Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 4 - bài 4 - chương 1 - đại số 8

Bài 2.Tìmx, biết: \[{\left[ {x - 2} \right]^3} + 6{\left[ {x + 1} \right]^2} - {x^3} + 12 = 0.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1.Rút gọn biểu thức: \[{\left[ {x + 5} \right]^3} - {x^3} - 125.\]

Bài 2.Tìmx, biết: \[{\left[ {x - 2} \right]^3} + 6{\left[ {x + 1} \right]^2} - {x^3} + 12 = 0.\]

Bài 3.Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vàox:

\[{\left[ {x - 1} \right]^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng:

\[{\left[ {A + B} \right]^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[{\left[ {x + 5} \right]^3} - {x^3} - 125 \]

\[= {x^3} + 15{x^2} + 75x + 125 - {x^3} - 125\]

\[ = 15{x^2} + 75x.\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng:

\[{\left[ {A + B} \right]^2} = {A^2} + 2{A}B+ {B^2}\]

\[{\left[ {A - B} \right]^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[{\left[ {x - 2} \right]^3} + 6{\left[ {x + 1} \right]^2} - {x^3} + 12=0\]

\[\Rightarrow{x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 + 6\left[ {{x^2}+ 2x + 1} \right] \]\[- {x^3} + 12=0\]

\[\Rightarrow{x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 + 6{x^2} \]\[+ 12x + 6 - {x^3} + 12=0 \]

\[\Rightarrow24x + 10=0\]

\[ \Rightarrow x = - {5 \over {12}}\]

Vậy \[x = - {5 \over {12}}\]

LG bài 3

Phương pháp giải:

Sử dụng:

\[{\left[ {A - B} \right]^3} = {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[{\left[ {x - 1} \right]^3} - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1 \]

\[= {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1\]

\[ = - 2\] [không đổi].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề