Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Câu 1, 2, 3 trang 9 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Tính:

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

1. Tính

a)

\({4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ………..\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} – {4 \over 5} = ………..\)

b) 

\(\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = ……………….. \cr & {4 \over 5} – {2 \over 3} = ……………….. \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = ………………… \cr

& {{16} \over {25}} – {2 \over 5} = ………………… \cr} \)                                                                              

2. Tính

a) \(5 + {3 \over 5} = …………..\)

b) \(10 – {9 \over {16}} = ………….\)

c) \({2 \over 3} – ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = ………………..\)

3. Một thư viện  có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện.

Đáp án

1. Tính

a)

\(\eqalign{ & {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = {{4 + 7} \over {10}} = {{11} \over {10}} \cr

& {{18} \over 5} – {4 \over 5} = {{18 – 4} \over 5} = {{14} \over 5} \cr} \)

Quảng cáo - Advertisements

b)

\(\eqalign{ & MSC:63;\,\,\,\,\,\,{5 \over 7} + {4 \over 9} = {{5 \times 9} \over {7 \times 9}} + {{4 \times 7} \over {9 \times 7}} = {{45 + 28} \over {63}} = {{73} \over {63}} \cr & MSC:15;\,\,\,\,\,\,\,{4 \over 5} – {2 \over 3} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} – {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{12 – 10} \over {15}} = {2 \over {15}} \cr & MSC:88;\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {11}} + {3 \over 8} = {{9 \times 8} \over {11 \times 8}} + {{3 \times 11} \over {8 \times 11}} = {{72 + 33} \over {88}} = {{105} \over {88}} \cr

& MSC:25;\,\,\,\,\,\,\,\,{{16} \over {25}} – {2 \over 5} = {{16} \over {25}} – {{2 \times 5} \over {5 \times 5}} = {{16 – 10} \over {25}} = {6 \over {25}} \cr} \)

2. Tính

a) \(5 + {3 \over 5} = {5 \over 1} + {3 \over 5} = {{5 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{25 + 3} \over 5} = {{28} \over 5}\)

b) \(10 – {9 \over {16}} = {{10} \over 1} – {9 \over {16}} = {{10 \times 16} \over {1 \times 16}} – {9 \over {16}} = {{160 – 9} \over {16}} = {{151} \over {16}}\)

c)

\(\eqalign{ & MSC:24 \cr

& {2 \over 3} – ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = {2 \over 3} – ({{1 \times 4} \over {6 \times 4}} + {{1 \times 3} \over {8 \times 3}})\cr &= {2 \over 3} – ({{4 + 3} \over {24}}) = {2 \over 3} – {7 \over {24}} \cr & = {{2 \times 8} \over {3 \times 8}} – {7 \over {24}} = {{16} \over {24}} – {7 \over {24}} = {9 \over {24}} = {3 \over 8} \cr} \)

3. 

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là:

\({{60} \over {100}} + {{25} \over {100}} = {{85} \over {100}}\) (số sách của thư viện)

Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là:

\({{100} \over {100}} – {{85} \over {100}} = {{15} \over {100}}\) (số sách của thư viện)

Đáp số: \({{15} \over {100}}\) số sách của thư viện là sách giáo viên

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1

  • Giải VBT toán lớp 5 Chương 1

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 2

  • Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 3

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 4

  • Giải VBT Toán lớp 5 Chương 5



  • Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 9 Bài 7: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 9 Bài 7: Ôn tập Phép cộng và phép trừ hai phân số - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 9 Bài 1: Tính:

Phương pháp giải

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 9 Bài 2: Tính:

Quảng cáo

Phương pháp giải

- Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 sau đó quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hoặc trừ hai phân số sau khi quy đồng.

- Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 9 Bài 3: Một thư viện có

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
số sách là sách giao khoa,
Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên.

Hỏi sách giáo viên chiếm bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện?

Phương pháp giải

- Coi tổng số bóng là 1 đơn vị.

- Tìm phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi.

- Tìm phân số chỉ số sách giáo viên ta lấy 1 trừ đi phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi.

Lời giải:

Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là:

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
(số sách của thư viện)

Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là:

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
(số sách của thư viện)

Đáp số:

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
số sách của thư viện là sách giáo viên

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Vở bài tập toán 5 tập 1 trang 9

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.