 1,2,3,5,6,7,8a,9 53 Cung và góc lượng giác 34 54 Giá trị lượng giác của một cung 32 12/4 17/4 53 Luyện tập: Bài tập cần làm: ab,2a,b,3,4,5 35 Kiểm tra 45’ Bài viết số 2 55 Giá trị lượng giác của một cung 36 §2. Phương trình của đường tròn. Bài tập 6c: không yêu cầu 56 33 19/4 24/4 54 Luyện tập (tiếp) 37 Luyện tập. Bài tập cần làm :1a.2a,b,3a,6 57 Kiểm tra đại số bài viết số 4 58 Chữa bài ktra hình số 2 59 Chữa bài ktra đại số 4 34 26/4 1/5 55 §3. Công thức lượng giác HĐ 1, 2 và Ví dụ 3: Tự học có hướng dẫn. 38 §3.Phương trình của đường elip Mục 4: Không dạy Bài tập 5 không yêu cầu 60 Phương trình của đường tròn. 56 Luyện tập: Bài tập cần làm 1,2ab,3,4a,b,5,8 61 35 3/5 8/5 57 Ôn tập chương VI Bài tập cần làm: 3,4,5a,b,6a,b,7a,d,8a, 39 Luyện tập 62 Công thức lượng giác 63 64 Ôn tập 36 10/5 15/5 58 Ôn tập chương VI 41 Ôn tập HK2 65 Ôn tập 59 Ôn tập HK2 66 Ôn tập 37 17/5 22/5 60 Ôn tập HK2 40 Ôn tập chương III Phần I, bài 7 Phân II, các câu 5,12,21,23,26 không yêu cầu. 67 Ôn tập cuối năm 42 Ôn tập cuối năm 68 38 24/5 29/5 61 Ôn tập cuối năm Mục I: Tự học có hướng dẫn 43 Ôn tập cuối năm 69 Ôn tập cuối năm 62 70 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm - 123 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết Học kì I 19 tuần : 72 tiết 48 tiết 10 tuần x 3 tiết = 30 tiết 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 24 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II 18 tuần : 51 tiết 30 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Cả năm – 175 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết Tự chọn 52 tiết Học kì I: 85 tiết 7/9/2020 - 16/1/2021 48 tiết 10 tuần x 3tiết =30tiết 9 tuần x 2 tiết= 18 tiết 24 tiết 14 tuần x 1 tiết =14 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết 13 tiết Học kì II: 90 tiết 18/1/2021 - 29/5/2021 30 tiết 12 tuần x 2 tiết=24 tiết 6 tuần x 1 tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần x 2 tiết = 6 tiết 39 tiết Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2(45’) Ktra học kỳ (90’) Tối thiểu Đại số Hình học Thực hành Đại số Hình học Đại số Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 07/09/2020 đến 29/05/2021) Tuần Thời gian ĐẠI SỐ 11 78 tiết HÌNH HỌC 11 45 tiết Tự chọn (TC) tiết Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề CHƯƠNG I HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG I PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 1 7/9 12/9 1 §1.Hàm số lượng giác HĐ1, HĐ3: Tự học có hướng dẫn 1 §1. §2. Phép biến hình - Phép tịnh tiến HĐ1,HĐ2 tự học có hướng dẫn 1.1 Hàm số lượng giác 2 3 2 14/9 19/9 4 §1.Hàm số lượng giác 2 Luyện tập (§1. §2.) Bài tập cần làm (tr7):1.2.3 1.2 Hàm số lượng giác 5 Luyện tập: Bài tập cần làm:1.2.3.5.6 6 §2.Phương trình lượng giác cơ bản HĐ 4:Tự học có hướng dẫn 3 21/9 26/9 7 §2.Phương trình lượng giác cơ bản 3 §5.Phép quay 2.1 Phương trình lượng giác cơ bản 8 9 4 29/9 3/10 10 Luyện tập Bài tập cần làm:1.3.4.5 4 §6.Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau HĐ2,3,5 tự học có hướng dẫn Bài tập 2 khuyến khích học sinh làm 2.2 Phương trình lượng giác cơ bản 11 §3.Một số phương trình lượng giác thường gặp HĐ3,4,5,: Tự học có hướng dẫn 12 5 5/10 10/10 13 §3.Một số phương trình lượng giác thường gặp. 5 §7.Phép vị tự Mục III khuyến khích học sinh tự đọc 3.1 Một số phương trình lượng giác thường gặp 14 15 Luyện tập. Bài tập 4c,d; 6 không yêu cầu 6 12/10 17/10 16 Luyện tập. Bài tập cần làm:1,2a,3c,5 6 §8.Phép đồng dạng HĐ1,2,3,4 tự học có hướng dẫn 3.2 Một số phương trình lượng giác thường gặp 17 Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay 18 Ôn tập chương I Bài tập cần làm:1.2.4.5a.c 7 19/10 24/10 19 Ôn tập chương I 7 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3 3.3 Một số phương trình lượng giác thường gặp 20 Kiểm tra 45’ : Bài viết số 1 21 CHƯƠNG II TỔ HỢP-XÁC SUẤT §1.Quy tắc đếm HĐ1: Tự học có hướng dẫn Bài tập cần làm:1.2.3.4 8 26/10 31/10 22 §2. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp HĐ4: Tự học có hướng dẫn 8 Luyện tập 4 Quy tắc đếm 23 24 9 2/11 7/11 25 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.6 9 Ôn tập chương I Bài tập cần làm:1a.c,2a.d,3.d,6,7 5 Phép biến hình 26 §3. Nhị thức Niu-tơn HĐ1, HĐ2: Tự học có hướng dẫn Bài tập cần làm:1.2.5 27 §4. Phép thử và biến cố 10 9/11 14/11 28 §4. Phép thử và biến cố 10 Kiểm tra 45’: Bài viết số 1 6 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 29 Luyện tập Bài tập cần làm:2.4.6 30 §5.Xác suất của biến cố HĐ1, HĐ2: Tự học có hướng dẫn 11 16/11 21/11 31 §5.Xác suất của biến cố CHƯƠNG II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ SONG SONG 32 11 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 7 Nhị thức Niu-tơn 33 Luyện tập Bài tập cần làm:1.4.5 12 23/11 28/11 34 Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay 12 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Bài tập cần làm:1.4.6.10 8 Xác xuất của biến cố 35 Ôn tập chương II Bài tập cần làm 1.2.3.4.5.7 36 Kiểm tra 45’:Bài viết số 2 13 30/11 5/12 CHƯƠNG III DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN 13 §2.Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song. Bài tập cần làm:1.2.3 9 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 37 §1. Phương pháp quy nạp toán học HĐ3 khuyến khích học sinh tự làm 14 38 14 7/12 12/12 39 §2.Dãy số HĐ 2, HĐ5, VD6: Tự học có hướng dẫn 15 §3.Đường thẳng và mặt phẳng song song 10 Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 40 16 15 14/12 19/12 41 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.4.5 17 Luyện tập. Bài tập cần làm 1.2.3 11 Đường thẳng và mặt phẳng song song 42 §3.Cấp số cộng Bài tập cần làm:2.3.5 18 §4.Hai mặt phẳng song song 16 21/12 26/12 43 §4.Cấp số nhân 19 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.4 12 Cấp số cộng-cấp số nhân 44 Luyện tập cấp số nhân Bài tập cần làm:2.3.5 Bài tập 1,6 khuyến khích học sinh tự làm. 20 Luyện tập hai mặt phẳng song song 17 28/12 2/1 46 Ôn tập HK1 22 Ôn tập HK1 13 Ôn tập HK1 47 23 18 4/1 9/1 45 Ôn tập chương III. Bài tập 15,18,19 không yêu cầu 21 Ôn tập chương II Bài tập cần làm:1.2.3.4 19 11/1 16/1 48 Chữa ,trả bài ktra học kỳ 1 24 Chữa ,trả bài ktra học kỳ 1 20 18/1 23/1 49 §1.Giới hạn của dãy số HĐ1,2;VD1,6 khuyến khích học sinh tự đọc 25 §5.Phép chiếu song song Hình biểu diễn của một hình không gian HĐ2, HĐ6 tự học có hướng dẫn 14 Cấp số nhân 50 15 21 25/1 30/1 51 §1.Giới hạn của dãy số 26 Luyện tập 16 Giới hạn của dãy số 52 Luyện tập Bài tập cần làm:3.4.5.7 Bài tập 1,2 khuyến khích học sinh tự làm 17 22 1/2 6/2 53 §2. Giới hạn của hàm số HĐ1,HĐ3 khuyến khích học sinh tự đọc 27 Ôn tập chương II 18 Giới hạn của dãy số 54 19 23 8/2 13/2 24 15/2 20/2 55 §2. Giới hạn của hàm số CHƯƠNG III VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 20 Giới hạn của hàm số 28 §1. Vectơ trong không gian HĐ2,4,6,7 Tự học có hướng dẫn 21 22 25 22/2 27/2 56 Luyện tập Bài tập cần làm:3.4.6 Bài tập 2,5 khuyến khích học sinh tự làm 29 §1. Vectơ trong không gian Bài tập cần làm:2.3.4.6.7 23 Vectơ trong không gian 57 §3. Hàm số liên tục HĐ1,3: Tự học có hướng dẫn 24 26 1/3 6/3 58 §3. Hàm số liên tục 30 §2.Hai đường thẳng vuông góc HĐ2,HĐ4 tự học có hướng dẫn 25 Hàm số liên tục 59 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.6 Bài tập 4,5 khuyến khích học sinh tự làm 26 27 8/3 13/3 60 Ôn tập chương IV Baì Tập 2,6:khuyến khích học sinh tự làm Bài tập 9,15 không yêu cầu. 31 §2.Hai đường thẳng vuông góc Bài tập cần làm:1.2.4.5. Bài tập 6,7 khuyến khích học sinh làm 27 Ôn tập chương IV 61 28 28 15/3 20/3 62 Kiểm tra 45’ Bài viết số 3 32 §3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng HĐ1,HĐ2 ;Phần chứng mih các Định lí, Bài tập 6,7 Tự học có hướng dẫn 29 Hai đường thẳng vuông góc CHƯƠNG V ĐẠO HÀM 30 63 §1. Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm Mục 1.Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm: khuyến khích học sinh tự đọc HĐ3,4 Tự học có hướng dẫn Phần chứng minh Định lí2 khuyến khích học sinh tự đọc 29 22/3 27/3 64 §1. Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm 33 §3.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 31 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 65 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3a Bài tập 5,6 chuyển về sau bài Quy tắc tính đạo hàm 32 30 29/3 3/4 66 §2. Quy tắc tính đạo hàm HĐ2,HĐ5: Tự học có hướng dẫn Phần chứng minh Định lí 1 và 2 khuyến khích học sinh tự đọc 34 Luyện tập Bài tập cần làm:3.4.5.8 33 Định nghĩa và ‎‎ ý nghĩa của đạo hàm 67 34 31 5/4 10/4 68 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.4 Bài tập1 khuyến khích học sinh tự làm 35 Kiểm tra 45’ Bài viết số 2 35 Quy tắc tính đạo hàm 69 §3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác HĐ1,HĐ4 tự học có hướng dẫn 36 32 12/4 17/4 70 §3.Đạo hàm của các hàm số lượng giác 36 §4. Hai mặt phẳng vuông góc Phần chứng minh định lí 1 và 2 tự học có hướng dẫn 37 Chữa bài kiểm tra hình số 2 71 Luyện tập Bài tập cần làm:3.6.7 Bài tập 2 khuyến khích học sinh tự làm 37 33 19/4 24/4 72 Kiểm tra 45’ Bài viết số 4 38 Luyện tập Bài tập cần làm:3.5.6.7.10 38 Phương trình tiếp tuyến 73 §4. Vi phân Bài tập cần làm:1..2 39 §5.Khoảng cách HĐ 1,2,3,4,6 Tự học có hướng dẫn 34 26/4 1/5 74 §5. Đạo hàm cấp hai Bài tập cần làm:1.2 40 Luyện tập Bài tập cần làm 2.4.8 Bài tập 1,6 khuyến khích học sinh tự làm 39 Phương trình tiếp tuyến 40 41 Hai mặt phẳng vuông góc 35 3/5 8/5 75 Ôn tập chương V: Bài tập cần làm:1.2.3.5.7 41 Ôn tập chương III Bài tập cần làm:3.6.7 42 Vi phân-Đạo hàm cấp 2 42 Ôn tập hk2 43 36 10/5 15/5 76 Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm: 3.5.6.7.8.10.13.15.17.18.20 43 Ôn tập hk2 44 Ôn tập 45 46 37 17/5 22/5 77 Ôn tập hk2 44 Ôn tập cuối năm 47 Khoảng cách 48 49 38 24/5 29/5 78 Ôn tập cuối năm 45 Ôn tập cuối năm 50 Ôn tập cuối năm 51 52 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của sở Cả năm - 123 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học - 45 tiết Học kì I: 19 tuần : 72 tiết 48 tiết 10 tuần x 3 tiết = 30 tiết 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 24 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết Học kì II: 18 tuần : 51 tiết 30 tiết 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết 6 tuần sau x 1 tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết 2.Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần của trường Cả năm - 210 tiết Giải tích - 78 tiết Hình học -45 tiết Tự chọn - 87 tiết Học kì I: 7/9/2020 - 16/1/2021 19 tuần ( 102 tiết) 48 tiết 10 tuần x 3 tiết =30 tiết 9 tuần x 2 tiết = 18 tiết 24 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 5 tuần x 2 tiết = 10 tiết 30 tiết Học kì II: 18/1/2021 - 29/5/2021 18 tuần (108 tiết) 30 tiết 12 tuần x 2 tiết =24 tiết 6 tuần saux 1 tiết=6 tiết 21 tiết 15 tuần đầu x1 tiết=15 tiết 3 tuần sau x 2 tiết = 6 tiết 47 tiết 3.Quy định số đầu điểm tối thiểu Miệng Hệ số 1 Hệ số 2(45’) Ktra học kỳ (90’) Tối thiểu Đại số Hình học Thực hành Đại số Hình học Đại số Hình học Kỳ 1 1 1 1 1 2 1 1 Kỳ 2 1 1 1 1 2 1 1 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH KHÓA (Thực hiện từ 7/9/2020 đến 29/05/2021) Tuần Thời gian ĐẠI SỐ 12 78 tiết HÌNH HỌC 12 45 tiết Tự chọn (TC) 87 tiết Tiết Tên bài Tiết Tên bài Tiết Chủ đề CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHƯƠNG I KHỐI ĐA DIỆN 1 7/9 12/9 1 §1.Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Ví dụ 5, bài tập 5 tự học có hướng dẫn 1 §1. Khái niệm về khối đa diện Mục III tự học có hướng dẫn Bài tập 1,2 không yêu cầu 1 Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 2 3 Luyện tập: Bài tập cần làm: 1(a,b,c),2(a,b),3.4.5 2 2 14/9 19/9 4 Luyện tập 2 §1. Khái niệm về khối đa diện 3 Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 5 §2.Cực trị của hàm số HĐ2,HĐ4 tự học có hướng dẫn 4 Cực trị của hàm số 6 3 21/9 26/9 7 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.4 Bài tập 3 không yêu cầu 3 §1. Khái niệm về khối đa diện Bài tập cần làm:3.4 5 Cực trị của hàm số 8 §3.Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài tập 5ª không yêu cầu 6 9 4 29/9 3/10 10 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3 4 §2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều VD;HĐ3,4 trong mục II, Bài tập 2,3,4 tự học có hướng dẫn 7 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 11 §4. Đường tiệm cận 8 12 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2 5 5/10 10/10 13 §5.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Mục II. HĐ1,HĐ2, HĐ3, HĐ4, HĐ5: không dạy. 5 §2.Khối đa diện lồi và khối đa diện đều Bài tập cần làm 1.2.3 9 Đường tiệm cận 14 10 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 15 6 12/10 17/10 16 Luyện tập Bài tập cần làm:5.6.7 6 §3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện 11 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 17 12 18 Ôn tập chương I -Bài tập cần làm:6.7.8.9 -Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay 7 19/10 24/10 19 Ôn tập chương I -Bài tập cần làm:6.7.8.9 -Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính cầm tay 7 §3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện 13 Ôn tập chương I (Đại số) 20 Kiểm tra 45’:Bài viết số 1 CHƯƠNG II HÀM SỐ LŨY THỪA-HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 14 Khái niệm về thể tích của khối đa diện 21 §1.Lũy thừa HĐ3 khuyến khích học sinh tự làm Bài tập 3 không yêu cầu 8 26/10 31/10 22 §1.Lũy thừa 8 §3.Khái niệm về thể tích của khối đa diện 15 Khái niệm về thể tích của khối đa diện 23 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 24 §2.Hàm số lũy thừa HĐ1 khuyến khích học sinh tự học 16 9 2/11 7/11 25 §2.Hàm số lũy thừa 9 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.4.5 17 Lũy thừa-Hàm số lũy thừa 26 Luyện tập Bài tập 4,5 không yêu cầu 18 27 §3.Lôgarit Ví dụ 9 khuyến khích học sinh tự học 10 9/11 14/11 28 §3.Lôgarit 10 Luyện tập 19 Lôgarit 29 Luyện tập Bài tập 4 không yêu cầu 20 30 §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit HĐ1 Tự học có hướng dẫn(cập nhật số liệu thống kê mới) 11 16/11 21/11 31 §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 11 Ôn tập chương I Bài tập cần làm:6.8.9.10.11 21 Hàm số lũy thừa-Hàm số Mũ-Hàm số lôgarit 32 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.5 22 12 23/11 28/11 33 §5.Phương trình mũ và phương trình lôgarit 12 Ôn tập chương I 23 Ôn tập chương I (Hình học) 34 24 35 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 13 30/11 5/12 36 §6.Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit Mục I.1; Mục II.1 Tự học có hướng dẫn phần minh họa bằng đồ thị 13 Kiểm tra 45’:Bài viết số 1 25 Phương trình mũ và phương trình lôgarit 37 CHƯƠNG II MẶT NÓN-MẶT TRỤ-MẶT CẦU 26 14 §1. Khái niệm mặt tròn xoay Mục II.2,3,4 Mục III.2,3,4 tự học có hướng dẫn 14 7/12 12/12 38 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2 15 §1. Khái niệm mặt tròn xoay 27 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 39 Ôn tập chương II 16 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.5.7.8.9 28 15 14/12 19/12 40 Kiểm tra 45’: Bài viết số 2 17 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.5.7.8.9 29 Khái niệm mặt tròn xoay CHƯƠNG III NGUYÊN HÀM-TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 18 §2.Mặt cầu Mục II,III,IV tự học có hướng dẫn 30 41 §1.Nguyên hàm (Không dạy Mục I. HĐ1,Mục II HĐ6,HĐ7) 16 21/12 26/12 42 §1.Nguyên hàm 19 §2.Mặt cầu 43 §1.Nguyên hàm 20 Luyện tập Bài tập 5,6,8,9 không yêu cầu Bài tập cần làm: 2,4,5,7,10 17 28/12 2/1 44 §1.Nguyên hàm 21 Luyện tập Bài tập cần làm: 2,4,5,7,10 45 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.4 18 4/1 9/1 46 Luyện tập Bài tập cần làm:2.3.4 22 Ôn tập chương II Bài tập 3,4 không yêu cầu Bài tập cần làm: 2.5.7 47 Ôn tập 23 Ôn tập chương II 19 11/1 16/1 48 Ôn tập 24 Ôn tập 20 18/1 23/1 49 §2.Tích phân HĐ1,VD1 Tự học có hướng dẫn HĐ3 khuyến khích học sinh tự học CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 31 Nguyên hàm –Phương pháp tính nguyên hàm 50 25 §1. Hệ tọa độ trong không gian HĐ1 tự học có hướng dẫn HĐ2 khuyến khích học sinh tự làm 32 33 21 25/1 30/1 51 §2.Tích phân 26 §1. Hệ tọa độ trong không gian 34 Tích phân-Phương pháp tính tích phân 52 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4.5 35 36 22 1/2 6/2 53 Luyện tập 27 Luyện tập Bài tập cần làm:1a,4a,5.6 37 Hệ tọa độ trong không gian 54 §3.Ứng dụng của tích phân trong hình học HĐ1 ;HĐ2;VD4; Mục II.2 Tự học có hướng dẫn 38 39 23 8/2 13/2 24 15/2 20/2 55 §3.Ứng dụng của tích phân trong hình học 28 Luyện tập 40 Ứng dụng của tích phân trong hình học 41 42 43 25 22/2 27/2 56 Luyện tập Bài tập 3,5 tự học có hướng dẫn 29 §2.Phương trình mặt phẳng Mục I bài toán và Mục II.bài toán 2: chỉ yêu cầu học sinh công nhận kết quả của bài toán Mục IV định lý: chỉ giới thiệu ĐỊnh lí(không yêu cầu CM) 44 Nguyên hàm-Tích phân-Ứng dụng trong các bài toán thực tế 57 Luyện tập Bài tập cần làm:1.2.3.4 45 46 26 1/3 6/3 58 Ôn tập chương III Bài tập cần làm:3.4.5.6.7 30 §2.Phương trình mặt phẳng 47 Phương trình mặt cầu 59 Kiểm tra 45’: Bài viết số 3 48 49 Chữa bài ktra đại số 3 27 8/3 13/3 CHƯƠNG V SỐ PHỨC 31 Luyện tập 50 Phương trình mặt phẳng 60 §1.Số phức 51 61 52 28 15/3 20/3 62 Luyện tập:Bài cầnlàm:1.2.4.6 32 Luyện tập 53 Phương trình mặt phẳng 63 §2. Cộng , trừ và nhân số phức 54 Số phức 55 29 22/3 27/3 64 §2. Cộng , trừ và nhân số phức 33 §3.Phương trình đường thẳng trong không gian Mục I. ĐỊnh lí không yêu cầu chứng minh 56 Số phức-Cộng trừ số phức-Phương trình bậc nhất 65 Luyện tập: Bài tập cần làm 1(a,b),2(a,b),3(a,b),4,5 57 58 30 29/3 3/4 66 §3. Phép chia số phức (Bài cần làm: 1(b,c),2,3(a,b),4(b,c 34 §3.Phương trình đường thẳng trong không gian 59 Phép chia số phức-Giải phương trình 67 §4.Phương tình bậc hai với hệ số thực Mục 2, Bài tập 3,4,5 tự học có hướng dẫn 60 61 31 5/4 10/4 68 Luyện tập Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3.4 35 §3.Phương trình đường thẳng trong không gian 62 Phương tình bậc hai với hệ số thực 69 Ôn tập chương IV 63 64 Ôn tập đại số chương IV 32 12/4 17/4 70 Ôn tập chương IV 36 Luyện tập:Bài tập cần làm: 1(a,c,d),3a,4.6.9 65 Phương trình đường thẳng trong không gian 71 Kiểm tra 45’: Bài viết số 4 66 67 33 19/4 24/4 72 Ôn tập 37 Luyện tập 68 Chữa bài kiểm tra đại số 4 73 38 Ôn tập chương III Bài tập cần làm:2.3.4.6.8.11 69 Ôn tập hình chương III 34 26/4 1/5 74 Ôn tập 39 Ôn tập chương III 70 Ôn tập hình chương III 71 72 Hệ tọa độ Oxyz 73 35 3/5 8/5 75 Ôn tập 40 Kiểm tra 45’: Bài viết số 2 74 Nón-Trụ-Cầu trong bài toán thực tế 41 Ôn tập 75 76 36 10/5 15/5 76 Ôn tập 42 Ôn tập 77 Hàm số mũ trong bài toán thực tế 43 78 79 37 17/5 22/5 77 Ôn tập 44 Ôn tập 80 Đạo hàm trong bài toán thực tế 81 82 83 38 24/5 29/5 78 Ôn tập 45 Ôn tập 84 Ôn tập cuối năm 85 86 87 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG ----------------- CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do-Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ BÀI VIẾT SỐ 1 NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 45 phút) Hình thức: Trắc nghiệm 30% + T